Đây là bài 3/4 môn toán nâng cao lớp 1
Toán cao cấp cấp độ 1
- Bồi dưỡng dạng toán cho HSG lớp 1
Bài tập toán cơ bản và nâng cao lớp 1 | 30 bài tập phát triển Toán nâng cao lớp 1 | Đề ôn tập toán nâng cao lớp 1 |
Xây dựng môn Toán lớp 1 gồm 30 bài tập nâng cao được giảng viên Tăng Tiến chia sẻ dưới đây. Chúc may mắn với việc học và tình yêu toán học của bạn.
Bài tập 1. Tìm số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng đó có hai chữ số. Nếu trừ số bé hơn cho số lớn hơn thì kết quả cũng là số bé nhất có 2 chữ số.
Bài 2. Toàn có một số viên bi màu xanh và đỏ. Biết rằng Toàn có ít hơn Toàn 10 viên bi. Số viên bi đỏ nhiều hơn số viên bi xanh là 7 viên. Đếm xem Toàn có bao nhiêu viên bi xanh và bao nhiêu viên bi đỏ?
Bài 3. Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 cái kẹo thì Dũng có tổng số 10 cái kẹo. Tổng cộng Dũng có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 4 Lan cho Hồng 5 quyển vở, Lan còn lại 12 quyển. Hỏi: Bắt đầu Lan có bao nhiêu quyển sách?
Bài 5. Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Tìm các cặp hai số có tổng là 70.
Bài 6. Trong túi có 3 viên bi xanh, đỏ, vàng. Cho rằng tổng số viên bi trong túi nhiều hơn tổng số viên bi đỏ và vàng là 5 viên. Số viên bi xanh ít hơn số viên bi vàng 3 viên và nhiều hơn số viên bi đỏ 4 viên. Hỏi có bao nhiêu viên bi trong túi?
Bài 7 Bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, 6 con ngan và 10 con ngan. Tổng cộng Nam có bao nhiêu con vịt và thiên nga?
Bài 8. Cho số có hai chữ số, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Cộng 2 chữ số của nó với nhau.
Bài 9. Hãy nghĩ về một số từ 1 đến 7. Tôi thêm 3 vào số đó, trừ 1, rồi trừ bất kỳ số nào tôi muốn. Kết quả cuối cùng là bằng 2, phải không?
Bài 10 Chú của Duẩn hỏi Duẩn: “Con năm nay học lớp mấy?”. Nhóm trả lời: “Trừ số nhỏ nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số để tìm khóa học mà bạn đang tham gia”. Vậy Tuấn học lớp mấy?
Bài 11 Có 25 con chim đậu ở phần trên và 11 con đậu ở phần dưới. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới. Có bao nhiêu con chim còn lại ở cành trên và bao nhiêu con còn lại ở cành dưới?
Bài 12. Dùng ba chữ số 3, 2, 5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? Viết các số đó?
Bài 13. Trong ba số 0, 2, 5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? Hãy viết những con số này
Bài 14 Hải nói với Hà: “Chị ơi, Tết này tuổi chị bằng chữ số hàng đơn vị lớn nhất”. Hà kể: “Em gái em nói Tết này em nhỏ hơn một tuổi là số nhỏ nhất có hai chữ số”. Ai nhiều tuổi hơn chị Hà và chị Hai?
Bài 15. Năm ăn bốn khoe “Ba năm nữa con sẽ lớn bằng con số lớn nhất”. Bạn bao nhiêu tuổi?
Bài 16 Tổng số tuổi của An và Nam bằng tổng số tuổi của Lan và Hương. Ambi Huang là lớn. Nam lớn hơn hay nhỏ hơn Lan?
Bài 17.
a) Viết hai số có hai chữ số, trong đó hàng chục là 4. Nhỏ hơn hàng đơn vị.
b) Viết tổng có hai chữ số 8 và tổng có một chữ số 1.
Bài 18. Sắp xếp các số 68, 49, 72, 56, 23, 81, 90
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
Bài 19. tính toán nhanh
a) 17 + 14 + 12 +18 – 2 – 4 – 8 – 7;
b) 1 + 3 + 8 + 0 +6 +10 + 2
Bài 21. nếu:
a) xóa số 1?
b) xóa số 4?
Bài 22. Thêm dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào dấu chấm (…) trên dòng tiếp theo để phép tính được chính xác.
c) 1… .1… .1… .1… .1… .1 = 6
d) 1… .1… .1… .1… .1… .1 = 4
e) 1… .1… .1… .1… .1… .1 = 2
f) 1… .1… .1… .1… .1… .1 = 0
Bài 23. Cho các số 28; 17; 9; 8; ten; 0; 90; 55; 72; 42.
Tìm trong dãy trên:
a) Các chữ số đơn lẻ?
b) Các chữ số đôi một?
c) Số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào?
d) Chữ số hàng đơn vị lớn nhất là bao nhiêu?
e) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần?
Bài 24. Từ ba số 18; 12; 6. Hãy thực hiện tất cả các phép tính đúng.
Bài 25. Điền vào mỗi Ο một số chẵn từ 0 đến 10 sao cho tổng mỗi cạnh của tam giác bằng nhau. (Mỗi số chỉ được nhập một lần)
Bài 26 Điền vào ô trống các số từ 1, 2, 3, 4 sao cho tổng của hàng dọc và hàng ngang bằng 10
Bài 27. Đưa ra một bảng phụ. Hãy điền số thích hợp vào các ô trống sao cho tổng các số ở hàng ngang, hàng dọc và hàng chéo là 99.
Bài 28. Trừ số lớn nhất có hai chữ số cho số lớn nhất có một chữ số. Kết quả của phép tính này là gì? Viết phép tính đó?
Bài 29. Cho các số: 28; 17; 9; 8; ten; 2; 90; 55; 72; 42. Theo thứ tự sau:
a) Một chữ số là:
b) Hai chữ số đó là:
c) Chữ số nhỏ nhất có 1 là:
d) Có 2 chữ số lớn nhất là:
e) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần:
Bài 30. Cho các số 0, 3, 7
a) Lập tất cả có 2 chữ số.
b) Sắp xếp các số từ lớn nhất đến nhỏ nhất.
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần.
* Download (click để tải): 30 Vở bài tập Toán nâng cao lớp 1
Cùng chủ đề:
<< Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao Ôn tập toán nâng cao lớp 1 >>