80 câu hỏi trắc nghiệm vật lý 6 có đáp án

Danh sách bài viết

Gửi 80 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý lớp 6 có đáp án giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập kiểm tra kiến ​​thức.

1. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là:

A) Khoảng cách từ đầu thước đến cuối thước.

B) Độ dài lớn nhất ghi trên thước.

C) Độ dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.

D) A, B, C đều sai.

2. Trước khi đo chiều dài của một vật, chúng ta nên ước lượng giá trị cần đo:

A) Chọn dụng cụ đo phù hợp để tránh sai số trong quá trình đo

B) Chọn dụng cụ đo lớn hơn GRR của vật cần đo nên chỉ cần thực hiện một lần.

C) Chọn dụng cụ đo có trị số nhỏ hơn vật được đo để thực hiện nhiều lần đo.

D) Có thể lựa chọn nhiều dụng cụ đo khác nhau theo ý muốn.

3. Các lý do dẫn đến kết quả không chính xác trong quá trình đo là:

A) Đặt thước không song song và cách xa vật

B) Mắt nhìn nhầm.

C) Một đầu của vật không đúng vạch chia của thước.

D) Ba lý do trên.

4. Một học sinh đo độ dài của lớp học bằng thước đo độ dài có chia nhỏ nhất là 1cm. Phương pháp ghi kết quả nào sau đây là đúng?

a) 5m

B) 500 cm

C) 50 decimet

D) 500,0 cm.

5. Cách ghi kết quả đo bằng bình chia độ có vạch chia không quá 0,5cm3 là cách nào sau đây là đúng:

A) 6,5cm3

B) 16,2cm3

C) 16cm3

D) 6,50cm3

6. Khi dùng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của chất rắn không thấm nước thì thể tích của vật được xác định bằng:

A) Đo thể tích của bể tràn.

B) Đo thể tích của bình đựng.

C) Đo lượng nước từ bình tràn tràn vào bình.

D) Đo lượng nước còn lại trong bình.

7. Điều nào sau đây có thể gây ra sai số trong phép đo thể tích chất lỏng?

A) Hình trụ có chia độ nghiêng.

B) Hình chiếu cạnh.

C) Mực chất lỏng hơi lõm hoặc cong lên trên.

D) Cả ba lý do A, B, C.

8. Lượng nước từ bể tràn đến cổng tràn là 150cm3 Khi đặt một vật rắn không thấm vào trong bể thì vật nổi một phần, thể tích nước tràn từ bể tràn sang thùng chứa là 25cm3. Nhúng chìm hoàn toàn vật trong bình tràn bằng một thanh rất nhỏ thì thể tích nước trong bình tăng thêm 5cm3.

Khối lượng của chất rắn là:

A) V = 25cm3

B) V = 125cm3

C) V = 30 cm3

D) V = 20 cm3

9. Để tìm thể tích của viên đá có kích thước 2cm3 ta dùng bình đo nào sau đây là phù hợp nhất?

A) Chai có GDT 250ml và DDC 10ml

B) Chai có một GDT 150ml và một DDC 5ml

C) Chai có GDT 100ml và DDC 2ml

D) Chai có GDT 100ml và DDC 1ml

10. Điều nào sau đây là sai đối với cân bằng Robecvan?

A) ĐCNN của một cái cân là khối lượng của quả nặng nhỏ nhất trong hộp.

B) Khối lượng của cái cân là khối lượng của quả nặng lớn nhất trong hộp.

C) Khối lượng của quả cân là tổng khối lượng của các quả cân trong hộp cân.

D) Cả A và C đều sai.

11. Các chỗ trống trong các câu sau đây đã được điền từ “kéo, đẩy, bóp, nâng” theo bốn phương án. Chọn phương án hợp lý nhất.

– Một quả nặng được treo vào đầu lò xo tác dụng vào lò xo một lực ………….

– Đoàn tàu tác dụng một lực lên đường ray ……………………

– Vận động viên tác dụng lực lên quả tạ ………………

——Balloons có thể bay lên nhờ sức mạnh của … không khí.

A) Kéo – đẩy – bóp – nâng.

B) Kéo – bóp – đẩy – nâng.

C) Kéo – bóp – nâng – đẩy.

D) Bóp – kéo – nâng – đẩy.

12. Hai lực cân bằng chỉ là hai lực:

A) mạnh mẽ

B) Cường độ như nhau, cùng phương, cùng chiều.

C) Cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều.

D) Cường độ như nhau, cùng phương, ngược chiều, đặt vào cùng một vật.

13. Trong trường hợp nào sau đây, hai lực cân bằng?

A) Dòng điện chạy nhanh, thuyền ngược chiều với dòng điện, thuyền gần như đứng yên và không thể chuyển động ngược lên.

B) Thu gọn được đặt trên bàn.

C) Một đồng hồ quả lắc treo tường.

D) Cả 3 trường hợp A, B, C.

14. Hai lực nào sau đây là lực cân bằng?

A) Lực mà dây cao su tác dụng vào tay ta và lực mà tay ta tác dụng lên dây cao su khi ta kéo căng.

B) Khi ta bóp lò xo bút bi thì hai lực mà ngón cái và ngón trỏ ép vào hai đầu lò xo bút bi.

C) Các lực do đầu máy tác dụng và lực đẩy đầu máy tác dụng lên tàu.

D) Hai trẻ sơ sinh có khối lượng bằng nhau ngồi ở hai đầu đối diện của bập bênh.

15. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A) Lực là chất duy trì chuyển động.

B) Lực là nguyên nhân làm cho vật đổi hướng chuyển động.

C) Một vật bị dãn, bẹp, gãy, biến dạng, v.v … do tác dụng của vật khác.

D) Khi có tác dụng lực thì vật tác dụng lực và vật nhận hợp lực luôn có dạng.

16. Lực không gây ra tác dụng nào sau đây?

A) Làm cho vật chuyển động nhanh dần đều.

B) Chuyển động chậm dần đều của vật.

C) Làm biến dạng đối tượng.

D) Làm cho vật chuyển động.

17. Khi một số vật chịu tác dụng của lực thì độ biến dạng rất nhỏ khó nhận biết bằng mắt thường. Chọn trường hợp phù hợp.

a) Sợi dây cao su do một vật nặng kéo.

B) Nền đất mềm và ẩm dưới áp lực bọc nặng.

C) Nền bê tông chịu áp lực của bao nặng.

D) B và C.

18. Khi thuyền chuẩn bị rời bờ, những người trên thuyền dùng cọc tre cập bến và đẩy mạnh cọc tre. Kết luận nào sau đây là sai?

A) Dùng sào đẩy vào bờ thì bờ đẩy sào và người quá mạnh.

B) là lực đẩy vào sào của bờ, có tác dụng đẩy người và thuyền ra xa bến.

C) Lực đẩy bờ biển (qua bản cực) có tác dụng làm cho bờ biển bị biến dạng.

D) Lực đẩy bờ biển (qua cực) không có tác dụng gì đối với bờ biển.

19. Khối lượng của một vật là ………………

A) Khối lượng của vật.

B) Khối lượng của vật.

C) Khối lượng hoặc trọng lượng của vật.

D) Lượng chất có trong vật.

20. Đặt một hộp phấn trên bàn. Nhỏ gọn có chịu tác dụng của lực nào không?

A) Không có lực nào tác dụng.

B) Chịu tác dụng của trọng lực và gối tựa của băng ghế.

C) Chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

D) Chỉ bị ảnh hưởng bởi bàn đỡ.

21. Chuyển động của vật nào sau đây không do trọng lực?

A) Đá lăn từ đỉnh núi xuống chân núi.

B) Thác đổ từ trên cao xuống.

C) Mưa rơi xuống đất.

D) Tình huống A, B,

22. Lấy hai tờ giấy học sinh, một phẳng và một tròn. Thả chúng từ cùng một độ cao và xem chúng di chuyển. Kết luận nào sau đây là đúng?

A) Giấy cuộn tròn nặng hơn và do đó rơi nhanh hơn

B) Một tờ giấy phẳng có lực cản không khí nhiều hơn nên rơi chậm hơn

C) Giấy phẳng không rơi theo phương thẳng đứng vì lực hút của trái đất không nhất thiết phải có phương thẳng đứng.

D) Diện tích bề mặt của vật càng lớn thì trọng lượng của vật càng giảm nên vật rơi càng chậm.

23. Kết luận nào sau đây là sai?

Cơ tính đàn hồi của lò xo là:

A) Chỉ xuất hiện khi lò xo bị biến dạng.

B) Với phương: thẳng đứng.

C) Chiều: Ngược chiều với chiều biến dạng của lò xo.

D) có độ lớn: tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.

24. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi nào?

A) Chỉ xuất hiện khi lò xo bị dãn.

B) Chỉ xảy ra khi lò xo bị nén.

C) Xảy ra ngay cả khi lò xo bị dãn hoặc bị nén ngắn lại.

D) Xảy ra ngay cả khi lò xo không bị dãn hoặc ngắn lại.

25. Khi treo quả nặng 1N thì chiều dài của lò xo xoắn là 25cm. Nếu gắn một quả nặng 2N thì chiều dài của lò xo là 26cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo 1 là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

a) 23 cm

B) 23,5 cm

C) 24 cm

D) 24,5 cm

26. Lực nào sau đây là lực đàn hồi?

A) Khối lượng của con chim.

B) Lực của gió lên cánh buồm.

C) Lực do búa tác dụng

D) Lực do bộ giảm sóc tác dụng lên khung xe máy.

27. Câu nào đúng trong các câu sau?

A) Khối lượng của một hộp bánh là 450 gam.

B) Khối lượng tịnh của một túi bi là 120 gam.

C) Khối lượng riêng của rượu 90o là 7900 N / m3.

D) Khối lượng riêng của gạo là 1200 kg / m3.

28. Điều gì xảy ra với một quả bóng bàn khi nó rơi xuống bàn và nảy lên?

A) Chuyển động của quả bóng chỉ thay đổi.

B) Quả cầu chỉ bị biến dạng nhẹ.

C) Quả cầu biến dạng nhẹ và chuyển động của nó thay đổi.

D) Không có hiện tượng gì xảy ra.

29. Cặp lực nào sau đây là lực cân bằng?

A) Lực mà tay người bắt đầu kéo một thùng nước và trọng lượng của thùng.

B) Cân một bao đường trên cân Robecvan. cân bằng thăng bằng. Trọng lượng của một túi đường và trọng lượng của mặt bên kia có phải là hai lực bằng nhau không?

C) Lực mà người tập kéo dây bungee và lực mà dây bungee kéo tay người lại.

D) Lực đẩy mép cửa của hai trẻ sơ sinh thì cửa không quay.

30. Giả sử khối lượng tịnh của sữa trong hộp là 397g và thể tích là 314ml, hãy tính trọng lượng riêng của một hộp sữa. Chọn câu trả lời đúng.

A) 1,264 N / m3.

B) 0,791 N / m3.

C) 12 650 N / m3.

D) 1265 N / m3.

31. Chọn câu đúng.

A) Treo một vật vào lực kế. Lực do lò xo tác dụng lên vật là trọng lượng của vật.

B) Lực mà vật tác dụng vào lò xo là lực đàn hồi.

C) Lực kế cho biết khối lượng của vật.

D) Lực do lò xo tác dụng vào vật và lực do vật tác dụng vào lò xo là hai lực bằng nhau.

32. Để kéo một gàu nước nặng 15 kg từ đáy giếng lên, phải dùng cách nào sau đây:

A) F <15N

B) F = 15N.

C) 15N

D) F = 150N.

33. Hãy cho biết lực kế nào sau đây được đo bằng lực kế trên hình 13.3 SGK VL6:

A) Lực kéo về vật trực tiếp.

B) Khối lượng của vật.

C) Lực kéo vật qua ròng rọc.

D) Lực kéo vật qua đòn bẩy.

34. So sánh lực kéo vật đi lên trực tiếp với lực kéo vật đi lên khi dùng mặt phẳng nghiêng.

Cử nhân khoa học.

B) ít nhất bằng nhau.

C) nhỏ hơn

D) lớn hơn

35) Có thể tăng độ nghiêng của dốc bằng cách nào sau đây?

A) Giảm chiều cao đoạn đường nối.

B) Tăng chiều cao của dốc.

C) Tăng chiều dài của góc xiên.

D) Tăng chiều dài của đoạn đường đồng thời giảm chiều cao của đoạn đường nối.

36. Một người nâng vật có trọng lượng 1200N từ mặt đất lên ô tô nghiêng thì dùng một lực 400N. Một người sẽ sử dụng lực nào sau đây nếu sử dụng độ nghiêng ngắn hơn?

A) F = 1200N.

B) F> 400N.

C) F = 400N.

D) F <400N.

37. Máy đơn giản nào sau đây không thể đồng thời thay đổi độ lớn và hướng của lực?

A) Ròng rọc động.

B) Ròng rọc cố định.

C) Đòn bẩy.

D) Góc xiên.

38. Câu nào đúng nhất trong các câu sau?

A) Ròng rọc chuyển động làm thay đổi hướng của lực.

B) Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi phương và độ lớn của lực.

C) Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi lực.

D) Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi phương và độ lớn của lực.

39. So sánh lực kéo vật đi lên trực tiếp với lực kéo vật đi lên khi dùng ròng rọc cố định.

Cử nhân khoa học.

B) ít nhất bằng nhau.

C) nhỏ hơn

D) lớn hơn

40. Ví dụ cơ học đơn giản của cầu thang xoắn ốc là gì?

A) Ròng rọc động.

B) Đòn bẩy.

C) Góc xiên.

D) Ròng rọc cố định.

Đáp án cho 80 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 6:

1B

21D

41A

61C

2

22B

42C

62B

3D

23B

43D

63D

4B

24 ℃

44B

64D

5A

25D

45B

65B

6C

26D

46D

66B

7D

27B

47C

67C

8C

28 ℃

48C

68B

9D

29D

49D

69D

10B

30 ℃

50 ℃

70 ℃

11C

31C

51D

71D

12D

32D

52B

72C

13D

33B

53D

73C

14D

34D

54C

74A

15A

35B

55 ℃

75D

16D

36B

56C

76D

17C

37B

57D

77B

18D

38B

58B

78D

19B

39A

59D

79B

20B

40 ℃

60B

80D