100 Câu Văn Rèn Luyện Học Sinh Tiếng Việt 5 Lớp

100 câu hỏi bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Việt giúp các em học sinh lớp 5 ôn thi HSG.

Câu 1: Từ nào sau đây có nghĩa là “giữ lấy, chịu trách nhiệm”

a, lưu b, tiết kiệm

c, Bảo Ngọc d, Gia Bảo

Câu 2: Từ nào sau đây không giống từ “giữ, chịu trách nhiệm”

a, bảo vệ b, bảo vệ thanh kiếm

c, bảo hành d, bảo quản

Câu hỏi 3:

a, Các từ đồng nghĩa của từ hạnh phúc là:

a, hạnh phúc b, chúc phúc

c, hài lòng d, giàu có

b, Trái nghĩa của từ hạnh phúc là:

a, nghèo b, khó

c, bất hạnh d, Phúc tra

Câu 4: Nhận xét về vị trí đặt các phó từ trong các câu sau và khoanh tròn vào các chữ cái đúng:

Vào lúc bình minh, con đường này đông đúc xe cộ vào lúc chạng vạng.

b. Vào lúc bình minh và chiều tà, con đường buôn bán đông đúc.

c, Ở khoảng cách này, lúc bình minh và chiều tối có lượng xe cộ đông đúc.

d, Con đường chạng vạng, tờ mờ sáng, xe cộ đông đúc.

Câu 5: Câu nào sau đây dùng sai quan hệ từ?

a, Dù trời mưa to nhưng Hà vẫn đến lớp.

b, Thắng gầy nhưng khỏe.

c, Đất có màu vì sinh trưởng của cây lớn.

d.Càng về khuya, trăng càng sáng.

Câu 6: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với các từ còn lại:

a, giữ b, giữ

c. mang theo d. mang theo

Câu 7: Em hãy viết bài thơ sau:

để bọn trẻ hiểu

Vậy là bố đã ra đời

Bố bảo con ngoan

Bố đã khiến tôi phải suy nghĩ về điều đó.

(Truyện cổ tích loài người – Xuan Qiong)

Các cặp quan hệ in nghiêng trên thể hiện điều gì?

a, nhân quả b, tương phản

c, giả thuyết-kết quả d, lũy tiến

Câu 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “chạy” trong thành ngữ “chạy thầy, chạy thuốc”.

a, Di chuyển nhanh dần đều bằng chân.

b. Vận hành máy.

c) Khẩn trương tránh những sự việc đáng tiếc xảy ra.

d, gấp rút vội vàng, đạt được điều mình muốn một cách nhanh chóng.

Câu hỏi 9: Câu hỏi: “Bạn có thể cho tôi lọ mực được không?”

a, câu mệnh lệnh b, câu nghi vấn

c. Mục đích của câu hỏi d. Câu

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép?

a. Ping yêu nhất bàn tay của mẹ mình.

b Xa quê đã bao năm, nay trở về, thấy dòng sông đầu làng, lòng muốn dang tay ôm lấy dòng nước, trở về tuổi thơ.

c.Vào mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.

d Bà ngoại ngừng nhai trầu nhìn ông trìu mến bằng ánh mắt dịu dàng dưới mái tóc bạc trắng.

Câu 11: Từ nào sau đây gần nghĩa với từ hòa bình nhất?

a, hòa bình b, hòa bình

c, Thái Bình d, Hiền Hòa

Câu 12: Câu nào sau đây không phải là câu ghép?

a.Các cánh đồng lúa quê em đang độ chín.

b Mây đen che trời, mưa sắp tới.

c. Bố đi rồi, cả nhà rất vui.

d.Buổi trời đầy sao, gió lặng.

Câu 13: Trong câu văn sau: “Bên thềm lăng, mười tám cây vạn thọ tượng trưng cho một đội quân oai hùng.” Có:

a, 1 tính từ, 2 động từ b, 2 tính từ, 1 động từ

c, 2 tính từ, 2 động từ d, 3 tính từ, 3 động từ

Câu 14: Từ trái nghĩa với từ “chiến thắng” là gì?

a, mất mát b, mất mát c, mất mát d, thất bại

Câu 15: Dòng nào dưới đây gồm tất cả các từ?

a.Bằng nhau, mới, hoàn chỉnh, trơn tru.

b, độ, cũ, đầy đủ, trơn tru.

c, phẳng, mới, đầy đủ, ấm áp.

d.Cân bằng, mới, đầy đủ, trơn tru.

Câu 16: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các động từ?

a.Điềm vui, tình yêu, tình cảm, sự tự tin.

b.Nhớ nghịch, đáng yêu, đáng thương, thân thương.

c. vui vẻ, tình yêu, tình yêu, nói chuyện

d. Vui tính, vui vẻ, dễ thương và nói nhiều.

Câu 17: Cho câu tục ngữ sau:

– Sau ba năm, cáo trở về núi.

– Lá rụng xuống gốc.

– Bảy năm trâu nhớ chuồng.

Dòng nào dưới đây giải thích ý nghĩa khái quát của những câu tục ngữ này?

a. Một người phải trung thành.

b. Nỗi nhớ quê hương là nỗi niềm tự nhiên.

c.Con vật thường nhớ về quê hương.

d.Các lá thường rụng xuống gốc.

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

a, chăm sóc b, chăm sóc c, trăm d, trăm

Câu 19: Điền vào chỗ trống: “Nhà hẹp …. bụng” là:

a, nhỏ b, rộng c, d lớn, tốt

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là danh từ?

a, niềm vui b, màu xanh c, nụ cười d, lầy lội

Câu 21: Câu “ăn xôi đi thi”. Đậu thuộc:

a, nhiều nghĩa b, trái nghĩa

c, từ đồng nghĩa d, từ đồng âm

Câu 22: Tìm những từ trái nghĩa với các từ sau:

a, hòa bình /… b, thống nhất /…

c. yêu / …… d. giữ / ……

Câu 23: Thành ngữ nào sau đây nói về lòng dũng cảm?

a. Bàn tay và bàn chân mềm mại

b. đi vào sáng sớm

c. sự sống và cái chết

d. Thà chết đứng còn hơn sống quỳ.

Câu 24: Từ xanh trong câu “đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng lên đường” có quan hệ như thế nào với từ xanh trong câu “cây xanh lá xanh bốn mùa”?

a, đây là một từ nhiều nghĩa

b, đó là hai từ đồng âm

c, đó là hai từ đồng nghĩa

d. Nó là một từ đa nghĩa và một từ đồng âm

Câu 25: Dòng nào gồm đầy đủ các âm tiết?

a, khoảng cách, mối bận tâm, ước muốn, ước mơ.

b. Xa xôi, bận tâm, khao khát, mơ mộng.

c, xa xôi, khao khát, khao khát, mơ ước.

d. Xa xôi, xa lạ, bận tâm, khao khát.

Câu 26: Nghĩa gốc của từ ăn được dùng trong câu nào sau đây?

a.Nếu không cẩn thận sẽ bị ăn đòn như chơi.

b, chúng tôi là những người làm công ăn lương

c, cá không ăn muối cá.

d.Các bạn Kazakhstan thích ăn cơm cá.

Câu 27: Dòng nào dưới đây chứa từ đồng nghĩa với từ “nhô” trong câu: “Vầng trăng lên chậm sau lũy tre làng”.

a, phát triển, tăng lên, tăng lên

b, lớn lên, đi ra, nảy mầm

c, nảy mầm, nhú, đội

đội chớm nở d ngoi

Câu 28: Em hãy gạch dưới động từ 1 gạch dưới, danh từ 2 gạch dưới, tính từ 3 gạch dưới trong 2 câu sau:

“Cảnh rừng ở Việt Nam đẹp quá

Vượn hót ríu rít suốt ngày “

Câu 29: Hãy cho biết đoạn văn sau:

(a) Hà đưa Hoa ra ruộng đậu phộng.

(b) Bây giờ mùa lạc đã bắt đầu.

(c) Hà giải thích cho chị họ của mình về cách sinh ra củ lạc.

(d) Một nhóm trẻ em ở nhiều độ tuổi khác nhau đang chơi trên bờ kè.

1. Câu (1)

câu b, (b)

c, (c) câu

d. Câu (d)

Câu 30: Đọc hai câu thơ sau:

Sáu mươi tuổi mà vẫn còn buồn chán tuổi xuân

So với thầy Peng, anh ấy vẫn còn là một thiếu niên.

Từ “xuân” trong bài thơ có nghĩa là:

a, Mùa đầu tiên trong 4 mùa.

b.Tuổi trẻ và tràn đầy năng lượng.

c, tuổi.

d, ngày tháng.

Câu 32: Cho câu văn sau: Hãy tưởng tượng một người dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cưỡi ngựa sắt, cầm roi sắt xông thẳng vào kẻ thù.

Sai, tại sao?

a, thiếu chủ ngữ.

b, vị ngữ còn thiếu.

c.Thiếu trạng ngữ.

d, thiếu chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 33: Câu chia theo mục đích biểu đạt gồm các câu sau:

a, câu trần thuật, câu đơn, câu ghép, câu nghi vấn.

b.Câu nghi vấn, câu ghép, câu nhắc, câu miêu tả.

c.Câu câu đối, câu nghi vấn, câu cảm thán, câu nhắc.

d.Câu văn, câu cảm, câu nghi vấn, câu đơn.

Câu 34: Câu nào có nghĩa gốc của từ “chạy”?

a.Bán Tết rất tốt.

b.Nhà nghèo, phải chạy ăn từng bữa.

c.Cả lớp mình tổ chức các cuộc thi chạy.

d, Đồng hồ chạy đúng giờ.

Câu 35: Câu tục ngữ “Đói cho tơi, rách cho thơm” có ý nghĩa như thế nào đối với chúng ta?

a) Ăn uống sạch sẽ, hợp vệ sinh khi đói.

b) Sống trong sạch, có phẩm chất tốt, dù nghèo khó, thiếu thốn.

c Dù nghèo cũng không được làm việc xấu.

d.Dù nghèo nhưng phải luôn sạch sẽ, thơm tho.

Câu 36: Cuối bài thơ “Hành trình của ong”, tác giả viết:

“Hive Protector

Mùa hoa đang tàn từng ngày. “

Hai dòng này có ý nghĩa gì?

a, Đàn ong làm cho mùa hoa tàn nhanh chóng tàn.

b.Những đàn ong làm cho mùa hoa không bao giờ hết.

c, Ong giữ lại những giọt mật suốt đời.

d, Ong giữ lại mùi vị mật hoa cho con người sau khi hết mùa hoa.

Câu 37: Cho câu văn: “Trên bãi cát trắng tinh, ngực thiếu nữ khom lưng đón đường bay của kẻ thù, hoa tím đâm chồi nảy lộc”.

Chủ ngữ của câu trên là gì?

a. trên bãi biển cát trắng

b, bộ ngực của cô ấy ở đâu

c.Nơi cô gái ưỡn ngực đón đường bay của kẻ thù.

d. hoa màu tím

Câu 38: Dòng nào dưới đây gồm các từ ghép?

a. đông đúc, đông đúc, đông đúc, đông đúc, đông đúc, đen, đen, đen đủi, đen.

b.Chế độ độc tài, chân thành, thật thà, chăm chỉ, chậm chạp.

c. Nhẹ, nhỏ, nhớ nhung, nhạt nhẽo, vô vị, xao xuyến, nhưng đau đớn.

d, khỏe rồi, hoảng quá hehe, nhanh lên, có họp, huhu, học bài.

Câu 39: Quan hệ từ trong câu sau biểu thị điều gì?

“Cao Fan không chỉ sáng tác nhạc, mà còn làm thơ và làm thơ.”

a, quan hệ nhân quả.

b.Quan hệ so sánh.

c, Mối quan hệ điều kiện – kết quả.

d.Quan hệ cùng tiến.

Câu 40: Từ “đình công” được dùng theo nghĩa gốc trong câu nào?

a, Mẹ không bao giờ đánh Hoa vì bạn ấy vẫn khỏe.

b. Hồng có tài đánh trống.

c.Bộ quân địch bị quân ta đánh lạc hướng.

d.Bố cho cậu bé đánh giày một chiếc áo len.

Câu 41: Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về lao động cần cù?

a, Chín cho mười.

b, Những chùm mưa, nắng.

c.Dậy muộn và dậy sớm.

d, trụ đứng.

Câu 42: Có bao nhiêu câu trong câu “Chiếc lá đung đưa, con ếch nhọn cố giữ thăng bằng, con thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng”?

a.Câu có 1 phần

b.Câu có 2 vế.

c.Câu có 3 vế

Câu 43: Từ nào sau đây không phải là từ đồng nghĩa với các từ còn lại?

a, phang b, đấm

c. kick d. beat

Câu 44: Trong câu nào từ “đình công” cùng nghĩa với từ gốc?

a. Hàng tuần, vào những ngày được nghỉ, bố thường đánh giày.

b. Sau bữa tối, ông và bố thường chơi cờ vua.

c.Người nông dân dắt trâu đi cày ruộng.

d, Tôi đánh bạn vào cánh tay.

Câu 45: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

a, xuất sắc b, xuất sắc

c, xuất sắc d, lẻ

Câu 46: Câu nào sau đây có nghĩa gốc của từ “đi”?

a, bạn lái xe, tôi đi xe đạp.

b, nó chạy, tôi đã đi.

c, Cậu bé đang tuổi đi học.

d, bạn dắt ngựa, và tôi là con tốt.

Câu 47: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các chữ ghép?

a.Cần cù, chăm chỉ, thật thà, chiều chuộng.

b.Tính liêm khiết, trung thực, lễ phép, vâng lời.

c.Cần cù, siêng năng, đàng hoàng, thẳng thắn.

d, cao thượng, trung thực, tốt bụng, chăm chỉ.

Câu 48: Trạng ngữ trong câu: “Ấn tượng của tôi về cô ấy vẫn còn rõ nét cho đến ngày nay” trở thành:

a, hình ảnh của bạn trong trái tim tôi

b. Tính đến nay

c. Vẫn sắc nét

d. Hình ảnh

Câu 49: Câu nào sau đây là câu ghép?

a, Biển sáng và lặng sóng.

b.Mặt trời mọc và tỏa sáng rực rỡ.

c.Những con sóng vỗ bờ cát nhè nhẹ, tung bọt trắng xóa.

d.Con sóng vỗ nhẹ bờ cát, tung bọt trắng xóa.

Câu 50: Từ “vàng” trong câu: “Giá vàng trong nước tăng cao”. Nó có liên quan gì đến “Trái tim vàng”?

1. Từ đồng âm

b. Từ đồng nghĩa

c. polysemy

d. Từ trái nghĩa

Câu 51: Xác định đúng bộ phận CN và VN trong các câu sau:

a, Tiếng cá / cãi nhau bên thuyền.

b, Tiếng cá chao nghiêng bên thuyền.

c, Tiếng kêu của đàn cá bên thuyền.

d, Tiếng cá chao liệng / quanh thuyền.

Câu 52: Câu nào sau đây là câu ghép?

a. Càng lên cao, mặt trăng càng nhỏ, vàng hơn và sáng hơn.

b.Cả một vùng nước vàng, nhấp nhô.

c, Bầu trời cũng trong xanh.

d. Biển sáng lấp lánh như lớp dày, trời trong như nước.

Câu 53: Câu thành ngữ, tục ngữ nào sau đây không nói về tinh thần hợp tác?

a, cạnh nhau.

b. Chen Jian thích đôi cánh.

c. Một cái cây không phát triển

Trên núi cao có ba cây.

d, hợp tác đồng tâm.

Câu 54: Từ “trong” trong các cụm từ “gió thổi” và “nắng” có quan hệ với nhau như thế nào?

a, Đây là từ nhiều nghĩa. b, từ đồng âm.

c, từ đồng nghĩa. d, trái nghĩa.

Câu 55: Dòng nào gồm toàn từ đồng nghĩa?

a.Biểu cảm, miêu tả, lựa chọn, chen chúc.

b.Thuốc tả, bổ phế, ích khí, chỉ thống.

c. diễn đạt, bày tỏ, trình bày, giải thích.

d. Chọn, lọc, trình bày, lọc, chọn.

Câu 56: Hãy chọn cách đặt quan hệ từ thích hợp nhất và điền vào dấu chấm lửng trong các câu sau:

… Thời tiết xấu nên lúa không ngon.

a, bởi vì, nếu b, làm, cảm ơn bạn c, cảm ơn bạn, tại d, bởi vì, làm, tại

Câu 57: Thành ngữ nào sau đây cùng nghĩa với thành ngữ “lá lành đùm lá rách”?

a. Gặp gỡ vẻ đẹp trong sự dịu dàng. b.Phân phát thực phẩm và quần áo.

c.Trâu buộc phải ghét trâu ăn thịt. d, Xé giấy để bảo toàn lề.

Câu 58: Dòng nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

a.Mang bóng, uy nghiêm, mộc mạc, mỏng manh.

b.Thường, nhỏ, thì thầm, to.

c. Siêng năng, cần cù, kiên cường, trung thực.

d, Em ơi, vùng vẫy, bâng khuâng, mong đợi.

Câu 59: Những từ nào chứa từ “be” và có nghĩa là bạn?

a, thân thiện b, hữu ích c, thân thiện d, thân thiện

Câu 60: Trong câu nào sau đây từ “quả” mang nghĩa gốc?

a, Mặt trăng tròn.

b, Con heo con dừa nằm cao.

c, Trên núi không có cỏ.

d, trái đất là nhà của chúng ta.

Câu 61: Câu nào thể hiện sự cần thiết của lễ độ?

a.Bố cho con chơi với!

b.Bố cho con chơi với!

c, anh đưa em đi chơi được không?

d .Bố cho con chơi!

Câu 62: Dòng nào dưới đây viết đúng từ ghép đẳng lập?

a, thế giới, thiên nhiên, thiên phú, thượng đế.

b, thế giới, thiên nhiên, thời gian trong ngày, thiên tai.

c, thế giới, thiên đường, thiên tai, bản năng.

d, thiên nhiên, thiên văn, thiên tài, thiên văn.

Câu 63: Mối quan hệ giữa từ “trong” trong các cụm từ “qingliang” và “qingliang” là gì?

a, hai từ đồng âm b, một từ nhiều nghĩa.

c, hai từ trái nghĩa d, hai từ đồng nghĩa

Câu 64: Câu nào sau đây được viết đúng nhất?

a, Trời thường rét đậm, sáng sớm, vùng núi.

b.Ở vùng núi, sáng sớm trời thường se lạnh.

c.Thời tiết thường rất rét, vùng núi, sáng sớm.

d.Đến sáng sớm, thời tiết vùng núi thường rất lạnh.

Khổ thơ 65: Câu thơ: “Trong vắng lặng, hương vườn bắt đầu rón rén, bay trong gió, nhảy trên cỏ, bò trên cành.” Có bao nhiêu vị ngữ?

a, một vị ngữ b, hai vị ngữ

c, ba vị ngữ d, bốn vị ngữ

Câu 66: Trong nhóm từ nào sau đây, một từ khác với những từ còn lại?

a, sinh ra, sinh ra, sinh ra.

b. lạnh, lạnh, lạnh, lạnh, lạnh.

c) Phát minh, sáng chế, sáng tạo, phát minh.

d, đạo văn, đạo văn, sáng tác, đạo văn.

Câu 67: Chủ ngữ trong câu: “Không gian bao la, chứa đựng muôn vật” trở thành:

a, không gian là một khoảng lớn

b.Không gian bao la

c, không gian bao la và chứa đựng

d. không gian

Câu 68: Từ điền vào chỗ trống trong câu: “Hở môi… lạnh” là:

a, miệng b, răng c, gió d, đắng

Câu 69: Câu nào dưới đây không dùng để đặt câu hỏi?

a, bạn khỏe không b, bạn có khỏe không

c, bạn có khỏe không, bạn có khỏe không

Câu 70: Trong câu nào từ “ăn” được dùng đúng nghĩa?

a, Mỗi bữa ăn bao nhiêu bát cơm?

b. Hãy ngoan và đừng đánh đòn tôi.

c, xe này rất hao xăng.

d.Tàu ăn hàng tại cảng.

Câu 71: Đoạn thơ sau có mấy tính từ:

bao nhiêu công việc thầm lặng

Bé giúp bố mẹ

cậu bé ngoan, cậu bé ngoan

Cô ấy là Tân Hoa hậu, cô ấy là một cậu bé ngoan.

a, 2 tính từ b, 3 tính từ c, 4 tính từ d, 5 tính từ

Câu 72: Dòng nào chỉ gồm các từ?

a.Lo lắng, lấp lánh, lầm bầm, mong đợi.

b.Thả lỏng, lả lơi, luộm thuộm, ấp úng.

c. Khổng lồ, bao la, nhỏ bé, nhẹ nhàng, trôi nổi.

d, bận rộn, xa cách, xa lạ, lưu luyến.

Câu 73: Từ “chạy” được dùng với nghĩa chuyển trong những câu nào?

a.Bài chạy cự ly 100m, anh Lân luôn dẫn đầu.

b. Con đường cao tốc mới mở chạy qua làng của chúng tôi.

c.Con trai chạy và con gái nhảy dây.

d. Đánh kẻ bỏ chạy, đừng đánh kẻ quay lại.

Câu 74: Tìm nghĩa đúng nhất của câu “mang nặng đẻ đau”?

a, Tình yêu thương của người mẹ dành cho con.

b.Công ơn sinh thành dưỡng dục của con cái đối với cha mẹ.

c, những vất vả của người mẹ khi mang thai.

d.Công lao to lớn của người mẹ mang thai, nuôi dạy con cái.

Câu 75: Câu nào sau đây không phải là thành ngữ, tục ngữ?

a, không, tôi để bạn làm điều đó.

b. Tìm hiểu nếu bạn không biết, và hỏi nếu bạn muốn.

c Lá lành đùm lá rách.

d, bạn phải vào hang để bắt hổ con.

Câu 76: Từ chỉ người có nghĩa khác với các từ còn lại ở hàng nào?

a.Chân người, nhân lực, nhân tài.

b.Thân ái, nhân hậu, nhân hậu.

c) Người lao động, người chứng kiến, người sử dụng lao động.

d.Nhân vật, nhân vật, nhân vật, người lính.

Tiết 77: Các từ: nhân từ, nhân từ, nhân từ, đức độ. Nhóm từ nào?

a, từ đồng nghĩa b, từ nhiều nghĩa

c, từ đồng nghĩa d, trái nghĩa

Câu 78: Khi đọc bài “Thái sư Trần Thủ Độ”, em thấy Thái sư là người như thế nào?

a.Đối xử nghiêm khắc đối với những kẻ mua bán chính ngạch.

b.Không vi phạm pháp luật vì tình yêu của bạn.

c) Yêu cầu nghiêm ngặt đối với bản thân và người khác trong công việc.

d, tất cả các câu trả lời trên.

Câu 79: Hoạt động nào sau đây làm tổn hại đến môi trường tự nhiên?

a.Trồng cây xanh.

b. Nạo vét sông.

c) Chặt cây làm củi.

d, để làm sạch nước nhà máy trước khi nó được bơm vào sông.

Câu 80: Câu nào sau đây là câu ghép?

a. Demen chết đói vào mùa đông vì chơi bóng đá.

b.Nếu mưa thuận gió hòa thì mùa màng bội thu.

c, Em của Lan năm nay học lớp Ba.

d.Trên cành chim hót líu lo.

Câu 81: Mối quan hệ giữa một cặp từ trong câu sau là gì?

“Chỉ cần mẹ ở nhà là nhà cửa luôn sạch sẽ, ngăn nắp.”

a, nhân quả b, tương phản

c, điều kiện-kết quả d, tiến trình

Câu 82: Câu nào dưới đây dùng quan hệ từ không đúng?

a, Mặc dù sống xa bố mẹ từ nhỏ nhưng em rất nhớ bố mẹ.

b, Mặc dù điểm môn Tiếng Việt của em thấp hơn điểm môn Toán nhưng em vẫn rất thích học Tiếng Việt.

c, Cả lớp đến gần động viên Hoa, mặc dù vậy Hoa vẫn mặc cảm và lảng tránh lớp.

d.Dù mới khỏi bệnh nhưng anh vẫn tích cực tham gia sinh đẻ.

Câu 83: Điền vào chỗ trống những quan hệ từ thích hợp:

… chúng tôi có đôi cánh … chúng tôi sẽ bay lên mặt trăng và cắm trại.

a, bất cứ khi nào, sau đó b, giá, sau đó c, nếu, sau đó d, mặc dù, nhưng

Câu 84: Trong bài thơ “Chú đi tuần tra”, các con thấy chú bộ đội đi tuần đã hỏi các em điều gì?

a, bạn có thể ngủ yên.

b.Tiến độ học tập của trẻ.

c. Bạn sẽ có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.

d, tất cả các câu trả lời trên.

Câu 85: Điền vào chỗ trống những cặp từ thích hợp trong các câu sau:

Tôi … đã học được rất nhiều, và tôi … thấy rằng tôi biết quá ít.

a, thôi nào, có b, chưa, có

c, as, as d, as much – as much

Câu 86: Từ nào có từ “truyền”, có nghĩa là truyền cho người khác (đời sau).

a, truyền thống b, phát sóng

c, truyền ngôi d, truyền ngôi

Câu 87: Trận này chưa qua, trận khác lại ập đến, ác liệt hơn gấp bội.

Các câu của câu ghép trên được nối với nhau như thế nào?

a. Nối bằng dấu phẩy

b, nối với nhau bằng quan hệ từ

c, được nối với nhau bằng một cặp quan hệ từ

d. Nối với nhau qua các cặp từ.

Câu 88: Dấu chấm để làm gì?

a, dùng để kết thúc câu hỏi b, dùng để kết thúc câu cảm xúc

c, dùng để kết thúc câu d, dùng để kết thúc câu mệnh lệnh

Câu 89: Dấu phẩy trong các câu sau có vai trò gì?

Kẻ thù của người phụ nữ phải chiến đấu

a, tách bộ phận trạng ngữ khỏi chủ ngữ-động từ.

b, Ngăn cách mệnh đề trong câu ghép.

c, để ngăn cách các bộ phận thành chủ ngữ trong câu.

d, ngăn cách bộ phận vị ngữ của câu.

Câu 90: Tên cơ quan, đơn vị dưới đây viết sai chính tả?

a, Trường mẫu giáo Watson b, Nhà hát Tuổi trẻ

c, Viện thiết kế máy nông nghiệp d, Nhà xuất bản giáo dục

Câu 91: Sau khi đọc bài “Lớp học trên đường”, bạn nghĩ gì về việc học bảng chữ cái của Rémy?

a, Không có trường nào để theo học.

b.Không có sách vở và dụng cụ học tập bình thường.

c, Cô giáo là chủ rạp xiếc.

D. Tất cả những điều trên.

Câu 92: Từ nào dưới đây không dùng để chỉ phẩm hạnh của người phụ nữ?

a. dịu dàng b. bướng bỉnh c. kiên nhẫn d. thanh lịch

Câu 93: Từ nào không đồng nghĩa với từ sức mạnh?

a, quyền công dân b, quyền hạn c, quyền hạn d, quyền hạn

Level 95: Từ nào không đồng nghĩa với nỗ lực?

a, cẩn thận b, siêng năng c, siêng năng d, siêng năng

Câu 96: Vai trò của thống kê là gì?

a. để báo cáo kết quả

b. Tóm tắt tình hình

c. Nhanh chóng nắm bắt thông tin và đánh giá chính xác một sự kiện và một vấn đề

d. Tất cả các câu trả lời trên

Câu 97: Dấu trọng âm được đặt ở bộ phận nào?

a, nốt đầu b, nốt thăng c, âm đệm d, nốt cuối cùng

Câu 98: Từ đồng âm giống nhau ở điểm nào?

a. Phát âm giống nhau, nhưng ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.

b.Ý nghĩa giống nhau, nhưng cách phát âm hoàn toàn khác nhau.

c. Âm thanh tương tự

d. có nghĩa tương tự.

Câu 99: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong ba câu thơ sau?

Cả công trường chìm trong giấc ngủ bên dòng sông

Nghĩ về giàn cao ngất trời

Xe ủi và xe ben nằm cạnh nhau.

a, nhân cách hóa b, so sánh

c, so sánh và nhân hoá d, đảo ngữ

Câu 100: Đọc bài thơ sau:

Đứng giữa một ngôi nhà đang cháy

tỏa sáng theo mọi hướng

Tôi chỉ yêu cái đèn đó

Không thể sáng chân của tôi.

Dòng nào gồm tất cả các từ chuyển trong bài thơ?

a, Dấu ngoặc – Nhà – Cây b, Dấu ngoặc – Nhà – Đôi chân

c, đứng – cây – chân d, đèn – cây – chân