Danh sách bài viết
1. Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 6
Bài thơ 1: “Vua Hồng có công dựng nước, cùng chú cháu Tề bảo vệ đất nước” thuộc:
A. Hồ Chí Minh
B. Tôn Đức Thắng
C. Fan Wendong
D. Võ Nguyên Giáp
Câu 2: Tìm hiểu và tái tạo lại mọi hoạt động trong quá khứ của con người và xã hội loài người là nhiệm vụ của môn học:
A. Lịch sử B. Khảo cổ học C. Sinh học D. Văn học
Câu 3: Vua Hồng lên ngôi, đặt tên nước là:
A. Đại Việt B. Văn Lang C. Đại Cồ Việt D. Âu Lạc
Câu 4: Những di tích văn hoá tiêu biểu cho nền văn hoá của cư dân Văn Lang:
A. Vũ khí bằng đồng B. Cái đồng C. Cái cuốc bằng sắt D. Cái trống đồng
Câu 5: Đặc điểm đời sống vật chất của cư dân Văn Lang
A. Ở nhà sàn
B. Làm bánh chưng, bánh giầy
C. Ăn cơm, rau, cà tím, thịt, cá
D. Nam đóng khố, nữ mặc váy.
Câu 6: Triệu Đà xâm lược Âu Lạc năm 179 TCN, năm (2016) là:
A. 2195. B. Năm 2007. C. Năm 1831. D. 179 năm.
Câu 7: Truyện Âu Cơ-Lạc Long Quân thuộc các nguồn sau:
A. Truyền miệng. B. Chữ cái. C. Vật liệu. D. Ba nguồn trên.
Câu 8: Thục Phán là người chỉ huy quân ta chống quân xâm lược:
rám nắng. B. Triệu Đà. C. Quân Nam Hán. D. Những người lính.
Câu 9: Nền sản xuất nông nghiệp của người Việt cổ bắt đầu phát triển từ khi nào:
A. Đồ đồng ra đời.
B. Đồ đá cải tiến.
C. Công cụ bằng xương, sừng xuất hiện.
D. Đồ gốm ra đời.
Câu 10: Thuật luyện kim ra đời trên cơ sở chiếm lĩnh:
A. Làm đồ gốm B. Đồ sắt rèn C. Đồ đá D. Làm đồ trang sức.
Câu 11: Một trong những nguyên nhân khiến Văn Langue ra đời là:
A. Nhu cầu xử lý nước và tưới tiêu
B. Sự gia tăng dân số
C. Có nhiều người giàu
D. Sản xuất một lượng lớn lúa gạo.
Câu 12: Kim loại đầu tiên được nhân dân Phùng Nguyên, Hoa Lộc sử dụng là gì?
A. Đồng B. Sắt D. Kẽm
Câu 13: Văn hóa Đông Sơn thuộc về ai?
A. Lạc Việt
B. Người Âu Lạc
C. Người Tây Âu
D. Nguyên thủy
Câu 14: Truyền thuyết về Shan Jing và Shui Jing cho biết sinh hoạt của nhân dân ta như thế nào?
A. Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nông nghiệp
B. Chống ngoại xâm
C. Giải thích sự hình thành núi
D. Giải thích sự ra đời của lũ lụt
Câu 15: Nhà nước đầu tiên của nước ta là nhà nước nào?
A. Văn Lang B. Âu Lạc C. Vạn Xuân D. Lạc Việt
Câu 16: Thành Cổ Loa do ai xây dựng?
A. Hùng Vương An B. Dương Vương C. Triệu Đà D. Triệu Việt Vương
Câu 17: Thời Văn Lang-Youle đã để lại cho chúng ta những gì?
A. để viết
B. để làm giấy
C. Khắc
D. Bài học bảo vệ Tổ quốc đầu tiên
Câu 18: Chiếc trống đồng Đông Sơn được các nhà khảo cổ học phát hiện đầu tiên ở tỉnh nào?
A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Phú Thọ D. Hà Nội
Câu 19: Theo truyền thuyết, vua Hồng có mấy đời?
A. 18 B. 16 C. 20 D. 19
Câu 20: Kinh đô nước Văn Lang ngày nay thuộc tỉnh nào?
A. Phú Thọ B. Thanh Hóa C. Huế D. Hà Nội
Phần 21:
“Mọi người phải hiểu lịch sử của chúng tôi,
Bức tường gốc của quê hương Việt Nam ”.
Trích dẫn trên của ai?
A. Tướng Cao Lỗ;
B. Hùng Vương thứ 18
C. Anyang Wang;
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 22: Văn Langue sinh năm:
A. Thế kỷ thứ 11 trước Công nguyên; B. Thế kỷ thứ năm trước Công nguyên; C. Thế kỷ thứ bảy trước Công nguyên; D. Thế kỷ thứ ba trước Công nguyên.
Câu 23: Bài học lớn nhất của An Dương Vương sau khi đánh thắng quân xâm lược Triệu Đà là:
A. Coi chừng kẻ thù;
B. Phải có tướng tài giỏi;
C. Phải yêu nước;
D. Phải có vũ khí tốt.
Câu 24: Kinh đô Văn Lang được xây dựng tại:
A. Việt Trì (Fu Thou)
B. Phong Khê (Hà Nội)
C. Dong Son (Thing Hoa)
D. Bạch Hạc (Fu Shou)
Câu 25: Nước ta có tên là gì?
A. Âu Lạc B. Văn Lang C. Đại Việt D. Việt Nam
Câu 26: Nhà nước đầu tiên được thành lập vào năm nào?
A. Thế kỷ thứ bảy
B. Thế kỷ thứ V trước Công nguyên
C. Thế kỉ thứ bảy trước Công nguyên
D. Thế kỷ doanh nhân
Câu 27: Nguyên thủ quốc gia Văn Lang là ai?
A. Hùng Vương B. Thục Phán C. Lạc Hầu D. Lạc Tướng
Câu 28: Kinh đô của nước Văn Lang ở đâu?
A. Phong Khê (Cổ Loa – Đông Anh – Hà Nội)
B. Phong Châu (Bạch Hạc – Phú Thọ)
C. Thăng Long (Hà Nội)
D. Sài Gòn
Câu 29: Nền nông nghiệp lúa nước ra đời năm
A. núi cao
B. Sông, suối, đồng bằng ven biển, đồi trung tâm
C. Đồi trung du
D. Cao nguyên Delta
Câu 30: Ngôi nhà chính của cư dân Văn Lang là
A. nhà B. nhà sàn C. nhà xây D. nhà ngói
2. Trả lời
Đầu tiên
2
3
4
5
6
7
số 8
9
mười
11
thứ mười hai
13
14
15
Một loại
Một loại
loại bỏ
giản dị
Một loại
Một loại
Một loại
loại bỏ
Một loại
Một loại
Một loại
Một loại
Một loại
Một loại
Một loại
16
17
18
19
20
hai mươi mốt
hai mươi hai
hai mươi ba
hai mươi bốn
25
26
27
28
29
30
loại bỏ
giản dị
Một loại
Một loại
Một loại
giản dị
cũ
Một loại
Một loại
loại bỏ
cũ
Một loại
loại bỏ
loại bỏ
loại bỏ