Chính tả – Tuần 5 trang 20 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1

Tìm và viết vào chỗ trống:

1. Điền vào chỗ trống:

2. Tìm và viết vào chỗ trống:

a) Những tiếng bắt đầu bằng

l: ……………………………………..

n: ……………………………………..

b) Những tiếng có vần

en: ……………………………………..

eng: ……………………………………

c) Những tiếng có vẩn

im:………………………………………

iêm :…………………………………….

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống

a) l hoặc n

Long lanh đáy nước in trời,

Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.

b) en hoặc eng

Đêm hội, ngoài đường người và xe chen chúc. Chuông xe xích lô leng keng, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.

c) i hoặc

Cây bàng lá nõn xanh ngời,

Ngày ngày chim đến tìm mồi chíp chiu.

Đường xa gánh nặng sớm chiều,

Kê cái đòn gánh bao nhu người ngồi.

2. Tìm và ghi vào chỗ trống:

a) Những tiếng bắt đầu bằng

l: lên, len, li, lo, lành, linh, lượng, lớn,…

n: no, nước, na, nồi, nấu, nến, nóng, non,…

b) Những tiếng có vần

en: len, kén, hẹn, thẹn, chén, (dế) mèn, bén,…

eng: xẻng, (xà) beng, leng keng, kẻng,…

c) Những tiếng có vần

im: tìm, kim, tim, tím, chim, mỉm, lim sim,…

iêm: tiêm, kiếm, kiểm, chiếm, liếm,…

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK – Tiếng Việt 2 – Xem ngay