Hướng dẫn nhân số có hai chữ số với số có một chữ số lớp 3

1. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

1.1. Quy tắc nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

Các bước nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ)

1.2. Ví dụ cụ thể

Một số ví dụ về phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

Ví dụ phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số

2. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

2.1. Quy tắc Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

Các bước nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)

2.2. Ví dụ cụ thể

Một số ví dụ về phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ):

Ví dụ phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số

3. Bài tập vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số

3.1. Đề bài

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 21 x 4

b) 33 x 2

c) 52 x 4

d) 18 x 3

Bài 2: Tính giá trị biểu thức

a) 134 – 14 x 6

b) 15 x 5 + 452

c) 42 x 3 + 56 x 4

d) 55 x 5 – 36 x 3

Bài 3: Tìm y

a) y : 5 = 56

b) y : 3 = 23 + 87

c) y : 4 = 32

d) y : 7 = 67 -33

Bài 4: Khối lớp 3 được xếp thành 4 hàng, mỗi hàng 18 học sinh. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh?

Bài 5: Một lọ hoa có 24 bông hoa, hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?

3.2. Đáp án

Bài 1:

Bài 2:

a) 134 – 14 x 6

= 134 – 84

= 50

b) 15 x 5 + 452

= 75 + 452

= 527

c) 42 x 3 + 56 x 4

= 126 + 224

= 350

d) 55 x 5 – 36 x 3

= 275 – 108

= 167

Bài 3:

a)

y : 5 = 56

y = 56 x 5

y = 280

b)

y : 3 = 23 + 87

y : 3 = 133

y = 133 x 3

y = 399

c)

y : 4 = 32

y = 32 x 4

y = 128

d)

y : 7 = 67 -33

y : 7 = 34

y = 34 x 7

y = 238

Bài 4:

Khối lớp 3 có số học sinh là:

18 x 4 = 72 (học sinh)

Đáp số 72 học sinh

Bài 5:

5 lọ hoa có số bông hoa là:

24 x 5 = 120 (bông hoa)

Đáp số: 120 bông hoa

4. Bài tập thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số

4.1. Đề bài

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 54 x 4

b) 32 x 5

c) 18 x 7

d) 35 x 4

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a) 23 x 9

b) 18 x 8

c) 42 x 3

d) 75 x 2

Bài 3: Tính giá trị biểu thức

a) 546 – 45 x 3

b) 23 x 6 + 54 x 2

c) 76 x 2 – 18 x 4

d) 1000 – 50 x 6

Bài 4: Tìm y

a) y : 3 = 45

b) y : 6 = 100 – 34

c) y : 2 = 23 + 67

d) y : 8 = 54 + 16

4.2. Đáp án

Bài 1:

a) 216

b) 160

c) 126

d) 140

Bài 2:

a) 207

b) 144

c) 126

d) 150

Bài 3:

a) 411

b) 246

c) 80

d) 700

Bài 4: Tìm y

a) y = 15

b) y = 396

c) y = 180

d) y = 560

Bài 5: 168 phiếu

Ở bài viết trên, Vuihoc.vn đã hướng dẫn bé làm quen với phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, hãy cùng làm bài tập thực hành để nắm chắc kiến thức hơn nữa nhé!