Hôm nay vuihoc.vn sẽ giới thiệu tới con các dạng toán mở rộng của toán lớp 3 chuyên đề tìm x. Sau đây là phần kiến thức và bài tập, các con cùng học nhé.
1. Các dạng toán lớp 3 chuyên đề tìm x
1.1. Dạng toán tìm X số 1
Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
1.1.1. Phương pháp làm
- Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ
- Bước 2: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện bên trái
- Bước 3: Trình bày, tính toán
1.1.2. Bài tập
Bài 1: Tìm X, biết:
a) X x 7 = 784 : 2
b) 6 x X = 112 x 3
c) X : 4 = 28 + 7
d) X : 3 = 250 – 25
Bài 2. Tìm x biết
a) x + 15 = 140 : 5
b) 39 + x = 384 : 8
c) 25 – x = 120 : 6
d) x – 57 = 24 x 5
1.1.3. Bài giải
Bài 1.
a) X x 7 = 784 : 2
X x 7 = 392
X = 392 : 7
X = 56
b) 6 x X = 112 x 3
6 x X = 336
X = 336 : 6
X = 56
c) X : 4 = 28 + 7
X : 4 = 35
X = 35 x 4
X = 140
d) X : 3 = 250 – 25
X : 3 = 225
X = 225 x 3
X = 675
Bài 2.
a) x + 15 = 140 : 5
x + 15 = 28
x = 28 – 15
x = 13
b) 39 + x = 384 : 8
39 + x = 48
x = 48 – 39
x = 9
c) 25 – x = 120 : 6
25 – x = 20
x = 25 – 20
x = 5
d) x – 57 = 24 x 5
x – 57 = 120
x = 120 + 57
x = 177
1.2. Dạng toán tìm X số 2
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
1.2.1. Phương pháp làm
- Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ
- Bước 2: Tìm phép nhân, chia ở vế trái trước sau đó tìm X
- Bước 3: Trình bày, tính toán
1.2.2. Bài tập
Bài 1. Tìm X biết
a) 44 – X : 2 = 30
b) 45 + X : 3 = 90
c) 75 + X x 5 = 300
d) 115 – X x 7 = 80
Bài 2. Tìm x biết
a) 126 : 6 + X = 73
b) 34 x 3 – X = 85
c) 93 – 44 : X = 91
d) 64 + 3 x X = 100
1.2.3. Bài giải
Bài 1.
a) 44 – X : 2 = 30
X : 2 = 44 – 30
X : 2 = 14
X = 14 x 2
X = 28
b) 45 + X : 3 = 90
X : 3 = 90 – 45
X : 3 = 45
X = 45 x 3
X = 135
c) 75 + X x 5 = 300
X x 5 = 300 – 75
X x 5 = 225
X = 225 : 5
X = 45
d) 115 – X x 7 = 80
X x 7 = 115 – 80
X x 7 = 35
X = 35 : 7
X = 5
Bài 2.
a) 126 : 6 + X = 73
21 + X = 73
X = 73 – 21
X = 52
b) 34 x 3 – X = 85
102 – X = 85
X = 102 – 85
X = 17
c) 93 – 44 : X = 91
44 : X = 93 – 91
44 : X = 2
X = 44 : 2
X = 22
d) 64 + 3 x X = 100
3 x X = 100 – 64
3 x X = 36
X = 36 : 3
X = 12
1.3. Dạng toán tìm x số 3
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
1.3.1. Phương pháp làm
- Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng, trừ, nhân, chia
- Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế trái trước, sau đó rồi tính vế phải. Ở vế trái, ta cần tính trong ngoặc trước
- Bước 3: Khai triển và tính toán
1.3.2. Bài tập
Bài 1. Tìm X, biết
a) X + (112 – 53) = 89
b) X – (27 + 82) = 13
c) X x (16 : 4) = 42
d) X : (23 x 2) = 3
Bài 2. Tìm X, biết
a) (X + 24) – 61 = 32
b) (100 – X) + 12 = 54
c) (X : 5) x 7 = 49
d) (X x 8) + 28 = 98
1.3.3. Bài giải
Bài 1.
a) X + (112 – 53) = 89
X + 59 = 89
X = 89 – 59
X = 30
b) X – (27 + 82) = 13
X – 109 = 13
X = 13 + 109
X = 122
c) X x (16 : 4) = 44
X x 4 = 44
X = 44 : 4
X = 11
d) X : (23 x 2) = 3
X : 46 = 3
X = 46 x 3
X = 138
Bài 2.
a) (X + 24) – 61 = 32
X + 24 = 32 + 61
X + 24 = 93
X = 93 – 24
X = 69
b) (100 – X) + 12 = 54
100 – X = 54 – 12
100 – X = 42
X = 100 – 42
X = 58
c) (X : 5) x 7 = 49
X : 5 = 49 : 7
X : 5 = 7
X = 7 x 5
X = 35
d) (X x 8) + 28 = 108
X x 8 = 108 – 28
X x 8 = 80
X = 80 : 8
X = 10
1.4. Dạng toán tìm x số 4
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
1.4.1 Phương pháp làm
- Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng trừ nhân chia
- Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó rồi tính vế trái. Ở vế trái ta cần tính toán trước đối với phép cộng trừ
- Bước 3: Khai triển và tính toán
1.4.2. Bài tập
Bài 1: Tìm X, biết:
a) 375 – X : 2 = 500 : 2
b) 32 + X : 3 = 15 x 5
c) 56 – X : 5 = 5 x 6
d) 45 + X : 8 = 225 : 3
Bài 2: Tìm X, biết:
a) 125 – X x 5 = 5 + 45
b) 250 + X x 8 = 400 + 50
c) 135 – X x 3 = 5 x 6
d) 153 – X x 9 = 252 : 2
1.4.3. Bài giải
Bài 1.
a) 375 – X : 2 = 500 : 2
375 – X : 2 = 250
X : 2 = 375 – 250
X : 2 = 125
X = 125 x 2
X = 250
b) 32 + X : 3 = 15 x 5
32 + X : 3 = 75
X : 3 = 75 – 32
X : 3 = 43
X = 43 x 3
X = 129
c) 56 – X : 5 = 5 x 6
56 – X : 5 = 30
X : 5 = 56 – 30
X : 5 = 26
X = 26 x 5
X = 130
d) 45 + X : 8 = 225 : 3
45 + X : 8 = 75
X : 8 = 75 – 45
X : 8 = 30
X = 30 x 8
X = 240
Bài 2
a) 125 – X x 5 = 5 + 45
125 – X x 5 = 50
X x 5 = 125 – 50
X x 5 = 75
X = 75 : 5
X = 15
b) 250 + X x 8 = 400 + 50
250 + X x 8 = 450
X x 8 = 450 – 250
X x 8 = 200
X = 200 : 8
X = 25
c) 135 – X x 3 = 5 x 6
135 – X x 3 = 30
X x 3 = 135 – 30
X x 3 = 105
X = 105 : 3
X = 35
d) 153 – X x 9 = 252 : 2
153 – X x 9 = 126
X x 9 = 153 – 126
X x 9 = 27
X = 27 : 9
X = 3
2.5. Dạng toán tìm X số 5
Dạng toán tìm X có vế trái là một biểu thức hai phép tính có dấu ngoặc đơn và vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
2.5.1. Phương pháp làm
- Bước 1: Nhớ lại quy tắc đối với phép cộng trừ nhân chia
- Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
2.5.2. Bài tập
Bài 1: tìm x, biết:
a) (x – 3) : 5 = 34
b) (x + 23) : 8 = 22
c) (45 – x) : 3 = 15
d) (75 + x) : 4 = 56
Bài 2: Tìm X, biết:
a) (X – 5) x 6 = 24 x 2
b) (47 – X) x 4 = 248 : 2
c) (X + 27) x 7 = 300 – 48
d) (13 + X) x 9 = 213 + 165
2.5.3. Đáp án
Bài 1
a) (x – 3) : 5 = 34
(x – 3) = 34 x 5
x – 3 = 170
x = 170 + 3
x = 173
b) (x + 23) : 8 = 22
x + 23 = 22 x 8
x + 23 = 176
x = 176 – 23
x = 153
c) (45 – x) : 3 = 15
45 – x = 15 x 3
45 – x = 45
x = 45 – 45
x = 0
d) (75 + x) : 4 = 56
75 + x = 56 x 4
75 + x = 224
x = 224 – 75
x = 149
Bài 2
a) (X – 5) x 6 = 24 x 2
(X – 5) x 6 = 48
(X – 5) = 48 : 6
X – 5 = 8
X = 8 + 5
X = 13
b) (47 – X) x 4 = 248 : 2
(47 – X) x 4 = 124
47 – X = 124 : 4
47 – X = 31
X = 47 – 31
X = 16
c) (X + 27) x 7 = 300 – 48
(X + 27) x 7 = 252
X + 27 = 252 : 7
X + 27 = 36
X = 36 – 27
X = 9
d) (13 + X) x 9 = 213 + 165
(13 + X) x 9 = 378
13 + X = 378 : 9
13 + X = 42
X = 42 – 13
X = 29
2. Bài tập thực hành có đáp án
2.1. Bài tập
Bài 1. Tìm x, biết:
a) x + 41 = 140 : 2
b) 23 + x = 84 : 2
c) 42 – x = 110 : 5
d) x – 27 = 16 x 5
Bài 2. Tìm X, biết:
a) 46 – X : 5 = 30
b) 58 + X : 6 = 90
c) 77 + X x 4 = 317
d) 215 – X x 7 = 80
Bài 3. Tìm X, biết:
a) X + (102 – 33) = 78
b) X – (27 + 82) = 13
c) X x (18 : 2) = 63
d) X : (12 x 3) = 4
Bài 4. Tìm Y, biết:
a) 102 – Y x 7 = 15 + 45
b) 254 + Y x 8 = 510 + 48
c) 145 – Y x 5 = 5 x 6
d) 173 – Y x 4 = 242 : 2
Bài 5. Tìm Y, biết:
a) (Y – 9) x 4 = 34 x 2
b) (67 – Y) x 3 = 96 : 2
c) (Y + 33) x 7 = 300 – 48
d) (19 + Y) x 9 = 128 + 160
2.2. Đáp án tham khảo
Bài 1.
a) 29
b) 19
c) 20
d) 107
Bài 2.
a) 80
b) 192
c) 60
d) 19 dư 2
Bài 3.
a) 9
b) 122
c) 7
d) 144
Bài 4.
a) 6
b) 38
c) 23
d) 13
Bài 5
a) 26
b) 51
c) 3
d) 13
Toán lớp 3 chuyên đề tìm x giúp các con ôn tập, mở rộng thêm các kiến thức, bài tập về tìm x. Để học tốt toán hơn con tham gia học toán tại vuihoc.vn nhé