Bản gốc thông tư 02 mầm non (mới nhất)
Tải Bản Gốc (Exel)
Liên quan:
- Danh mục thiết bị đồ chơi mầm non ngoài trời tối thiểu
- Kinh nghiệm mở trường mầm non tư thục chỉ với 200 triệu
- 25 loại thiết bị mầm non cho trường mới xây
- Mẫu thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non
- Thông tư 34 thiết bị mầm non [Số: 34/2013/TT-BGDĐT]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc DANH MỤC ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON LỚP MẪU GIÁO 5-6 TUỔI (35 TRẺ ) (Kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Lớp từ 3 đến 12 tháng tuổi
TT TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) 1 3 4 5 6 7 I ĐỒ DÙNG 1 Giá phơi khăn mặt Cái 1 Trẻ Bằng inôc hoặc vật liệu không gỉ, sét, ôxi hóa…Đủ phơi tối thiểu 15 khăn không chồng lên nhau 2 Tủ (giá) ca, cốc Cái 1 Trẻ Bằng inôc hoặc vật liệu không gỉ, sét, ôxi hóa…Đủ úp được tối thiểu 15 ca, cốc uống nước của trẻ 3 Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ Bằng gỗ, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 15 trẻ 4 Tủ đựng chăn, chiếu, màn Cái 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, KT đảm bảo độ bền và đựng đủ cho 15 cháu. 5 Giường chơi Cái 2 Trẻ Bằng gỗ phủ bóng; kích thước: 1400 x 1500 x 400 mm. Có thể tháo lắp được, đảm bảo kỹ thuật, vật liệu bền và an toàn cho trẻ. 6 Phản Cái 4 Trẻ Bằng gỗ. Kích thước = . Cấu trúc có thể xếp lên nhau. 7 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ 8 Bàn cho trẻ Cái 2 Trẻ Kích thước: 80 x 45 x 40 cm; khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước, không cong vênh chắc chắn và an toàn cho trẻ. 9 Ghế cho trẻ Cái 10 Trẻ Ghế gỗ mầm non đảm bảo an toàn cho trẻ 10 Ghế giáo viên Cái 3 Giáo viên Kích thước: 370 x 390 x 400 mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa 11 Bàn quấn tã Cái 1 Trẻ 12 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Bằng Inôc; kích thước: 1200 x 350 x 800 mm (để rửa tay và vệ sinh) 13 Thùng đựng rác Cái 1 Dùng chung Bằng vật liệu chịu nước 14 Xô Cái 2 Trẻ Bằng nhựa hoặc tôn 15 Giá để giày dép Cái 1 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 15 đôi giày dép. 16 Cốc uống nước Cái 15 Trẻ Bằng nhựa, inôc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai 17 Bô có ghế tựa và nắp đậy Cái 5 Trẻ Bằng nhựa đảm bảo chắc chắn khi trẻ ngồi. 18 Chậu Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm 19 Ti vi màu Cái 1 Dùng chung Tối thiểu 21 inch 20 Đầu đĩa DVD Cái 1 Dùng chung Công suất tối thiểu đủ cho phòng 30 m2 21 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 2 Trẻ Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU 22 Bóng nhỏ Quả 6 Trẻ Vải, cao su, nhựa màu (xanh, đỏ, vàng); đường kính 8cm 23 Bóng to Quả 6 Trẻ Vải, cao su, nhựa màu, kẻ dọc dưa màu đỏ, xanh; đường kính 15 cm 24 Xe ngồi đẩy Cái 1 Trẻ Bằng gỗ/hoặc vật liệu khác, sơn màu. Kết cấu chắc chắn đảm bảo an toàn cho trẻ. 25 Xe đẩy tập đi Cái 1 Trẻ Bằng gỗ/hoặc vật liệu khác, sơn màu. Kết cấu chắc chắn đảm bảo an toàn cho trẻ. 26 Gà mổ thóc Con 6 Trẻ Bằng gỗ; sơn màu 27 Hề tháp Con 6 Trẻ Bằng gỗ sơn màu 28 Bộ xếp vòng tháp Bộ 6 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa; 7 màu; đường kính 15 – 25 mm; cao 30 cm 29 Bộ khối hình Bộ 5 Dùng chung 14 khối nhựa màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật (loại nhỏ). 30 Xe chuyển động vui Cái 3 Trẻ Bằng gỗ, sơn màu 31 Lục lặc Cái 3 Trẻ Bằng gỗ, sơn màu 32 Bộ tranh nhận biết tập nói Bộ 2 Dùng chung Cần đưa ra kích thước, loại giấy, in mầu, cấu trúc. Gồm số lượng, KT… là các hình ảnh về hoa, quả các động vật gần gũi với trẻ và các phương tiện giao thông. 33 Búp bê bé trai Con 3 Trẻ Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng Nên đưa kích thước 34 Búp bê bé gái Con 3 Trẻ Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng Nên đưa kích thước 35 Xe cũi thả hình Cái 2 Trẻ Bằng gỗ; sơn màu (làm 6 viên to hơn mẫu cũ 12 viên) 36 Chút chít các loại Con 6 Trẻ Bằng cao su tổng hợp 37 Thú nhồi Con 6 Trẻ Bằng vải mịn, màu; ít bắt bụi. Không gắn đính các hạt rời để an toàn cho trẻ 38 Xúc xắc các loại Cái 6 Trẻ Bằng nhựa, nhiều màu. 39 Xắc xô to Cái 1 Giáo viên Bằng nhựa màu, đường kính 20cm; 1 mặt 40 Trống con Cái 3 Trẻ Bằng gỗ bọc da hoặc vật liệu phát âm đúng tiếng trống ; đường kính 15 cm. 41 Chuỗi dây xúc xắc Chuỗi 4 Trẻ Cần có mẫu để xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật. Lưu ý mục đích sử dụng. 42 Bộ tranh nhận biết – Tập nói Bộ 1 Giáo viên Bằng giấy hoặc vải III SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA 43 Thơ ở Nhà trẻ Quyển 2 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 44 Truyện kể ở Nhà trẻ Quyển 2 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 45 Chương trình giáo dục mầm non Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 46 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 47 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi Quyển 1 Giáo viên 48 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 49 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng 50 Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng
Lớp 12 đến 24 tháng tuổi
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) 1 3 4 5 6 7 I ĐỒ DÙNG 1 Giá phơi khăn mặt Cái 1 Trẻ Bằng inôc hoặc vật liệu không gỉ, sét, ôxi hóa…Đủ phơi tối thiểu 20 khăn không chồng lên nhau 2 Tủ (giá) ca, cốc Cái 1 Trẻ Bằng inôc hoặc vật liệu không gỉ, sét, ôxi hóa…Đủ úp được tối thiểu 20 ca, cốc uống nước của trẻ 3 Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 20 trẻ 4 Tủ đựng chăn, chiếu, màn Cái 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước ….đảm bảo độ bền và đủ các ô đựng chăn màn cho 20 trẻ. 5 Phản Cái 10 Trẻ Bằng gỗ đảm bảo an toàn cho trẻ. Kích thước: 1200 x 800 x 50 mm, có khe hở nhỏ, thoáng 6 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ 7 Giá để giày dép Cái 1 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 20 đôi giày dép. 8 Cốc uống nước Cái 20 Trẻ Bằng nhựa, inôc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai 9 Bô có ghế tựa và nắp đậy Cái 5 Trẻ Bằng nhựa đảm bảo chắc chắn khi trẻ ngồi. 10 Xô Cái 2 Trẻ Bằng nhựa hoặc tôn 11 Chậu Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm 12 Bàn mầm non chân gấp Cái 5 Trẻ Kích thước: 800, 450 x 400 cm; khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn nhựa nguyên sinh hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước, không cong vênh chắc chắn và an toàn cho trẻ. 13 Ghế cho trẻ Cái 20 Trẻ Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa; có lưng tựa, kích thước: 285 x 230 x 190 mm, chắc chắn và an toàn cho trẻ 14 Ghế giáo viên Cái 3 Giáo viên Kích thước: 370 x 390 x 400 mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa 15 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Bằng Inôc; kích thước: 1200 x 350 x 800 mm (để rửa tay và vệ sinh) 16 Thùng đựng rác Cái 1 Dùng chung Bằng vật liệu chịu nước 17 Ti vi màu Cái 1 Dùng chung 21 inch, màu 18 Đầu đĩa DVD Cái 1 Dùng chung Công suất tối thiểu đủ cho phòng 50 m2 19 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 2 Trẻ Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU 20 Bóng nhỏ Quả 20 Trẻ Bằng nhựa hoặc cao su màu (xanh, đỏ, vàng); đường kính 8cm 21 Bóng to Quả 6 Giáo viên Bằng nhựa hoặc cao su màu (xanh, đỏ, vàng); đường kính 15cm 22 Gậy thể dục nhỏ Cái 20 Trẻ Bằng nhựa một màu (có 4 màu: xanh, đỏ, vàng, lam); dài 30 cm 23 Vòng thể dục nhỏ Cái 20 Trẻ Bằng nhựa màu; đường kính 30 cm 24 Vòng thể dục to Cái 3 Giáo viên Bằng nhựa màu; đường kính 60 cm 25 Búa cọc Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ, phủ bóng 26 Bập bênh Cái 2 Trẻ Bằng vật liệu nhựa hoặc gỗ. Kích thước = Là các con vật như ngựa, Voi có đế cong 27 Thú nhún Con 2 Trẻ Chất liệu nhựa , gỗ hoặc cao su cao cấp; kích thước: dài 50 cm, cao 30 cm 28 Thú kéo dây Con 2 Trẻ Bằng gỗ sơn màu 29 Cổng chui Cái 4 Trẻ Bằng nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện; kích thước 50 x 50 cm; Đảm bảo chắc chắn cho trẻ khi sử dụng 30 Xe ngồi có bánh Cái 1 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa sơn màu 31 Lồng hộp vuông Bộ 10 Trẻ 4 khối gỗ sơn màu (xanh, đỏ, vàng, lam); 4 kích thước so sánh lồng vào nhau; Kích thước hộp ngoài cùng : 10 x 10 cm 32 Lồng hộp tròn Bộ 10 Trẻ 6 khối nhựa màu tròn côn; 6 kích thước so sánh; Đường kính hộp ngoài cùng ( to nhất): 8 cm 33 Bộ xâu dây Bộ 5 Trẻ Bằng nhựa, gỗ, 4 màu (xanh, đỏ, vàng, lam) có hình dạng khác nhau như con vật, quả, hoa, lá…(to để trẻ không cho vào miệng) 34 Thả vòng Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ sơn màu, hoặc nhựa nhiều mầu 35 Các con vật đẩy Con 3 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa sơn mầu 36 Bộ xếp hình trên xe Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ sơn mầu (hộp có bánh xe và hình con vịt) 37 Bộ nhận biết những con vật nuôi Bộ 2 Trẻ 15 hình bằng giấy Duplex 450 g/m2 in 4 màu 2 mặt , cán láng bóng, gắn trên đế gỗ. Hoặc bằng nhựa cứng 38 Giỏ trái cây Giỏ 2 Trẻ Có 12 loại quả bằng nhựa màu, kích thước đường kính 10 cm ( táo, xoài, lê, dừa, khế, dứa, thanh long, đu đủ, cam, chuối, cà chua) + giỏ nhựa 39 Búp bê bé trai Con 5 Trẻ Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng. Cao 40 cm 40 Búp bê bé gái Con 5 Trẻ Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng. Cao 40 cm 41 Hề tháp Bộ 5 Trẻ Bằng gỗ sơn màu, dùng để nhận biết màu sắc, hình khối và lắp ráp 42 Khối hình to Bộ 6 Trẻ 14 khối nhựa hoặc gỗ sơn màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật 43 Khối hình nhỏ Bộ 6 Trẻ 14 khối nhựa hoặc gỗ sơn màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật 44 Xe cũi thả hình Cái 3 Trẻ Bằng gỗ sơn màu (gồm 12 hình nhỏ hơn nhóm 1) 45 Đồ chơi nhồi bông Con 5 Trẻ Bằng vải màu nhồi bông 46 Xếp tháp Bộ 5 Trẻ Bằng nhựa hoặc gỗ 7 màu; đường kính 15 – 25 mm; cao 30 cm 47 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì Hộp 20 Trẻ 6 mầu cơ bản, yêu cầu nét to mềm, không độc hại 48 Bộ đồ chơi nấu ăn Bộ 2 Trẻ Bằng nhựa hoặc gỗ gồm bếp, đồ dùng ăn uống, nồi niêu, xoong, chảo, ấm, bình lọ, ca cốc… 49 Bộ tranh nhận biết, tập nói Bộ tranh 3 Dùng chung KT, SL = Là các tranh về rau, hoa, quả, các động vật gần gũi với trẻ và một số phương tiện giao thông, một số cảnh báo nguy hiểm. (Ghép từ các bộ trước đây) 50 Xắc xô 2 mặt nhỏ Cái 10 Trẻ Bằng nhựa màu, đường kính 12 cm 51 Xắc xô 2 mặt to Cái 2 Giáo viên Bằng nhựa màu, đường kính 18 cm 52 Phách gõ Đôi 10 Trẻ Bằng gỗ sơn màu 53 Trống cơm Cái 2 Dùng chung Bằng nhựa, hoặc gỗ, kích thước (Trống biểu diễn) 54 Trống con Cái 5 Trẻ Bằng gỗ bọc da hoặc vật liệu phát âm đúng tiếng trống ; đường kính 15 cm. 55 Đàn Xylophone Cái 2 Trẻ Bằng gỗ sơn màu 56 Đất nặn hộp 20 Trẻ 6 màu, 200g/hộp 57 Bảng con cái 20 trẻ Bằng foocmica trắng-Sơn và kẻ 1 mặt 58 Bộ tranh truyện nhà trẻ Bộ 2 Giáo viên 29 tranh, 9 truyện, in 2 mặt trên giấy Couche, kích thước: 45 x 36 cm 59 Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ Bộ 2 Giáo viên 9 bài thơ, tranh lật, in 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, kích thước: 45 x 36 cm 60 Bộ nhận biết, tập nói Bộ 1 Giáo viên III SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA 61 Thơ ở Nhà trẻ Quyển 2 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 62 Truyện kể ở Nhà trẻ Quyển 2 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 63 Chương trình giáo dục mầm non Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 64 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 65 Đồ chơi cho trẻ dưới 6 tuổi Quyển 1 Giáo viên 66 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 67 Băng/đĩa hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng 68 Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng
Lớp 24 đến 36 tháng tuổi
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) 1 3 4 5 6 7 I ĐỒ DÙNG 1 Giá phơi khăn mặt Cái 1 Trẻ Bằng inôc hoặc vật liệu không gỉ, sét, ôxi hóa…Đủ phơi tối thiểu 25 khăn không chồng lên nhau 2 Tủ (giá) ca cốc Cái 1 Trẻ Bằng inôc hoặc vật liệu không gỉ, sét, ôxi hóa…Đủ úp được tối thiểu 25 cái ca, cốc uống nước của trẻ 3 Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 1 Trẻ Bằng gỗ, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ 25 ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 25 trẻ 4 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước ….đảm bảo độ bền và đủ các ô đựng chăn màn cho 25 trẻ. 5 Phản Cái 13 Trẻ Bằng gỗ đảm bảo an toàn cho trẻ. Kích thước: 1200 x 800 x 50 mm, có khe hở nhỏ, thoáng 6 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ 7 Giá để giày dép Cái 1 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 25 đôi giày dép. 8 Cốc uống nước Cái 25 Trẻ Bằng nhựa, inôc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai 9 Bô có nắp đậy Cái 5 Trẻ Bằng nhựa đảm bảo chắc chắn khi trẻ ngồi. 10 Xô Cái 2 Trẻ Bằng nhựa hoặc tôn 11 Chậu Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm 12 Bàn giáo viên Cái 1 Giáo viên Kích thước: 500 x 800 x 720 mm khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn . 13 Ghế giáo viên Cái 2 Giáo viên Kích thước: 370 x 390 x 400 mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ, sắt hoặc nhựa 14 Bàn cho trẻ Cái 6 Trẻ Kích thước: 800, 450 x 400 cm; khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn và an toàn cho trẻ. 15 Ghế cho trẻ Cái 25 Trẻ Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa; có lưng tựa, kích thước: 285 x 230 x 190 mm, chắc chắn và an toàn cho trẻ 16 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Bằng Inôc; kích thước: 1200 x 350 x 800 mm 17 Thùng đựng rác Cái 1 Dùng chung Bằng vật liệu chịu nước 18 Ti vi màu Cái 1 Dùng chung Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung 19 Đầu đĩa DVD Cái 1 Dùng chung Công suất tối thiểu đủ cho phòng 30 m2 Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung 20 Đàn Organ Bộ 1 Giáo viên Có phím cảm ứng (touch respond), bộ nhớ và lưu trữ, chức năng ghi âm 21 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 4 Trẻ Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU 22 Bóng nhỏ Quả 15 Trẻ Bằng nhựa hoặc cao su ,3 màu kh¸c nhau ( xanh, đỏ, vàng), đường kính 5cm 23 Bóng to Quả 10 Trẻ Bằng nhựa , 3 mµu kh¸c nhau(xanh, đỏ, vµng); đường kính 12 cm 24 Gậy thể dục nhỏ C¸i 25 Trẻ Bằng nhựa màu (có 4 màu: xanh, đỏ, vàng, lam); dài 30 cm 25 Gậy thể dục to C¸i 2 Giáo viên Bằng nhựa hoặc gỗ có đường kính ….. cm, chiều dài = 45 cm Xem lại quy cách 26 Vòng thể dục nhỏ Cái 25 Trẻ Bằng nhựa màu; đường kính 30 cm 27 Vòng thể dục to Cái 2 Giáo viên Bằng nhựa màu; đường kính 60 cm 28 Bập bênh Cái 2 Trẻ Bằng vật liệu nhựa hoặc gỗ. Kích thước ….. Là các con vật như ngựa, Voi có đế cong 29 Cổng chui Cái 4 Trẻ Bằng nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện; kích thước 50 x 50 cm; Đảm bảo chắc chắn cho trẻ khi sử dụng 30 Cột ném bóng c¸i 2 TrÎ Bằng thép hoặc nhựa có chiều cao 60cm, đường kính :50cm . Có 2 tác dụng ném đứng và ném ngang 31 Đồ chơi có bánh xe và dây kéo Bộ 5 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa hoặc gỗ. Đồ chơi mầm non thể hiện là các con vật hoặc các PTGT quen thuộc. 32 Hộp thả hình Bộ 5 Trẻ Bằng gỗ sơn màu, trên bề mặt có khoét hình tròn (to-nhỏ), 2 hình vuông (to-nhỏ), các khối gỗ tròn, vuông có kích thước to, nhỏ tương ứng. 33 Lồng hộp vuông Bộ 5 Trẻ 3 hộp vuông. Bằng gỗ. KT:3x 6x 9cm. 3 màu khác nhau( đỏ, xanh, vàng). 34 Lồng hộp tròn Bộ 5 Trẻ 4 hép trßn b»ng nhựa cã KT:3x6x9x12cm. Cã 3 mµu kh¸c nhau( ®á, xanh, vµng). 35 Bộ xâu hạt Bé 10 Trẻ Dây vải 1 đầu thắt nút, một dầu nhọn.ĐK dây 2mm, dài từ 30-40mm. 10 hạt nhựa có ĐK của hạt….. ĐK lỗ hạt:2,5mm. 3 màu khác nhau( đỏ, xanh, vàng). 36 Bộ xâu dây Bộ 5 Trẻ Bằng nhựa, gỗ, 4 màu (xanh, đỏ, vàng, lam) có hình dạng khác nhau như con vật, quả, hoa, lá…(kích thước to để trẻ không cho vào miệng) 37 Bé bóa cäc Bộ 5 TrÎ Bằng gỗ, kích thước …. 38 Búa 3 bi 2 tầng Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ. KT …. 39 Các con kéo dây có khớp Con 3 Trẻ Bằng gỗ sơn màu 40 Bé th¸o l¾p vßng Bộ 5 Trẻ Bằng gỗ. 4 vòng tròn đặc. ĐK vòng ngoài: 3x6x9x12cm. ĐK lỗ vòng:1,5cm. Vòng có 3 màu khác nhau( đỏ, xanh, vàng). Đế cắm( cọc cắm dài 25 cm. ĐK cọc1,3cm) 41 Bộ xây dựng trên xe Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ sơn mầu (xếp các hình = 35 chi tiết) 42 Hàng rào nhựa Bộ 3 Trẻ Bằng nhựa nhiều màu 43 Bộ rau, củ, quả Bộ 3 Trẻ Bằng gỗ sơn mầu (kèm dao để trẻ cắt) 44 Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình Bộ 2 TrÎ Bằng nhựa hoặc bằng bìa cứng in 2 mặt cán láng có chân đế: Gà, chó, mèo, lợn, trâu bò. 45 Đồ chơi các con vật sống dưới nước Bộ 2 Trẻ Bằng nhựa hoặc bìa cứng in 2 mặt cán láng có chân đế: Tôm, cá, cua, ốc. Đưa ra kích thước tối thiểu 46 Đồ chơi các con vật sống trong rừng Bộ 2 TrÎ Bằng nhựa hoặc bìa cứng in 2 mặt cán láng có chân đế: Voi, khỉ, hổ, sư tử. Đưa ra kích thước tối thiểu 47 Đồ chơi các loại rau, củ, quả Bộ 2 Trẻ Bằng nhựa : bắp cải, su hào, cà rốt, khoai tây, ngô, bí đỏ, cà chua. Đưa ra kích thước tối thiểu 48 Tranh ghép các con vật Bộ 1 Trẻ Gồm 15 Tranh ghép.Bằng gỗ sơn mầu . KT tranh: 25 x 30 cm. Gồm các con vật đại diện các nhóm vật nuôi trong nhà, động vạt rừng…. 49 Tranh ghép các loại quả Bộ 1 TrÎ Gồm 8 Tranh ghép bằng gỗ sơn màu gồm các loại quả ở mục 44 . KT tranh: 25 x 30 cm. 50 Đồ chơi nhồi bông Bộ 1 Trẻ 10 đồ chơi bằng vải màu nhồi bông. Mỗi loại có kích thước to và nhỏ.( các con vật nuôi và các con vật sống trên rừng) 51 Đồ chơi với cát Bộ 2 Trẻ Bằng nhựa ( xẻng, xô, khuôn bánh) 52 Bảng quay 2 mặt Bộ 1 Dùng chung 1 mặt bằng thép chống lóa mầu xanh, 1 mặt bằng nỉ để ghim tranh ảnh . KT 80×120 cm có chân cao 53 Tranh đéng vËt nu«i trong gia ®×nh Bé 1 Dùng chung 8 bức tranh: gà mái, gà trống,vịt ,trâu, bò, mèo, chú, lợn. KT: 19 x 27 cm, giấy Couche 120g/m2, in 1 mặt 4 màu, cán láng. 54 Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa Bé 1 Dùng chung 7 bức(rau muống, băp cải, su hào, cà rốt, cà chua, bí đỏ, mướp)KT: 19 x 27cm; giấy Couche 120g/m2 in 4 màu 1 mặt cán láng bóng 55 Tranh các phương tiện giao thông Bé 1 Dùng chung 5 bức (xe đạp, máy bay,tàu hỏa, xe máy, otô); KT: 19 x 27cm; giấy Couche 120g/m2 in 4 màu 1 mặt cán láng 56 Tranh cảnh báo nguy hiểm Bé 1 Giáo viên 57 Bộ tranh truyện nhà trẻ Bộ 2 Giáo viên 29 tranh, 9 truyện, in 2 mặt trên giấy Couche, kích thước: 45 x 36 cm 58 Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ Bộ 2 Giáo viên 9 bài thơ, tranh lật, in 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, kích thước: 45 x 36 cm 59 Lô tô các loại quả Bé 25 Dùng chung In trên giấy Couche 250g/m2 ; KT: 10 x 7 cm in trên giấy cán láng 60 Lô tô các con vật Bé 25 Dùng chung In trên giấy Couche 250g/m2 ; KT: 10 x 7 cm 61 Lô tô các phương tiện giao thông Bé 25 Dùng chung In trên giấy Couche 250g/m2 ; KT: 10 x 7 cm. 62 Lô tô các hoa Bé 25 Dùng chung In trên giấy Couche 250g/m2 ; KT: 10 x 7 cm 63 Con rối Bộ 1 Gi¸o viªn Bao gồm các con rối theo các chuyện kể của lứa tuổi 64 Khối hình to Bộ 8 Trẻ 14 khối nhựa hoặc gỗ sơn màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật 65 Khối hình nhỏ Bộ 8 Trẻ 14 khối nhựa hoặc gỗ sơn màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật 66 Búp bê bé trai (cao – thấp) Con 4 Trẻ Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40 cm( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. 67 Búp bê bé gái (cao- thấp) Con 4 TrÎ Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40 cm( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. 68 Bộ đồ chơi nấu ăn Bộ 3 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa Cần đưa ra số lượng chi tiết khi xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật 69 Bộ bàn ghế mầm non và giường tủ Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ sơn màu 70 Bộ dụng cụ bác sĩ Bộ 2 Trẻ Bao gồm áo, mũ bằng vải, ống nghe 71 Giường búp bê Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ Kích thước ….. 72 Xắc xô to C¸i 1 Gi¸o viªn Bằng nhựa màu, đường kính 20cm 73 Xắc xô nhỏ Cái 10 Trẻ Bằng nhựa màu, đường kính 15 cm 74 Phách gõ §«i 10 Trẻ Bằng gỗ, tre 75 Trống cơm Cái 5 Trẻ Bằng nhựa, cú 3 màukhác nhau( đỏ, vàng,xanh) 76 Xúc xắc Cái 6 Trẻ Bằng nhựa nhiều màu Cần làm kỹ TCKT đảm bảo an toàn cho trẻ 77 Trống con Cái 10 Trẻ Bằng gỗ bọc da, đường kính 15 cm. Kèm theo 2 dùi. 78 Đất nặn Hộp 25 Trẻ 6 màu cơ bản, 200g/hộp 79 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 25 Trẻ 12 màu, ĐK khoảng : 1cm; dài: 7,5 cm; Trọng lượng cả hộp: 100g 80 Bảng con Cái 15 Trẻ 81 Bộ nhận biết, tập nói, Bộ 1 Gi¸o viªn III SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA 82 Thơ ở Nhà trẻ Quyển 4 Dùng chung Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 83 Truyện kể ở Nhà trẻ Quyển 4 Dùng chung Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 84 Vở tập tạo hình Quyển 25 Trẻ 85 Chương trình giáo dục mầm non Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 86 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 87 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi Quyển 1 Giáo viên 88 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 89 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng 90 Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng
Lớp 3 đến 4 tuổi
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) 1 3 4 5 6 7 I ĐỒ DÙNG 1 Giá phơi khăn Cái 1 Trẻ Bằng inôc hoặc vật liệu không gỉ, sét, ôxi hóa…Đủ phơi tối thiểu 25 khăn không chồng lên nhau 2 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 1 Trẻ có cánh, có khe thoáng phía dưới, có khay hứng nước tháo lắp được, 3 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ Bằng gỗ, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 25 trẻ 4 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước ….đảm bảo độ bền và đủ các ô đựng chăn màn cho 25 trẻ. 5 Phản Cái 13 Trẻ Bằng gỗ đảm bảo an toàn cho trẻ. Kích thước: 1200 x 800 x 50 mm, có khe hở nhỏ, thoáng 6 Cốc uống nước Cái 25 Trẻ Bằng nhựa, inôc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai 7 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ 8 Giá để giày dép Cái 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 25 đôi giày dép. 9 Xô Cái 2 Trẻ Bằng nhựa hoặc tôn 10 Chậu Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm 11 Bàn giáo viên Cái 1 Giáo viên Kích thước: 500 x 800 x 720 mm khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn . 12 Ghế giáo viên Cái 2 Giáo viên Kích thước: 370 x 390 x 400 mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ, sắt hoặc nhựa 13 Bàn cho trẻ Cái 13 Trẻ Kích thước: 800, 450 x 400 cm; khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn và an toàn cho trẻ. 14 Ghế cho trẻ Cái 25 Trẻ Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa; có lưng tựa, kích thước: 285 x 230 x 190 mm, chắc chắn và an toàn cho trẻ 15 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Bằng Inôc; kích thước: 1200 x 350 x 800 mm 16 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 Dùng chung Kiểm tra xem tại sao lại ít thiết bị thế. Nếu ít có thể ghép với 5 thành 1 mục giống như nhóm 18-30 tháng 17 Đầu DVD Cái 1 Dùng chung 18 Ti vi Cái 1 Dùng chung Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung 19 Đàn organ Cái 1 Giáo viên Có phím cảm ứng (touch respond), bộ nhớ và lưu trữ, chức năng ghi âm 20 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 5 Trẻ Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU 21 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 5 Trẻ kích cỡ cho trẻ em, để trẻ tập kỹ năng trên mô hình 22 Mô hình hàm răng Cái 2 Trẻ Như mô hình ở tiểu học 23 Vòng thể dục to Cái 2 Giáo viên 24 Gậy thể dục to Cái 2 Giáo viên 25 Cột ném bóng Cái 2 Trẻ 26 Vòng thể dục nhỏ Cái 25 Trẻ Bằng nhựa màu; đường kính 30 cm 27 Gậy thể dục nhỏ Cái 25 Trẻ Bằng nhựa một màu (có 4 màu: xanh, đỏ, vàng, lam); dài 30 cm 28 Xắc xô Cái 2 Giáo viên GV dùng để làm hiệu lệnh Φ 20 Khi xây dựng TCKT cần bổ sung 29 Trống da Cái 1 Giáo viên Cỡ nhỡ để cô làm hiệu lệnh.Φ Khi xây dựng TCKT cần bổ sung 30 Cổng chui Cái 3 Trẻ Bằng nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện; kích thước 50 x 50 cm; Đảm bảo chắc chắn cho trẻ khi sử dụng 31 Bóng nhỏ Quả 25 Trẻ đường kính Φ 8-10 bằng cao su 32 Bóng to Quả 5 Trẻ đường kính 18cm, bằng cao su, nhựa, da 33 Nguyên liệu để đan tết kg 1 Trẻ có thể sử dụng sợi len, sợi cói, đay, lá chuối, lá dừa… 34 Kéo thủ công Cái 25 Trẻ Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ 35 Kéo văn phòng Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 36 Bút chì đen Cái 25 Trẻ bút chì 12 màu loại thông dụng 37 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 25 Trẻ 12 màu, ĐK khoảng : 1cm; dài: 7,5 cm; Trọng lượng cả hộp: 100g 38 Đất nặn Hộp 25 Trẻ 6 màu cơ bản, 200g/hộp 39 Giấy màu túi 25 Trẻ giấy các màu cỡ 25×15, 10 tờ/túi 40 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 2 Trẻ 10 lo¹i b»ng nhùa:b¾p c¶i, su hµo, cµ rèt, míp ®¾ng, khoai t©y, cµ tÝm trßn, ng« bao tö, sóp l¬, ®Ëu b¾p, bÝ ®ao 41 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 2 Trẻ 10 lo¹i b»ng nhùa:c¶i tr¾ng, cµ chua, da chuét, cñ c¶i tr¾ng, ®Ëu qu¶, su su, b¾p c¶i th¶o, cµ tÝm dµi, qu¶ gÊc, qu¶ míp 42 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 2 Trẻ 10 lo¹i b»ng nhùa:ng« b¾p, khoai lang, cñ s¾n, cñ tái, cñ gõng, qu¶ chanh, qu¶ ít, bÝ ng«, 2 qu¶ me, trøng gµ, trøng vÞt, 4 trøng cót 43 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 2 Trẻ 6 lo¹i b»ng nhùa: b¸nh giÇy, b¸nh níng, b¸nh dÎo, giß, ch¶, gµ quay. 44 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 3 Trẻ Bằng nhựa màu 45 Ghép nút lớn Túi 2 Trẻ Bằng nhựa màu, 164 chi tiết 46 Tháp dinh dưỡng Tờ 1 Trẻ Tranh vẽ tháp dinh dưỡng. Khổ Ao 47 Búp bê bé trai Con 2 Trẻ Có chiều cao khác nhau ,có tóc và quần áo 48 Búp bê bé gái Con 2 Trẻ Có chiều cao khác nhau ,có tóc và quần áo 49 Bộ đồ chơi nấu ăn Bộ 3 Trẻ Bằng gỗ, nhựa… 50 Bộ dụng cụ bác sỹ Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ, nhựa… 51 Bộ xếp hình trên xe Bộ 6 Trẻ bằng gỗ sơn mầu gồm …… Chi tiết 52 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông Bộ 3 Trẻ bằng gỗ sơn mầu gồm ….. Chi tiết Lắp ráp các phương tiện giao thông thông thường 53 Gạch xây dựng Thùng 2 Trẻ Gồm 33 viên. Kích thước 140x70x40 và 9 viên kích thước 70x70x40 kèm theo bộ dụng cụ xây dựng (bay xây,thước, quả dọi) 54 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 2 Trẻ các vật dụng bằng gỗ hoặc nhựa: bình tưới, xẻng, cuốc, xới… 55 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa gồm kìm, ốc vít, cle, búa…bàn êtô 56 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa gồm ôtô, tàu hỏa, máy bay, xe máy, xe đạp… 57 Bộ động vật biển Bộ 2 Trẻ Bằng cao su hoặc nhựa, gỗ 58 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 Trẻ Bằng cao su hoặc nhựa, gỗ 59 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 2 Trẻ Bằng cao su hoặc nhựa, gỗ 60 Bộ côn trùng Bộ 2 Trẻ Bằng cao su hoặc nhựa, gỗ 61 Nam châm thẳng Cái 3 Trẻ 62 Kính lúp Cái 3 Trẻ 63 Phễu nhựa Cái 3 Trẻ 64 Bể chơi với cát và nước Bộ 1 Trẻ Các hình khác nhau bằng nhựa hoặc vật liệu an toàn 65 Bộ làm quen với toán Bộ 15 Trẻ 66 Con rối Bộ 1 Trẻ 67 Bộ hình học phẳng Túi 25 Trẻ mỗi túi có 2 x 4 hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật 68 Bảng quay 2 mặt Cái 1 Dùng chung 1 mặt bằng thép chống lóa mầu xanh, 1 mặt bằng nỉ để ghim tranh ảnh . KT 80×120 cm có chân cao 69 Tranh các loại hoa, quả, củ Bộ 2 Dùng chung KT…. Định lượng giấy … 4 mầu 70 Tranh các con vật Bộ 2 Dùng chung Khổ A4, gồm các con vật 71 Tranh ảnh một số nghề nghiệp Bộ 2 Dùng chung Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Trên giấy khổ A4 72 Đồng hồ học đếm 2 mặt Cái 2 Trẻ Bằng gỗ sơn mầu (Tập số, tập đếm, 1 mặt đồng hồ, 1 mặt các bàn tính gồm các hạt gỗ) 73 Hộp thả hình Cái 3 Trẻ Bằng gỗ sơn mầu (hộp thả hình và các hình) 74 Bàn tính học đếm Cái 3 Trẻ Bằng gỗ sơn mầu (tập đếm) 75 Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi Bộ 1 Giáo viên Tham khảo mẫu thí điểm rồi lựa chọn đưa ra số lượng tranh, loại gì, kích thước, yêu cầu khác 76 Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi Bộ 1 Giáo viên Tham khảo mẫu thí điểm rồi lựa chọn đưa ra số lượng tranh, loại gì, kích thước, yêu cầu khác 77 Bảng con Cái 25 Trẻ 1 mặt sơn kẻ ô, 1 mặt foomica KT 16×24 cm 78 Tranh cảnh báo nguy hiểm Bộ 1 Giáo viên 79 Tranh, ảnh về Bác Hồ Bộ 1 Dùng chung Kích thước….loại giấy….. Số tờ 80 Màu nước Hộp 25 Trẻ Đây là các học liệu để trẻ sử dụng tạo ra các sản phẩm. Phần này cần rà soát lại thứ nào cần phải mua, thứ nào nên XH hóa. Mỗi sản phẩm đều phải có yêu cầu KT cụ thể , những sản phẩm nào thông dụng thì ghi rõ 81 Bút lông cỡ to Cái 12 Trẻ 82 Bút lông cỡ nhỏ Cái 12 Trẻ 83 Dập ghim Cái 1 Giáo viên 84 Bìa các màu Tờ 50 Giáo viên 85 Giấy trắng A0 Tờ 50 Dùng chung 86 Kẹp sắt các cỡ Cái 10 Dùng chung 87 Dập lỗ Cái 1 Giáo viên 88 Súng bắn keo Cái 1 Giáo viên 89 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Bộ 3 Trẻ Gồm các loại phách, trống, xắc xô, mõ… 90 Lịch của trẻ Bộ 1 Trẻ III SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA 91 Truyện tranh các loại Cuốn 25 Trẻ 92 Vở tập tạo hình Cuốn 25 Trẻ 93 Vở làm quen với toán Cuốn 25 Trẻ 94 Chương trình giáo dục mầm non Cuốn 1 Giáo viên 95 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non Cuốn 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 96 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi Cuốn 1 Giáo viên 97 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố Cuốn 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 98 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non Cuốn 1 Giáo viên 99 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả Bộ 1 Giáo viên 100 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng 101 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng 102 Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” Bộ 1 Giáo viên 103 Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” Bộ 1 Giáo viên 104 Băng/đĩa hình về Bác Hồ Bộ 1 Giáo viên
Lớp 4 đến 5 tuổi
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG GHI CHÚ 1 3 4 5 6 I ĐỒ DÙNG 1 Giá phơi khăn Cái 1 Trẻ 2 Cốc uống nước Cái 30 Trẻ 3 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 1 Trẻ 4 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ 5 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ 6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1 Trẻ 7 Phản Cái 15 Trẻ 8 Giá để giày dép Cái 1 Trẻ 9 Xô Cái 2 Trẻ 10 Chậu Cái 2 Trẻ 11 Bàn giáo viên Cái 1 Giáo viên 12 Ghế giáo viên Cái 2 Giáo viên 13 Bàn cho trẻ Cái 15 Trẻ 14 Ghế cho trẻ Cái 30 Trẻ 15 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ 16 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 Dùng chung 17 Đầu đĩa DVD cái 1 Dùng chung 18 Ti vi cái 1 Dùng chung 19 Đàn organ cái 1 Giáo viên 20 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 5 Trẻ II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU 21 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 6 Trẻ 22 Mô hình hàm răng Cái 3 Trẻ 23 Vòng thể dục nhỏ Cái 30 Trẻ 24 Gậy thể dục nhỏ Cái 30 Trẻ 25 Cổng chui Cái 5 Trẻ 26 Cột ném bóng Cái 2 Trẻ 27 Vòng thể dục cho giáo viên Cái 1 Giáo viên 28 Gậy thể dục cho giáo viên Cái 1 Giáo viên 29 Bộ chun học toán Cái 6 Trẻ 30 Ghế băng thể dục Cái 2 Trẻ 31 Bục bật sâu Cái 2 Trẻ 32 Nguyên liệu để đan tết Kg 1 trẻ 33 Các khối hình học Bộ 10 Trẻ 34 Bộ xâu dây tạo hình Hộp 10 Trẻ 35 Kéo thủ công Cái 30 Trẻ 36 Kéo văn phòng Cái 1 Giáo viên 37 Bút chì đen Cái 30 Trẻ 38 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 30 Trẻ 39 Giấy màu Túi 30 Trẻ 40 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 1 Trẻ 41 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 1 Trẻ 42 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 1 Trẻ 43 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 1 Trẻ 44 Tháp dinh dưỡng Cái 1 Giáo viên 45 Lô tô dinh dưỡng Bộ 6 Trẻ 46 Bộ luồn hạt Bộ 5 Trẻ 47 Bộ lắp ghép Bộ 2 Trẻ 48 Búp bê bé trai Con 3 Trẻ 49 Búp bê bé gái Con 3 Trẻ 50 Bộ đồ chơi gia đình Bộ 1 Trẻ 51 Bộ dụng cụ bác sỹ Bộ 2 Trẻ 52 Bộ tranh cảnh báo Bộ 1 Giáo viên 53 Bộ ghép hình hoa Bộ 3 Trẻ 54 Bộ lắp ráp nút tròn Bộ 3 Trẻ 55 Hàng rào nhựa Bộ 3 Trẻ 56 Bộ xây dựng Bộ 3 Trẻ 57 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 2 Trẻ 58 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình Bộ 2 Trẻ 59 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 Trẻ 60 Bộ lắp ráp xe lửa bộ 1 Trẻ 61 Bộ động vật biển Bộ 2 Trẻ 62 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 Trẻ 63 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 2 Trẻ 64 Bộ côn trùng Bộ 2 Trẻ 65 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ Bộ 1 Trẻ 66 Nam châm thẳng Cái 3 Trẻ Cần xem xét kỹ loại thiết bị này 67 Kính lúp Cái 3 Trẻ 68 Phễu nhựa Cái 3 Trẻ 69 Bể chơi với cát và nước Bộ 1 Trẻ 70 Cân thăng bằng Bộ 2 Trẻ 71 Bộ làm quen với toán Bộ 15 Trẻ 72 Đồng hồ lắp ráp Bộ 3 Trẻ 73 Bàn tính học đếm Bộ 3 Trẻ 74 Bộ hình phẳng Túi 30 Trẻ 75 Ghép nút lớn Túi 3 Trẻ 76 Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình Bộ 3 Trẻ 77 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông Bộ 3 Trẻ 78 Tranh ảnh một số nghề nghiệp Bộ 1 Giáo viên 79 Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh Bộ 1 Trẻ 80 Bảng quay 2 mặt Cái 1 Trẻ 1 mặt bằng thép chống lóa mầu xanh, 1 mặt bằng nỉ để ghim tranh ảnh . KT 80×120 cm có chân cao 81 Bộ sa bàn giao thông Bộ 1 Trẻ 82 Lô tô động vật Bộ 10 Dùng chung 83 Lô tô thực vật Bộ 10 Dùng chung 84 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 10 Dùng chung 85 Lô tô đồ vật Bộ 10 Dùng chung 86 Tranh số lượng Tờ 1 Trẻ 87 Đomino học toán Bộ 5 Trẻ 88 Bộ chữ số và số lượng Bộ 15 Trẻ 89 Lô tô hình và số lượng Bộ 15 Trẻ 90 Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 – 5 tuổi Bộ 2 Dùng chung 91 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi Bộ 2 Dùng chung 92 Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề Bộ 2 Dùng chung 93 Tranh, ảnh về Bác Hồ Bộ 1 Dùng chung 94 Lịch của bé Bộ 1 Trẻ 95 Bộ chữ và số Bộ 6 Trẻ 96 Bộ trang phục Công an Bộ 1 Trẻ 97 Bộ trang phục Bộ đội Bộ 1 Trẻ 98 Bộ trang phục Bác sỹ Bộ 1 Trẻ 99 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 1 Trẻ 100 Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác Bộ 1 Trẻ 101 Gạch xây dựng Thùng 1 Trẻ 102 Con rối Bộ 1 Giáo viên 103 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Cái 5 Trẻ 104 Đất nặn Hộp 30 Trẻ 105 Màu nước Hộp 25 Trẻ 106 Bút lông cỡ to Cái 12 Trẻ 107 Bút lông cỡ nhỏ Cái 12 Trẻ 108 Dập ghim Cái 1 Giáo viên 109 Bìa các màu Tờ 50 Giáo viên 110 Giấy trắng A0 Tờ 50 Dùng chung 111 Kẹp sắt các cỡ Cái 10 Dùng chung 112 Dập lỗ Cái 1 Giáo viên III SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA 113 Truyện tranh các loại Cuốn 30 Trẻ 114 Vở tập tạo hình Cuốn 30 Trẻ 115 Vở làm quen với toán Cuốn 30 Trẻ 116 Chương trình giáo dục mầm non Cuốn 1 Giáo viên 117 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non Cuốn 1 Giáo viên 118 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi Cuốn 1 Giáo viên 119 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố Cuốn 1 Giáo viên 120 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non Cuốn 1 Giáo viên 121 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả Bộ 1 Giáo viên 122 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru Bộ 1 Giáo viên 123 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể Bộ 1 Giáo viên 124 Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” Bộ 1 Giáo viên 125 Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” Bộ 1 Giáo viên 126 Băng/đĩa hình về Bác Hồ Bộ 1 Giáo viên
Lớp 5 đến 6 tuổi
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) 1 3 4 5 6 7 I ĐỒ DÙNG 1 Giá phơi khăn Cái 1 Trẻ Bằng inôc hoặc vật liệu không gỉ, sét, ôxi hóa…Đủ phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau 2 Cốc uống nước Cái 35 Trẻ Bằng nhựa, inôc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai 3 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 1 Trẻ có cánh, có khe thoáng phía dưới, có khay hứng nước tháo lắp được, 4 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ 5 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ Bằng gỗ, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 35 trẻ 6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước ….đảm bảo độ bền và đủ các ô đựng chăn màn cho 35 trẻ. 7 Phản Cái 18 Trẻ Bằng gỗ đảm bảo an toàn cho trẻ. Kích thước: 1200 x 800 x 50 mm, có khe hở nhỏ, thoáng 8 Giá để giày dép Cái 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 35 đôi giày dép. 9 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 Dùng chung Đưa vào dùng chung cho lớp 10 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Bằng Inôc; kích thước: 1200 x 350 x 800 mm 11 Xô Cái 2 Trẻ Bằng nhựa hoặc tôn 12 Chậu Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm 13 Bàn cho trẻ Cái 18 Trẻ Kích thước: 800, 450 x 400 cm; khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn và an toàn cho trẻ. 14 Ghế cho trẻ Cái 35 Trẻ Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa; có lưng tựa, kích thước: 285 x 230 x 190 mm, chắc chắn và an toàn cho trẻ 15 Bàn giáo viên Cái 1 Giáo viên Kích thước: 500 x 800 x 720 mm khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước không cong vênh, chắc chắn . 16 Ghế giáo viên Cái 2 Giáo viên Kích thước: 370 x 390 x 400 mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ, sắt hoặc nhựa 17 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 5 Trẻ Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học 18 Tivi Cái 1 Dùng chung Màu, 21 in. 19 Đầu đĩa DVD Cái 1 Dùng chung Công suất tối thiểu đủ cho phòng 30 m2 20 Đàn organ Cái 1 Giáo viên Có phím cảm ứng (touch respond), bộ nhớ và lưu trữ, chức năng ghi âm II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU 21 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 6 Trẻ kích cỡ cho trẻ em, để trẻ tập kỹ năng trên mô hình 22 Mô hình hàm răng Cái 3 Trẻ Như mô hình ở tiểu học 23 Vòng thể dục to Cái 2 Trẻ Bằng nhựa màu; đường kính 60 cm 24 Vòng thể dục nhỏ Cái 35 Trẻ Bằng nhựa màu; đường kính 30 cm 25 Gậy thể dục nhỏ Cái 35 Trẻ Bằng nhựa một màu (có 4 màu: xanh, đỏ, vàng, lam); dài 30 cm 26 Xắc xô Cái 2 Giáo viên GV dùng để làm hiệu lệnh Φ 20 27 Cổng chui Cái 5 Trẻ Bằng nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện; kích thước 50 x 50 cm; Đảm bảo chắc chắn cho trẻ khi sử dụng 28 Gậy thể dục to Cái 2 Giáo viên 29 Cột ném bóng Cái 2 Trẻ 30 Bóng các loại Quả 16 Trẻ 10 quả Φ10, 6 quả Φ18 31 Đồ chơi Bowling Bộ 5 Trẻ Bằng nhựa màu, 10 con ky và 2 quả bóng, dùng cho trẻ luyện ném trúng đích 32 Dây thừng Cái 3 Trẻ dài 2 – 2,5m đường kính 1 -1,5cm 33 Nguyên liệu để đan tết kg 1 Trẻ Có thể sử dụng sợi len, sợi cói, đay, lá chuối, lá dừa… 34 Kéo thủ công Cái 35 Trẻ Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ 35 Kéo văn phòng Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 36 Bút chì đen Cái 35 Trẻ bút chì 12 màu loại thông dụng 37 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 35 Trẻ 12 màu, ĐK khoảng : 1cm; dài: 7,5 cm; Trọng lượng cả hộp: 100g 38 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 1 Trẻ 10 lo¹i b»ng nhùa:b¾p c¶i, su hµo, cµ rèt, míp ®¾ng, khoai t©y, cµ tÝm trßn, ng« bao tö, sóp l¬, ®Ëu b¾p, bÝ ®ao 39 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 1 Trẻ 10 lo¹i b»ng nhùa:c¶i tr¾ng, cµ chua, da chuét, cñ c¶i tr¾ng, ®Ëu qu¶, su su, b¾p c¶i th¶o, cµ tÝm dµi, qu¶ gÊc, qu¶ míp 40 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 1 Trẻ 10 lo¹i b»ng nhùa:ng« b¾p, khoai lang, cñ s¾n, cñ tái, cñ gõng, qu¶ chanh, qu¶ ít, bÝ ng«, 2 qu¶ me, trøng gµ, trøng vÞt, 4 trøng cót 41 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 1 Trẻ 6 lo¹i b»ng nhùa: b¸nh giÇy, b¸nh níng, b¸nh dÎo, giß, ch¶, gµ quay. 42 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 1 Trẻ các vật dụng bằng gỗ hoặc nhựa: bình tưới, xẻng, cuốc, xới… 43 Bộ lắp ráp kỹ thuật Bộ 2 Trẻ Gồm các dụng cụ kỹ thuật Bulong, búa, kìm,etô, clê 44 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ sơn màu 45 Bộ luồn hạt Bộ 5 Trẻ Khung thép đàn hồi, các loại hạt có hình khác nhau bằng gỗ 46 Bộ lắp ghép Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu. 47 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa gồm ôtô, tàu hỏa, máy bay, xe máy, xe đạp… 48 Bộ lắp ráp xe lửa Bộ Trẻ Bằng gỗ. Gồm …… Chi tiết sơn màu 49 Bộ sa bàn giao thông Bộ 1 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa bao gồm đèn tín hiệu, bục giao thông, phương tiện: xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ 50 Bộ động vật sống dưới nước Bộ 2 Trẻ Bằng ảnh bằng cao su hoặc nhựa 51 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 Trẻ Bằng ảnh bằng cao su hoặc nhựa 52 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 2 Trẻ Bằng ảnh bằng cao su hoặc nhựa 53 Bộ côn trùng Bộ 2 Trẻ Bằng ảnh bằng cao su hoặc nhựa 54 Cân chia vạch Cái 1 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa 55 Nam châm thẳng Cái 3 Trẻ 56 Kính lúp Cái 3 Trẻ 57 Phễu nhựa Cái 3 Trẻ 58 Bể chơi với cát và nước Bộ 1 Trẻ Các hình khác nhau bằng nhựa hoặc vật liệu an toàn 59 Ghép nút lớn Bộ 5 Trẻ Bằng nhựa nhiều màu, 64 chi tiết 60 Bộ ghép hình hoa Bộ 5 Trẻ Bằng nhựa nhiều màu 61 Bảng chun học toán Bộ 5 Trẻ 1 bảng nhựa 20 x20 cm, 20 sợi dây chun các màu 62 Đồng hồ học số, học hình Cái 2 Trẻ Bằng gỗ sơn màu 63 Bàn tính học đếm Cái 2 Trẻ Bằng gỗ sơn màu 64 Bộ làm quen với toán Bộ 15 Trẻ Từ 130-150 chi tiết ; Giấy Duplex, Ruột 450 g/m2, Bìa 350g/m2. In 2 mặt 4 mầu, cán láng bóng. 65 Bộ hình khối Bộ 5 Trẻ mỗi bộ 2×4 khối làm bằng gỗ hoặc nhựa gồm 4 khối chữ nhật, tròn, tam giác,vuông, mỗi loại 4 khối KT = …. 66 Bộ nhận biết hình phẳng Túi 35 Trẻ Mỗi túi có 4 hình nhựa gồm các hình chữ nhật, hình tròn, tam giác,hình vuông có kích thước …… 67 Bộ que tính Bộ 15 Trẻ 1 bộ = 10 que, các mầu, Dài khác nhau 15-20 cm 68 Lô tô động vật Bộ 15 Dùng chung 69 Lô tô thực vật Bộ 15 Dùng chung 70 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 15 Dùng chung 71 Lô tô đồ vật Bộ 15 Dùng chung 72 Domino chữ cái và số Hộp 10 Trẻ 28 quân bằng nhựa – in 2 mặt, 2 hộp /bộ 73 Bảng quay 2 mặt Cái 1 Dùng chung 1 mặt bằng thép chống lóa mầu xanh, 1 mặt bằng nỉ để ghim tranh ảnh . KT 80×120 cm có chân cao 74 Bộ chữ cái Bộ 15 Trẻ Mô tả KT, chất liệu, số quân 75 Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản Bộ 5 Trẻ 25 cặp, giấy Couche 1000g/m2;KT: 10,5 x 7,5 (cm) 76 Lịch của trẻ Bộ 1 Trẻ 77 Tranh ảnh về Bác Hồ Bộ 1 Giáo viên 78 Tranh cảnh báo nguy hiểm Bộ 1 Giáo viên 79 Tranh ảnh một số nghề phổ biến Bộ 1 Giáo viên 80 Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 – 6 tuổi Bộ 2 Giáo viên 11 truyện, tranh lật, in 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, 4 màu; KT: 39 x 35 (cm). 81 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 – 6 tuổi Bộ 2 Giáo viên 6 bài thơ, tranh lật, in 4 mầu 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, KT 45 x36 cm 82 Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề Bộ 2 Giáo viên Mỗi chủ đề 5-7 tranh 83 Bộ dụng cụ lao động Bộ 3 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa màu, 7 chi tiết, (cuôc, xẻng, bình tưới…) 84 Bộ đồ chơi nhà bếp Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa: 2 nồi, 1 chảo, bếp, rổ, rá 85 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa, Giường lưới trẻ em, tủ, bàn, 4 ghế 86 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống Bộ 2 Trẻ Bằng nhựa 87 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 1 Trẻ Bằng vải, 1 tạp dề, 1 mũ 88 Búp bê bé trai Con 3 Trẻ Bằng nhựa mềm ; cao 40 cm 89 Búp bê bé gái Con 3 Trẻ Bằng nhựa mềm ; cao 40 cm 90 Bộ trang phục công an Bộ 2 Trẻ Bằng vải gồm 1 áo,1 quần, 1 mũ, 1 gậy, 1 còi 91 Doanh trại bộ đội Bộ 2 Trẻ Các hình ảnh sinh hoạt của bộ đội được in 2 mặt trên giấy nhựa và có chân đế. 92 Bộ trang phục bộ đội Bộ 2 Trẻ Bằng vải, 1 áo, 1 quần, 1 mũ 93 Bộ trang phục công nhân Bộ 2 Trẻ Bằng vải, 1 áo, 1 quần, 1 mũ 94 Bộ dụng cụ bác sỹ Bộ 2 Trẻ Bằng nhựa 95 Bộ trang phục bác sỹ Bộ 2 Trẻ Bằng vải: 1 áo, 1 quần, 1 khăn, 1 mũ 96 Gạch xây dựng Thùng 2 Trẻ KT: 14 x 7 x 4 (cm) – Bằng gỗ, gồm 33 viên to, 9 viên 1/2 + dụng cụ xây 97 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 2 Trẻ Gồm các loại hình khối khác nhau, bằng gỗ nhẵn, phủ sơn mầu các loại. 44 chi tiết Sẽ bổ sung thêm 98 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 3 Trẻ Bằng nhựa 99 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Cái 12 Trẻ Gồm các loại phách, trống, xắc xô, mõ… 100 Đất nặn hộp 30 Trẻ 6 màu cơ bản, 200g/hộp 101 Màu nước Hộp 25 Trẻ 102 Bút lông cỡ to Cái 12 Trẻ 103 Bút lông cỡ nhỏ Cái 12 Trẻ 104 Dập ghim Cái 1 Giáo viên 105 Bìa các màu Tờ 50 Giáo viên 106 Giấy trắng A0 Tờ 50 Dùng chung 107 Kẹp sắt các cỡ Cái 10 Dùng chung 108 Dập lỗ Cái 1 Giáo viên III SÁCH-TÀI LIỆU-BĂNG ĐĨA 109 Truyện tranh các loại Cuốn 35 Trẻ 110 Vở tập tạo hình Cuốn 35 Trẻ 111 Vở làm quen với toán Cuốn 35 Trẻ 112 Tập tô chữ cái Cuốn 35 Trẻ 113 Chương trình giáo dục mầm non Cuốn 1 Giáo viên 114 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) Cuốn 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 115 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi Cuốn 1 Giáo viên nt 116 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố Cuốn 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB. 117 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non Cuốn 1 Giáo viên nt 118 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả Bộ 1 Giáo viên 119 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng 120 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng 121 Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” Bộ 1 Giáo viên 122 Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” Bộ 1 Giáo viên 123 Băng/đĩa hình về Bác Hồ Bộ 1 Giáo viên 124 Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề Bộ 1 Giáo viên
Lưu ý: Bảng trên đã được lược bỏ một số thành phần không quan trọng. Quý thầy cô có thể tải về bản gốc tham khảo tại đường link này
Trân trọng cám ơn!