Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 là đề Toán lớp 2 kì 1 chọn lọc giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 học kỳ 1 có trong đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1.
>>> Bộ 100 đề thi Toán học kì 1 lớp 2 kèm đáp án được tải nhiều nhất
I. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
PHÒNG GD&ĐT …….
TRƯỜNG TH ………
Đề chính thức
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:………………………………………………..…
Lớp 2:………
Điểm:……….
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 2: Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 16
B. 33
C. 32
D. 18
Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
A. 60
B. 100
C. 70
D. 80
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
A. 10
B. 30
C. 40
D. 60
Câu 6: 1 ngày có…. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?
A. 63 cây.
B. 27 cây
C. 62 cây
D. 28 cây
B. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
29 + 27 59 + 31 70 – 35 81 – 37
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 2: Tìm x
a. x – 28 = 44 b. 100 – x = 36
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki -lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
C
B
C
D
D
B
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: 2 điểm (Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ)
Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
a. x – 28 = 44
x = 44 + 28
x = 72
b. 100 – x = 36
x = 100 – 36
x = 64
Câu 3: 2 điểm
Bài giải
Buổi chiều bán được số kg gạo là: (0,5đ)
57 + 18 = 75(kg) (1đ)
Đáp số: 75kg (0,5đ)
Câu 4: 0,5điểm
Bài giải:
Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:
74 – 9 = 65
Đáp số: 65
Câu 5: 0,5 điểm
Bài giải:
Ta có: 18 = 9 + 9
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99
Số cần tìm là:
99 – 35 = 64
Đáp số: 64
II. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán hay nhất
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
82; 84; 86;………..;………..;…………;…………; 96; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Chín mươi sáu.
………………………………………
……………………………………………..
84
Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 9 + 8 = …..
b. 14 – 6 = ….
c. 2 + 9 =……
d. 17 – 8 =……
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 8 + 9 = 16 □
b. 5 + 7 = 12 □
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26
b. 39 + 6
c. 81 – 35
d. 90 – 58
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. 8 dm + 10 dm = …….. dm
A. 18 dm
B. 28 dm
C. 38 dm
b. Tìm x biết: x + 10 = 10
A. x = 10
B. x = 0
C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
b. Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Bài 8: (2 điểm)
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 2
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,…….,……, 60, ……., 80,…….,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính
a, 12 – 8 = 5 …….
b, 24 -6 = 18 …….
c, 17 – 8 = 9 ………
d, 36 + 24 = 50………
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 – 25
94 – 57
53 + 19
100 – 59
Bài 4: Tìm x:
a, x + 30 = 80
b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
- 17 giờ hay…….giờ chiều
- 24 giờ hay ……..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Tháng
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- Ngày 19 – 5 là thứ ………
- Trong tháng 5 có…. ngày chủ nhật. Đó là những ngày ……………..
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là ngày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 3
Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 39 + 6 =?
A. 44
B. 45
C. 46
D. 99
b/ 17 – 9 =?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 12
c/ 98 – 7 =?
A. 28
B. 91
C. 95
D. 97
d/ 8 + 6 =?
A. 14
B. 15
C. 86
D. 68
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
x + 20 = 48 x – 22 = 49
Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm)
13 + 29 …… 28 + 14 97 – 58 …….32 + 5
Bài 5: (1 điểm)
a/ Xem lịch rồi cho biết:
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 11 có …… ngày.
- Có …… ngày chủ nhật.
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
………………….. …..…………………
Bài 6. (2 điểm)
a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên dưới:
a/ Có …… hình tam giác.
b/ Có …… hình tứ giác.
4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 4
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 điểm)
Tính nhẩm:
16 + 3 = ….. 14 – 8 = ….. 15 – 6 = ….. 9 + 7 = …..
Bài 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a) 35 + 44
b) 46 + 25
c) 80 – 47
d) 39 – 16
Bài 3: (1 điểm)
Số?
a) 16l+ 5 l – 10l =
b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: (2 điểm)
Tìm X biết:
a) X + 16 = 73
…………………………..
…………………………..
…………………………..
b) X – 27 = 57
…………………………..
…………………………..
…………………………..
Bài 5: (1 điểm)
Nhận dạng hình:
Trong hình vẽ dưới đây:
Có … hình tam giác.
Có … hình tứ giác.
Bài 6: (1 điểm)
Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
+
=
100
–
=
50
Bài 7: (2 điểm)
a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
b) Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 5
Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính:
54 + 36 27 + 63 54 – 38 88 – 49
Bài 2) (2đ) Tìm X
a) x – 36 = 52
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b) 92 – x = 45
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 3) (2đ)
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 – 22 – 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15 C. 79 C. 16
Bài 5 (1đ) Hình bên có:
……..tam giác
……..tứ giác
Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 6
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ 85 – 39 = ?
A. 45
B. 46
C. 55
D. 56
b/ 29 – 5 + 15 = ?
A. 49
B. 39
C. 19
D. 9
Bài 2: Viết các số vào ô trống
Đọc
Viết
Tám mươi lăm
Chín mươi chín
Bài 3: Đặt tính rồi tính
43 + 57 92 – 75 43 + 57 92 – 75
Bài 4: Tìm x
a/ x – 22 = 38
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b/ x + 14 = 4
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Hình vẽ trên có…………. hình tam giác.
7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 7
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
38
15
25
Số hạng
27
25
32
Tổng
60
82
Số bị trừ
11
64
90
Số trừ
4
34
Hiệu
15
34
38
Bài 2: Tính:
a) 72 – 36 + 24 =
b) 36 + 24 – 18
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Một ngày có ………. giờ
b) 15 giờ hay ……….giờ chiều
c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là …. giờ.
Bài 6: Tính nhanh
10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
……………………………………………………………………
………………………………………..
I. Đề thi học kì 1 lớp 2 được tải nhiều nhất:
- Bộ 45 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019 – 2020
- Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
- 19 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án
- 58 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2
II. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 Hay nhất:
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Toán
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021 – Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021 – Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021 – Đề 3
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021 – Đề 4
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021 – Đề 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 – Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 – Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 – Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm học 2020 – 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 – 2021 – Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 – 2021 – Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 – 2021 – Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 – 2021
III. Đề thi học kì 1 lớp 2 TimDapAnbiên soạn:
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 – Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 – Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 – Đề 3
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 – Đề 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Toán
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 – 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 – 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 – 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 – 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 – 2021 Đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 – 2021
Ngoài 37 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 hay Tiếng Anh lớp 2, Giải Tự nhiên và xã hội 2, Bài tập cuối tuần lớp 2,…. để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.
Từ việc luyện tập thường xuyên các Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1 này, các bạn học sinh sẽ nhanh chóng nắm được các dạng bài thi mà từ đó các em tự khắc phục được điểm yếu, củng cố kiến thức, để tới khi làm bài thi thật thì sẽ đảm bảo được kết quả cao hơn. Chúc các em học tốt phần Toán lớp 2 kì 1.
Sau những giờ học tập căng thẳng, chắc hẳn các bạn sẽ rất mệt mỏi. Lúc này, đừng cố ôn quá mà ảnh hưởng tới tinh thần và sức khỏe bản thân. Hãy dành cho mình 1 chút thời gian để giải trí và lấy lại tinh thần bạn nhé. Chỉ 10 phút với những bài trắc nghiệm EQ, trắc nghiệm IQ vui dưới đây của chúng tôi, các bạn sẽ có được sự thoải mái nhất, sẵn sàng cho bài học sắp tới:
- Bạn có tiềm năng trở thành học sinh giỏi môn nào?
- Loài vật nào ngủ quên trong tâm hồn bạn?
- Đoán nghề nghiệp tương lai của bạn qua những bức ảnh
- Bạn sẽ là bạn gái tương lai của ai trong BTS
- Thử tài với 10 câu hỏi đố vui “siêu xoắn”