Unit 3 lớp 7: Looking back (phần 1 → 5 trang 34 SGK Tiếng Anh 7 mới)
Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service: Looking back – Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
1. Match the verbs in blue with the correct words in the box. (Nối những động từ trong khung với các từ đúng trong bảng.)
donate: food, books, clothing, blood.
provide: evening classes, food, care, books, education, clothing, attention.
help: the community, homeless people, the elderly, the disabled.
2. Circle the best answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.)
1. never2. Last week3. already4. yet5. yesterday
Hướng dẫn dịch
1. Bởi vì Minh chưa từng làm việc cho một cửa hàng từ thiện, nên anh ấy thực sự muốn làm.
2. Tuần rồi chúng tôi đã thăm trẻ em bị bệnh ở Bệnh viện Việt Đức.
3. Nhung vừa hoàn thành tất cả bài tập về nhà.
4. Bạn đã đọc cuốn sách đó chưa?
5. Vâng, tôi đã hoàn thành nó hôm qua.
3. Put the verbs in the past simple or the present perfect. (Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành.)
1. has … met2. visited3. has visited4. did…write5. has…written
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy nghĩ cô ấy là cô gái tốt bụng nhất mà anh ấy từng gặp.
2. Cô ấy đã thăm Huế khi cô ấy còn nhỏ.
3. Cô ấy đã thăm Huế một lần.
4. Shakespeare đã viết bao nhiêu vở kịch?
5. Cho đến giờ cô ấy đã viết bao nhiêu vở kịch?
4. Finish the sentences below. (Hoàn thành những câu sau.)
1. … it’s very cheap.
2. … if s cold outside.
3. … she is very kind.
4. … they need our help.
5. … she teaches them a lot of good things.
Hướng dẫn dịch
1. 1- Họ quyết định mua chiếc xe hơi đó vì nỏ rất là rẻ.
2. Mặc áo khoác ấm vào vì tối nay trời sẽ lạnh đó.
3. Anh ấy thích cô ấy bởi vì cô ấy tốt bụng.
4. Chúng ta hãy giúp đỡ những đứa trẻ đường phố vì chúng cần sự giúp đỡ.
5. Bởi vì cô ấy yêu thương học sinh của mình nên cô ấy dạy chúng rất nhiều điều tốt.
5. Role-play. Student A is a reporter and students B is a volunteer. Student A asks the questions and writes down student B’s answers. Then swap your roles. Use the following questions as prompts: (Đóng vai. Học sinh A là phóng viên và học sinh B làm tình nguyện viên. Học sinh A hỏi các câu hỏi và viết câu trả lời của học sinh B. Sau đó đổi vai. Sử dụng các câu hỏi sau làm gợi ý:)
Hướng dẫn dịch
Student A (Học sinh A)
Bạn tham gia chương trình “Khu phố của chúng tôi” 6 tháng trước bởi vì bạn muốn giới thiệu văn hóa Việt Nam đến du khách quốc tế và đê’ luyện tập tiếng Anh. Bạn đã thực hiện các tour bằng tiếng Anh, giúp đỡ du khách chơi các trò chơi truyền thống Việt Nam. Tháng trước bạn cảm thấy rất hạnh phúc khi bạn nhận được một lá thư cảm ơn từ 2 du khách úc, những người rất thích các tour của bạn.
• When did you start working for your organisation, Our Town?
→ I started 6 months ago.
• Why did you decide to volunteer?
→ Because I wanted to introduce Vietnamese culture to foreigners and practise English.
• What have you done so far with Our Town?
→ We’ve given tours in English, and helped visitors play traditional Vietnamese games.
• Was there anything that made you happy with your work last month?
→ Yes, there was. Last month we felt happy when we received a thank you letter from two Australian visitors who liked the tours very much.
Hướng dẫn dịch
Student B (Học sinh B)
Bạn tham gia chương trình Big Heart 2 năm trước bởi vì bạn muốn giúp đõ mọi người trong bệnh viện. Bạn đã hiển máu 2 lần, đã tặng quà cho trẻ em bị ốm. Tháng trước bạn thấy rất vui khi chính bạn đã tự làm lồng đèn trung thu và tặng nó cho một cô bé ở trong bệnh viện. Cô bé rất thích nó.
• When did you start working for your organisation, Big Heart?
→ I started 2 years ago.
• Why did you decide to volunteer?
→ Because I wanted to help people in the hospitals.
• What have you done so far with Big Heart?
→ We donated blood twice, and given presents to sick children.
• Was there anything that made you happy with your work last month?
→ Yes, there was. Last month we felt happy when we made a Mid-Autumn Festival lantern ourselves and gave it to a little girl in the hospital who loved it so much.
Bài giảng: Unit 3 Community Service – Looking Back And Project – Cô Đỗ Thùy Linh (Giáo viên VietJack)
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 khác:
-
Từ vựng Unit 3: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
-
Getting Started (phần 1-6 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen and read … 2. Look at the words …
-
A Closer Look 1 (phần 1-7 trang 28-29 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Choose the phrases … 2. In pairs, take turns …
-
A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 29-30 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen again to … 2. Past simple or prsent …
-
Communication (phần 1- trang SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Look at the photos… 2. Look at the photos …
-
Skills 1 (phần 1-5 trang 32 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Read the text … 2. Decide if the following …
-
Skills 2 (phần 1-5 trang 33 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Discuss the following questions … 2. Listen to the …
-
Looking Back (phần 1-5 trang 34 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Match the verbs … 2. Circle the best answer …
-
Project (phần 1 trang 35 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Take part in the volunteer … 2. Start your own …
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án