Đồng tình là gì? Đặt câu với từ đồng tình

Đồng tình là gì? Đặt câu với từ đồng tình? Khi có những thắc mắc này, Quý độc giả đừng bỏ qua những chia sẻ của chúng tôi trong bài viết này nhé.

Đồng tình là gì?

Đồng tình là cùng có một ý, một lòng như nhau. Đồng nghĩa với đồng tình là nhất trí, tán thành. Trái nghĩa với đồng tình là phản đối.

Đồng tình tiếng Anh là agree, ngoài ra có thể sử dụng các từ khác phụ thuộc vào loại từ, ngữ cảnh…

Ví dụ sử dụng:

1/ Ngay bây giờ tôi thấy không có mấy đồng tình.

Well, right now I don’t feel too agreeable.

2/ Chúng ta mong chờ sự đồng tình từ bạn của mình.

We crave the approval of our peers.

3/ Đừng tham gia vào các sinh hoạt đồng tình luyến ái.

Do not participate in homosexual activities.

4/ Nhưng giờ số người đồng tình với anh đang tăng vượt bậc.

But now your approval numbers are through the roof.

5/ Có lẽ bạn đồng tình với những lời phát biểu dưới đây:

Perhaps you can relate to the comments below.

6/ Nhiều nhà khoa học không đồng tình về giá trị thẫm mĩ

Most scientists don’t have an appreciation for the value of aesthetics.

7/ Mũi tôi không đồng tình, và 4 đơn khiếu nại đã được nộp.

My nose would disagree, and four complaints have been filed.

8/ Và hiển nhiên là, Nikita Khrushchev, nhà lãnh đạo Liên Xô, đồng tình.

And apparently, Nikita Khrushchev, the Soviet Premier, agreed.

9/ Đa phần cộng đồng tình báo không tin sự tồn tại của y.

Most of the intelligence community doesn’t believe he exists.

10/ Năm cuối cùng con người còn trông thấy dodo được phần đông đồng tình là 1662.

The last widely accepted sighting of a dodo was in 1662.

Đặt câu với từ đồng tình

1/ Và thế là các vị phụ huynh đồng tình nói,

2/ Ngay bây giờ tôi thấy không có mấy đồng tình.

3/ Đoàn làm phim đồng tình và chỉnh lại kịch bản.

4/ Những người khác cũng đồng tình với nhận xét này.

5/ Sẽ có nhiều người không đồng tình ý tưởng đó.

6/ Có có lý nào Oliver sẽ đồng tình chuyện đó.

7/ Chúng ta mong chờ sự đồng tình từ bạn của mình.

8/ Có lẽ Rameses sẽ không đồng tình với cái ý đó.

9/ Đừng tham gia vào các sinh hoạt đồng tình luyến ái.

10/ Các tướng đều phụ họa theo, Quý Bố không đồng tình.

11/ Nhưng giờ số người đồng tình với anh đang tăng vượt bậc.

12/ Có lẽ bạn đồng tình với những lời phát biểu dưới đây:

13/ Vì ý kiến của cô, sẽ có 6 người khác đồng tình.

14/ Tất nhiên, người giàu không đồng tình với các học thuyết này.

15/ Nhiều nhà khoa học không đồng tình về giá trị thẫm mĩ

16/ là một thành viên hoạt động ngầm của cộng đồng tình báo

17/ Với linh hồn đồng tình của chúng tôi? bí mật quá táo bạo?

18/ Cám ơn con đã đồng tình cho ta một cơ hội thứ hai.

19/ Quan điểm này được sử gia hiện đại là Lư Bật đồng tình.

20/ Có một ý kiến nhận được sự đồng tình của khá nhiều người.

21/ Chính phủ và cộng đồng tình báo đã mong bắt sống được hắn.

22/ Mũi tôi không đồng tình, và 4 đơn khiếu nại đã được nộp.

23/ Và hiển nhiên là, Nikita Khrushchev, nhà lãnh đạo Liên Xô, đồng tình.

24/ Tôn Tuấn tâu với Tôn Lượng việc này và được ông đồng tình.

25/ Đa phần cộng đồng tình báo không tin sự tồn tại của y.

26/ Tuy vậy, Abraham vẫn tỏ vẻ không đồng tình với những gì Sasha nói.

27/ Do đó nhân dân đồng tình chọn một người phụ nữ lên cai trị.

28/ Ai bàn chi chuyện đã an bài, Trai khiển đồng tình gái triển khai.

29/ Điều này không có nghĩa là ngài luôn luôn đồng tình với cha mẹ.

30/ Ông đồng tình khi đứng xem một số người Do Thái ném đá Ê-tiên.

31/ Một vài nhà kinh tế học hàng đầu cũng đồng tình với quan điểm này.

32/ Năm cuối cùng con người còn trông thấy dodo được phần đông đồng tình là 1662.

33/ Những người khác có thể đồng tình bằng cách nói theo hoặc nâng ly và uống.

34/ Phản ứng đầu tiên của họ là sự đồng tình, Bởi nó có vẻ hiệu quả.

35/ Em nghĩ người dân trong thành phố mà Darhk muốn tiêu diệt không đồng tình đâu.

36/ Có rất nhiều người… trong Hội Đồng Thành Phố sẽ không đồng tình với ông đâu.

37/ Ông đã lấy quyết định này, mặc dù có sự không đồng tình của cha mẹ.

38/ Trong 5 giây cô đã cố lôi kéo họ đồng tình với quan điểm của mình.

39/ Anh ngồi kia chưa đồng tình với chúng tôi có thể nói với chúng tôi lí do.

40/ Ý nghĩa của sự dũng cảm là đấu tranh cho tự do của những con người mà cô không đồng tình.