TOP 3 đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi môn Toán 4, có cả hướng dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để ôn thi học kì 1 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý lớp 4. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Nội dung kiến thứcSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên tìm thành phần chưa biết. Tính giá trị biểu thức.

Tìm số trung bình cộng. Nhân một số cho một tổng

Số câu

1

1

1

2

1

2

3

Số điểm

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

2,0

3,0

2. Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo khối lượng

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

3. Yếu tố hình học: hai đường thẳng song song, vuông góc, chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.

Số câu

2

1

Số điểm

2,0

1,0

4. Giải bài toán có lời văn: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Số câu

1

2

Số điểm

1,0

3,0

Tổng

Số câu

2

1

3

2

1

1

6

4

Số điểm

2,0

1,0

3,0

2,0

1,0

1,0

6,0

4,0

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022

TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

Họ và tên: ……………………………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2021 – 2022 Môn: Toán 4 – Thời gian: 40ph

Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm

a) Số 91 175 264 đọc là: ……………………………………………………………………………………..

B) Số: “Tám triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: ……………………….

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là:

A. 500000 B. 50000C. 5000 D. 500

b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là:

A. 3852B. 15407 C. 14408D. 15408

Câu 3: (1 điểm) Cho hÌnh vuông như hình vẽ bên A 6cm B

Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:

A. 18 B. 120 C. 180D. 210

Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:

a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 ⬜

b) 7 km 15m = 7250m ⬜

Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là:

A. 36m B. 36dmC. 36cm D. 36mm

Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 520255 + 367808

……………………….

………………………

………………………

………………………

……………………….

b. 792982 – 456705

……………………….

………………………

………………………

………………………

……………………….

c. 3124 x 125

……………………….

………………………

………………………

………………………

……………………….

d. 86472 : 24

……………………….

………………………

………………………

………………………

……………………….

Câu 8: (1 điểm)

Câu 9: (1 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

46 x 17 + 38 x 46 + 26 x 44 + 46

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a) Số 81 175 264: Tám mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn .

b) Số: Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi: 5204820

Câu 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a) Ý C. 5000 b) Ý D. 15408

Câu 3 (1 điểm)

a) – Cạnh AB song song với cạnh CD: 0,25 điểm

– Cạnh AB song song với cạnh AC, BD: 0,25 điểm

b) Diện tích hình vuông ABCD là: 25cm2 : 0,5 điểm

Câu 4 (1 điểm) Ý B. 120

Câu 5 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a) Đúng

b) Sai

Câu 6 (1 điểm) Ý B. 36dm

Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a) 420254 + 367809 = 788063

b) 792981 – 456705 = 336276

c) 3124 x 125 = 390500

d) 86472 : 24 = 3603

Câu 8 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Câu 9 (1 điểm).

Học sinh vẽ sơ đồ

Bài giải:

Số học sinh nam là: (0,2 điểm)

(674 – 94 ) : 2 = 290 (học sinh) (0,5 điểm)

Số học sinh nữ là: (0,2 điểm)

290 + 94 = 384 (học sinh) (0,25 điểm)

Đáp số: Nam: 290 học sinh;

Nữ: 384 học sinh (0,25 điểm)

(Nếu học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa).

Câu 10 (1 điểm) Giải đúng theo cách nhân một số cho một tổng (được 1 điểm)

26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26 = 26 x 17 + 38 x 26 +26 x 44 + 26 x 1

= 26 x (17 + 38 + 44 + 1)

= 26 x 100 = 2600

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22