Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán được TimDapAnsưu tầm, chọn lọc trong Thư viện đề thi lớp 5 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo thông tư 22. Đề thi học kì 2 lớp 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Hơn nữa, đây cũng là tài liệu chất lượng cho các thầy cô khi ra đề học kì 2 cho các em học sinh. Mời thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.
Đề, bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5: 2019 – 2020
Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 các môn
1. Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2020 Số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:
A. 25
B.
C.
D.
Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 0,35 C. 35 D. 0,6
Câu 3. 1 phút 15 giây = ?
A. 1,15 phút B. 1,25 phút C. 115 giây D. 1,25 giây
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:
A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 6,28 cm D. 12,56 cm2
Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8 cm2 B. 32 cm2 C. 16 cm2 D. 164 cm2
Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km / giờ B. 60 km / giờ C. 50 km / giờ D. 48 km / giờ
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 45 phút = ……………………. phút b. 5 mét vuông 8 dm2 = …………………… mét vuông
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a ) 384,5 + 72,6 b ) 281,8 – 112,34 c ) 16,2 x 4,5 d ) 112,5 : 25
Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)
2. Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2020 Số 1
Câu 1(0,5đ) |
Câu 2 (0,5đ) |
Câu 3 (0,5đ) |
Câu 4 (0,5đ) |
Câu 5 ( 1đ) |
Câu 6 (1đ) |
C |
D |
B |
A |
C |
D |
Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a – 225 b – 5,08
II- Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a ) 457,1 b ) 169,46 c ) 72,9 d ) 4,5
Câu 9: (2 điểm)
Chiều cao của tam giác là : 0,25 điểm. 45 : = 27 ( cm ) 0,5 điểm. Diện tích của tam giác là : 0,25 điểm. 45 x 27 : 2 = 607,5 ( cm2 ) 0,75 điểm. Đáp số : 607,5 cm2 0,25 điểm
Câu 10: (1 điểm)
Khối lượng muối trong 400 gam dung dịch là : 400 : 100 x 20 = 80 ( g ) ( 0,25 điểm ) Khối lượng dung dịch sau khi đổ thêm nước lã : 80 : 10 x 100 = 800 ( g ) ( 0,25 điểm ) Số nước lã cần đổ thêm là : 800 – 400 = 400 ( g ) ( 0,25 điểm ) Đáp số : 400 g ( 0,25 điểm )
3. Đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2020 – Số 2
Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây.
a. Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị chức năng B. Hàng trăm C. Hàng Phần Trăm D. Hàng phần nghìn
b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 c. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là : A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100 dm3 D. 125 dm2 d. Cách tính diện tích quy hoạnh hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là : A. ( 25 x 21 ) x 8 : 2 B. ( 25 + 21 ) x 8 : 2 C. ( 25 + 21 ) : 8 x 2 D. ( 25 x 21 ) : 8 x 2
Câu 2. (1 điểm) Nối mỗi với dấu (>; <; =) thích hợp.
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590
Câu 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (…)
a. 8 km 362 m = … … … …. km b. 1 phút 30 giây = …………….. phút c. 15 kg 287 g = … … … …. kg d. 32 cm2 5 mm2 = … … … … cm2
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 – 159,28 c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3
Câu 6. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau?
Câu 7. (1 điểm) Cho hai số thập phân có tổng bằng 69,85. Nếu chuyển dâu phẩy ở số bé sang phải một hàng ta được số lớn. Tìm hai số đã cho?
Trả lời : – Số lớn là : … … … … – Số bé là : … … … ….
4. Đáp án đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2020 – Số 2
Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho cho 0,5 điểm.
a. Khoanh vào D b. Khoanh vào C c. Khoanh vào A d. Khoanh vào B
Câu 2: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a. > b. < c. = d. >
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm.
a. Đ b. S
Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a. 8 km 362 m = 8,362 km b. 1 phút 30 giây = 1,5 phút c. 15 kg 287 g = 15, 287 kg d. 32 cm2 5 mm2 = 32, 05 cm2
Câu 5: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Câu 6: (2 điểm)
– Sau mỗi giờ, cả hai xe hơi đi được quãng đường là : 43 + 45 = 88 ( km ) 0,75 điểm ( Lời giải, phép tính : 0,25 đ, Kết quả : 0,5 điểm ) – Thời gian hai xe hơi gặp nhau là : 220 : 88 = 2,5 ( giờ ) 1 điểm ( Lời giải, phép tính : 0,25 đ, Kết quả : 0,75 điểm ) Đáp số : 2,5 giờ 0,25 điểm. * Nếu thiếu hoặc sai danh số một lần trở lên toàn diệt trừ 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi số cho 0,5 điểm.
Số lớn là : 63,5 Số bé là : 6,35
Các đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán khác
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Số 3
Năm học 2018 – 2019
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055
Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?
a. 7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút c. 6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút
Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Không có số nào b. 1 số c. 9 số d. Rất nhiều số
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3 viết thành số thập phân là:
a. 3,90 b. 3,09 c. 3,9100 d. 3,109
Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:
a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800
Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Một hình lập phương có diện tích quy hoạnh xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là : a. 27 dm3 b. 2700 cm3 c. 54 dm3 d. 27000 cm3
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = … … cm2 b. 0,2 kg = … … g c. 5628 dm3 = … … m3 d. 3 giờ 6 phút = …. giờ
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 56,72 + 76,17 b. 367,21 – 128,82 c. 3,17 x 4,5 d. 52,08 : 4,2
Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ? b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)
6. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Lớp 5 môn Toán Số 3
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. ( 0,5 điểm ) Đáp án c Câu 2. ( 0,5 điểm ) Đáp án a Câu 3. ( 0,5 điểm ) Đáp án d Câu 4. ( 0,5 điểm ) Đáp án b Câu 5. ( 1 điểm ) Đáp án c Câu 6. ( 1 điểm ) a. 27 dm3 Đ b. 2700 cm3 S c. 54 dm3 S d. 27000 cm3 Đ
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 mét vuông = 4800 cm2 b. 0,2 kg = 200 g c. 5628 dm3 = 5,628 m3 d. 3 giờ 6 phút = 3,1. giờ
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a. 132,89 b. 238,39 c. 14,265 d. 12,4
Bài 3: (2 điểm)
Giải Tổng hai tốc độ là : 36 + 54 = 90 ( km / giờ ) ( 0,5 điểm ) Hai người gặp nhau sau : 180 : 90 = 2 ( giờ ) ( 0,5 điểm ) Hai người gặp nhau lúc : 2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9 giờ 30 phút ( 0,5 điểm ) Chỗ gặp nhau cách A số km là : 54 x 2 = 108 ( km ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : a ) 9 giờ 30 phút b ) 108 km
Bài 4. Tính nhanh (1 điểm)
Đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2018 – 2019
Đề cương, đề ôn tập học kì 2 lớp 5 môn Toán
7. Bảng thiết kế ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học | Số câu | 1 | 2 |
1 Xem thêm: Giới Thiệu – Vcafe |
1 | 4 | 1 | ||||
Câu số | 1 | 2, 4 | 8 | 6 | ||||||||
Số điểm | 0,5 đ | 2 đ | 2 đ | 1 đ | 3,5 đ | 2 đ | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | |||||||||||
Số điểm | 0,5 đ | 0,5 đ | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | |||||||||||
Số điểm | 1 đ | 1 đ | ||||||||||
4 | Số đo thời hạn và toán hoạt động đều | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 9 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 2 đ | |||||||
Tổng số câu | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||||
Tổng số | 2 | 2 | 4 | 2 | 10 | |||||||
Số điểm | 1 điểm | 2 điểm | 5 điểm | 2 điểm | 10 điểm |
8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Số 4
Nội dung đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22
Thứ…………., ngày … tháng … năm 20……
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)
A. 5 đơn vị chức năng B. 5 Tỷ Lệ C. 5 chục D. 5 phần mười
Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)
Câu 3: 5840g = …. kg (0,5 điểm)
A. 58,4 kg B. 5,84 kg C. 0,584 kg D. 0,0584 kg
Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm)
A. 150 % B. 15 % C. 1500 % D. 105 %
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)
A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
34,8 : y = 7,2 + 2,8 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ? b ) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? ( 1 điểm ) >> Tham khảo đề thi mới nhất : Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2017 – 2018 theo Thông tư 22
9. Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán học kì 2 lớp 5 Số 4
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ý đúng | D | D | B | C | D | A | B |
Điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
a ) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 34,8 : y = 10 y = 34,8 : 10 y = 3,48 b ) 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12 = 21,22 + 90,72 + 2,06 = 114
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)
Bài giải Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là : 9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 ( giờ ) Vận tốc trung bình của xe máy là : 60 : 1 = 60 ( km / giờ ) Đáp số : 60 km / giờ
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ? b ) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? ( 1 điểm ) Bài giải a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : 120 x 90 = 10800 ( mét vuông )
b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 10800 : 100 x 15 = 1620 (kg) = 16,2 (tạ)
Đáp số : a ) 10800 mét vuông ; b ) 16,2 tạ Để xem hàng loạt đề thi học kì 2 lớp 5, mời những bạn tải file về để ôn tập thêm những môn khác. Ngoài ra, mời những bạn tìm hiểu thêm thêm những đề thi môn Toán lớp 5 học kỳ 2 tại Thư viện đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trên Tìm Đáp Án, ship hàng tốt cho kỳ thi quan trọng sắp diễn ra trong thời hạn tới !
Để chuẩn bị cho các đề thi học kì 2 lớp 5, các bạn học sinh tham khảo các bộ đề thi sau đây:
Các đề thi học kì 2 lớp 5 khác
Source: https://futurelink.edu.vn
Category: Tin tổng hợp