Hướng dẫn làm bài Grammar – Lesson 2 Unit 3 Friends trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bạn đang đọc: Giải Tiếng Anh 6: Grammar – Lesson 2 Unit 3 Friends
Boy 1: What are you doing tomorrow?
( Ngày mai bạn định làm gì ? )
Boy 2: I’m playing badminton with my sister.
( Mình định chơi cầu lông với chị gái. )
b. Fill in the blanks using the Present Continuous.
( Điền vào chỗ trống sử dụng thì hiện tại tiếp nối. )
1. My brother is going ( go ) shopping on Friday .
2. What____________ you_____________ ( do ) tomorrow ?
3. I_____________ ( make ) a pizza tomorrow .
4. ___________they____________ ( have ) a picnic in the park this weekend ?
5. She____________ ( go ) to the mall with Mark on Saturday .
6. We_____________ ( play ) basketball this evening .
7. ___________he____________ ( watch ) a movie at home tonight ?
1. My brother is going ( go ) shopping on Friday .
( Anh trai tôi sẽ đi shopping vào thứ Sáu. )
2. What are you doing tomorrow?
( Bạn định làm gì vào ngày mai ? )
3. I am making a pizza tomorrow.
( Tôi sẽ làm một chiếc bánh pizza vào ngày mai. )
4. Are they having a picnic in the park this weekend?
( Họ có một buổi dã ngoại trong khu vui chơi giải trí công viên vào cuối tuần này à ? )
5. She is going to the mall with Mark on Saturday.
( Cô ấy sẽ đi đến TT shopping với Mark vào thứ bảy. )
6. We are playing basketball this evening.
( Chúng tôi sẽ chơi bóng rổ vào tối nay. )
7. Is he watching a movie at home tonight?
(Anh ấy có đang xem phim ở nhà tối nay không?)
c. Write full sentences using the given words and the Present Continuous.
( Viết câu sử dụng từ được cho và thì hiện tại tiếp nối. )
1. He / not / have a picnic / this Saturday .
=> He isn’t having a picnic this Saturday .
( Thứ Bảy tuần này anh ấy sẽ không đi dã ngoại. )
2. I / have a barbecue / today .
3. Emma and Jane / not / watch a movie / on Sunday .
4. We / make a pizza / this weekend .
5. David / play badminton / this evening ?
6. Maria / watch TV / with her sister / tonight ?
2. I am having a barbecue today .
( Tôi định có một bữa tiệc nướng ngày hôm nay. )
3. Emma and Jane aren’t watching a movie on Sunday .
( Emma và Jane không định xem phim vào Chủ nhật. )
4. We are making a pizza this weekend .
( Chúng tôi định làm một chiếc bánh pizza vào cuối tuần này. )
5. Is David playing badminton this evening ?
( David có chơi cầu lông tối nay không ? )
6. Is Maria watching TV with her sister tonight ?
( Có phải tối nay Maria đang xem TV với em gái của cô ấy không ? )
d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner.
( Giờ thì, viết những câu đúng về chính em và sau đó hỏi bạn của em. )
What are you doing ?
1. I __________________tonight .
2. I__________________this weekend .
1. I am doing my homework tonight.
( Tối nay tôi định làm bài tập về nhà. )
2. I am going out and playing outdoors games with my friends this weekend .
( Tôi định đi chơi và chơi những trò ngoài trời với bạn của tôi vào cuối tuần này. )
Source: https://futurelink.edu.vn
Category: Tin tổng hợp