Nếu bạn là một fan chân chính của Harry Potter, chắc hẳn bạn đã biết đến những câu thần chú được các nhân vật thường xuyên sử dụng. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu được ý nghĩa và tên, cách đọc đúng của những thần chú này. Cùng mình tìm hiểu ngay 300 câu thần chú trong Harry Potter trong bài viết này nhé.
300 câu thần chú trong Harry Potter – Cách đọc và ý nghĩa
I. Câu 1 – 100
1. Accio
Cách đọc: AK-ee-oh hoặc AK-see-oh
Ý nghĩa: Thần chú này dùng để triệu hồi các vật thể từ khoảng cách xa đến gần với người niệm chú.
2. Age Line
Cách đọc: Ăn-gồ Lai
Ý nghĩa: Tạo ra một đường sáng mỏng không cho người khác vượt qua, tuy nhiên nếu muốn vượt qua được thì phải đủ tuổi giới hạn.
3. Aguamenti
Cách đọc: Ờ-gơ-MEN-ti
Ý nghĩa: Tạo ra một dòng nước sạch từ đầu cây đũa phép
4. Alarte Ascendare
Cách đọc: à-LA-te à-XEN-đờ-re
Ý nghĩa: Sử dụng thần chú này khi bạn muốn ném thứ gì đó lên cao
5. Albus Dumbledore’s Forceful Spell
Cách đọc: À-bun Dum-bờ-li-đo-rờ Pho-cơ-phul Sờ-peo
Ý nghĩa: Bùa này dùng để cường chú đối thủ, đối thủ muốn làm chệch hướng nó thì cần phải dựng một hàng rào chắn
6. Alohomora
Cách đọc: a-LÔ-hô-MÔ-ra
Ý nghĩa: Bùa này sử dụng dùng để mở cửa hoặc mở khóa, tuy nhiên sẽ không mở được nếu cửa đã bị ếm chế bằng một thần chú khác
7. Alohomora Duo
Cách đọc: a-LÔ-hô-MÔ-ra Du-ô
Ý nghĩa: Thần chú này là phiên bản nâng cấp của Alohomora, nên nó sẽ có tác dụng mạnh hơn
8. Anapneo
Cách đọc: à-NÁP-nì-ồ
Ý nghĩa: Giúp cổ họng người khác được thông khi bị nghẹn
9. Amato Animo Animato Animagus
Cách đọc: A-ma-tô A-ni-mô A-ni-ma-tô A-ni-ma-gút
Ý nghĩa: Đây là bùa hóa thú nên khi sử dụng bùa chú này, người đó sẽ bị mất hết tất cả các cảm xúc thuộc về con người, và nếu người đó đang đeo những trang sức, phụ kiện gì trên người thì sẽ biến những vật này thành đặc điểm của thú.
10. Animagus Reversal Spell
Cách đọc: A-ni-ma-gút Rờ-vơ-sồ Sờ-peo
Ý nghĩa: Trái ngược với Amato Animo Animato Animagus, bùa này sẽ biến người đó từ hình dạng của thú về lại hình dạng của con người
11. Anteoculatia
Cách đọc: an-tee-oh-kyoo-LAY-chee-ah
Ý nghĩa: Bùa này khiến trán đối phương mọc gạc
12. Anti-Apparition
Cách đọc: An-ti Ap-pa-ti-ti-zần
Ý nghĩa: Sử dụng bùa này để ngăn chặn việc đối phương độn thổ ở một khu vực nhất định trong một khoảng thời gian nào đó
13. Anti-Cheating Spell
Cách đọc: An-ti Chi-ting Sờ-peo
Ý nghĩa: Đây là bùa chú ngăn chặn gian lận trong thi cử, dùng để chống lại người có ý đồ gian lận khi trả lời các câu hỏi
14. Anti-Jinx
Cách đọc: An-ti Zin-x
Ý nghĩa: Bùa này giúp ngăn chặn các thế lực hắc ám lại gần một mục tiêu nào đó
Mô tả: Ngăn chặn thế lực hắc ám lại gần một mục tiêu.
15. Anti-Disapparition Jinx
Cách đọc: An-ti Đì-sáp-pa-ray-ti-ri-zần Zin-x
Ý nghĩa: Bùa này là bùa chống độn thổ phiên bản nâng cấp hơn, nên có thể nhốt được một người trong một khoảng thời gian ở dưới lòng đất khi người đó đang cố gắng độn thổ lên mặt đất
16. Antonin Dolohov’s Curse
Cách đọc: Ăn-tô-nin Đô-lô-hóp Cớt-sồ
Ý nghĩa: Dùng để khiến một người nào đó mất mọi khả năng sử dụng phép thuật và khiến họ bị chấn thương nội bộ. Đây là một bùa chú có dạng lời nguyền gây nguy hiểm rất cao cho đối phương
17. Aparecium
Cách đọc: À-pa-RI-xi-ùm
Ý nghĩa: Bùa này làm tiết lộ thông tin bạn muốn, như là khiến cho mực tàng hình xuất hiện
18. Appare Vestigium
Cách đọc: ah-PAH-ay ves-TEE-jee-um
Ý nghĩa: Tìm kiếm dấu vết của đối phương bằng cách lần tìm những lần đối phương sử dụng phép thuật trước đó
19. Aqua Eructo
Cách đọc: A-koa i-RÚC-tô
Ý nghĩa: Từ đầu đũa sẽ phun ra một cái vòi rồng để tấn công đối thủ
20. Arania Exumai
Cách đọc: ờ-RAN-ni-a ÉCH-su-may
Ý nghĩa: Bùa này giúp bạn xua đuổi những con nhện khổng lồ hoặc các loài Arachnis đi
21. Arresto Momentum
Cách đọc: ờ-RÉT-xtô mô-MEN-tum
Ý nghĩa: Bùa này giúp giảm vận tốc các mục tiêu chuyển động hoặc giảm vận tốc bản thân người sử dụng
22. Arrow-shooting Spell
Cách đọc: Ờ-rou-shot-ting Sờ-peo
Ý nghĩa: Giúp bắn ra một mũi tên lửa từ đũa phép
23. Ascendio
Cách đọc: à-XEN-đi-ô
Ý nghĩa: Giúp tung người sử dụng lên trời theo hướng của chiếc đũa
24. Avada Kedavra
Cách đọc: a-VA-đa kê-ĐA-vra
Ý nghĩa: Bùa này gây ra cái chết ngay lập tức, đây là một lời nguyền giết chóc không có thần chú nào có thể ngăn chặn, khiến đối phương chết bất thình lình và không gây ra một chút đau đớn nào.
25. Avenseguim
Cách đọc: ah-ven-SEH-gwim
Ý nghĩa: Bùa này giúp người sử dụng truy tìm đồ vật bằng cách tìm kiếm dấu vết của người sở hữu vật đó
26. Avifors
Cách đọc: A-vi-phọt-x
Ý nghĩa: Sử dụng để biến mục tiêu thành con chim
27. Avis
Cách đọc: Ây-vịt-x
Ý nghĩa: Dùng để tấn công đối phương bằng cách tạo ra một bầy chim từ đũa phép của người niệm chú
28. Babbling Curse
Cách đọc: Bas-ling Cớt-sồ
Ý nghĩa: Dùng để làm cho một người nói ngọng nghịu, lắp bắp, không rõ ràng khi cố gắng nói chuyện
29. Bat-Bogey Hex
Cách đọc: Bat-bo-gei He-x
Ý nghĩa: Biến ra những con dơi khổng lồ và hóa cánh cho các quỷ lùn để tấn công đối phương
30. Baubillious
Cách đọc: bâu-BI-li-útx
Ý nghĩa: Bắn ra một tia sét từ đầu đũa
31. Beetle into Button
Cách đọc: Bi-thồ in-tô Bớt-tôn
Ý nghĩa: Biến những con bọ thành các cúc áo để tấn công đối phương
32. Bedazzling Hex
Cách đọc: Bi-dazz-lin He-x
Ý nghĩa: Dùng để ngụy trang, giúp đồ vật vô hình, bùa này được sử dụng chủ yếu để làm áo tàng hình
33. Bewitched Sleep
Cách đọc: Bi-quích-chợt Sờ-lép
Ý nghĩa: Khiến cho mục tiêu chỉ định lăn ra ngủ ngay tức khắc
34. Bewitched Snowball
Cách đọc: Bi-quích-chợt Sờ-nou-bồ
Ý nghĩa: Khiến cho quả bóng tuyết tự bay đến tấn công đối phương mục tiêu
35. Bluebell Flames Charm
Cách đọc: Bờ-liu-beo Phờ-la-mẹt Cham
Ý nghĩa: Tạo ra các tia lửa có màu xanh có thể kháng nước và lửa này bạn có thể chạm vào, giữ trong tay mà không lo bị bỏng
36. Bombarda
Cách đọc: bom-BA-đa
Ý nghĩa: Dùng để gây ra một vụ nổ nhỏ
37. Bombarda Maxima
Cách đọc: bom-BA-da MÁC-xi-mờ
Ý nghĩa: Dùng để gây ra một vụ nổ lớn
38. Brackium Emendo
Cách đọc: BỜ-RA-kei-um i-MEN-đồ
Ý nghĩa: Có thể sử dụng để nối xương hoặc rút xương tùy vào cách thực hiện
39. Brachiabindo
Cách đọc: Bờ-ra-si-ây-BIN-đồ
Ý nghĩa: Dùng để trói chân tay mục tiêu bằng một sợi dây vô hình
40. Bravery Charm
Cách đọc: Bờ-ra-vơ-ry Cham
Ý nghĩa: Đây là bùa dũng cảm, dùng để tăng sự tự tin hoặc tăng khả năng chiến đấu của bản thân hoặc một ai đó.
41. Bubble – Head Charm
Cách đọc: Búp-bồ Head Cham
Ý nghĩa: Bùa này dùng để sử dụng thay thế cho đồ lặn, bởi nó có thể tạo một bong bóng khí xung quanh đầu người dùng
42. Bubble – Producing Charm
Cách đọc: Búp-bồ Pờ-rồ-đu-cin Cham
Ý nghĩa: Bùa này giúp tạo ra những bong bóng trang trí mà không lo bị vỡ
43. Butterfly – Conjuring Spell
Cách đọc: Bớt-tơ-phờ-lai Con-zu-ring Sờ-peo
Ý nghĩa: Tạo ra một đàn bướm từ đầu đũa
44. Calvorio
Cách đọc: cao-VÔ-ri-ô
Ý nghĩa: Đây là một bùa chú có lời nguyền khiến tóc đối phương rụng xuống
45. Cantis
Cách đọc: CAN-tịtx
Ý nghĩa: Bùa này làm cho một đối tượng bất kỳ ca hát không ngừng
46. Carpe Retractum
Cách đọc: CO-pay rờ-TRÁC-tum
Ý nghĩa: Bùa này giúp tạo ra một sợi dây ánh sáng có hai kiểu dùng, bao gồm: kéo vật về phía người dùng (được gọi là chiếm đoạt) hoặc kéo người dùng đến vị trí của vật (được gọi là lôi kéo).
47. Cascading Jinx
Cách đọc: Cát-ca-đinh Zin-x
Ý nghĩa: Dùng để chiến đấu và đánh bại nhiều kẻ thù cùng lúc
48. Caterwauling Charm
Cách đọc: Ca-te-quao-ling Cham
Ý nghĩa: Dùng để báo động khi có người lạ xâm nhập vào khu vực giới nghiêm
49. Cauldron to Sieve
Cách đọc: Cau-lờ-đờ-ron to Si-vê
Ý nghĩa: Dùng để biến vạc thành sàng lọc
50. Cauldron to Badger
Cách đọc: Cau-lờ-đờ-ron to Bad-gơ
Ý nghĩa: Dùng để biến vạc thành con lửng
51. Capacious Extremis
Cách đọc: Ca-PAY-shus ex-TREEM-us
Ý nghĩa: Dùng để nới rộng sức chứa của đồ vật mà không làm thay đổi diện mạo hay cân nặng
52. Cave Inimicum
Cách đọc: CAH-vay uh-NIM-ih-kuhm
Ý nghĩa: Bùa này dùng để thông báo khi có người đến gần, bảo vệ và ngăn chặn kẻ thù đến vùng chỉ định
53. Cheering Charm
Cách đọc: Chi-rin Cham
Ý nghĩa: Bùa này khiến cho người bị chỉ định mất kiểm soát, khiến họ hưng phấn, vui vẻ và phấn khích. Nếu sử dụng không cẩn thận, sẽ khiến họ không kiểm soát được bản thân và cười mãi không ngừng
54. Christmas Decorations Conjuring Spell
Cách đọc: Chíp-mas Đi-cô-ra-ti-sần Con-zu-ring Sờ-peo
Ý nghĩa: Tạo ra các đồ vật trang trí Giáng Sinh từ đầu đũa phép
55. Circumrota
Cách đọc: SIR-cum-roh-tuh
Ý nghĩa: Xoay một vật về hướng người sử dụng
56. Cistem Aperio
Cách đọc: XÍT-từm ờ-PE-ri-ô
Ý nghĩa: Dùng bùa này để mở các loại hộp, rương, thùng
57. Colloportus
Cách đọc: co-lo-PO-tật-x
Ý nghĩa: Dùng bùa này để khóa cửa, ngăn chặn không cho đối thủ mở khóa
58. Colloshoo
Cách đọc: co-lo-su
Ý nghĩa: Dùng để làm dính chặt giày đối phương xuống nền nhà
59. Colovaria
Cách đọc: co-lo-VA-ri-a
Ý nghĩa: Thay đổi màu của một vật
60. Confringo
Cách đọc: cần-PHỜ-RING-gô
Ý nghĩa: Bùa chú phát nổ, dùng làm nổ đối tượng bị chỉ định
61. Confundus
Cách đọc: cần-PHÂN-đồ
Ý nghĩa: Khiến đầu óc của đối phương trở nên không minh mẫn, sáng suốt và đồng thời không thể kiểm soát hành động trong một khoảng thời gian
62. Conjunctivitis Curse
Cách đọc: Cần-zun-sờ-ti-vi-tịt Cớt-sồ
Ý nghĩa: Khiến mắt đối phương đau dữ dội và buộc phải nhắm mắt lại để giảm cơn đau
63. Cornflake Skin Spell
Cách đọc: Cần-phờ-lay-cờ sờ-kin Sờ-peo
Ý nghĩa: Làm da đối thủ nổi lên một lớp vảy như vảy bắp
64. Cracker Jinx
Cách đọc: Cờ-rác-cơ Zin-x
Ý nghĩa: Dùng để gây nguy hại cho đối thủ bằng một vụ nổ
65. Cribbling Spell
Cách đọc: Cờ-ri-bờ-ling Sờ-peo
Ý nghĩa: Bùa này sử dụng khi bản thân muốn quay cóp trong thi cử
66. Crinus Muto
Cách đọc: CỜ-RAI-nất-x MU-tồ
Ý nghĩa: Bùa này giúp người sử dụng đổi màu hoặc kiểu tóc và được áp dụng với cả lông mày, râu,…
67. Crucio
Cách đọc: CỜ-Ru-si-ô
Ý nghĩa: Bùa chú này gây cho đối phương một cơn đau đớn khủng khiếp và dữ dội nhất, người sử dụng muốn cho đối phương trải qua cơn đau đớn phải có suy nghĩ và một khao khát mạnh mẽ mới có thể sử dụng được
68. Defodio
Cách đọc: đè-PHÂU-đi-ô
Ý nghĩa: Dùng để khắc lên trên một bề mặt nào đó
69. Deletrius
Cách đọc: đè-LI-tri-út-x
Ý nghĩa: Bùa này dùng để xóa sổ, khiến một vật tan biến thành cát bụi
70. Densaugeo
Cách đọc: đèn-SO-gi-ô
Ý nghĩa: Đây là một bùa chú mọc răng, giúp làm cho răng đối phương mọc dài ra, cũng có thể thay thế răng bị rụng.
71. Depulso
Cách đọc: đè-PÂU-sồ
Ý nghĩa: Dùng để trục xuất đối tượng mong muốn
72. Descendo
Cách đọc: Đè-XEN-đô
Ý nghĩa: Khiến mọi vật sụp đổ hết xuống
73. Deprimo
Cách đọc: ĐÌ-pri-mồ
Ý nghĩa: Gây ra một vụ nổ khiến nền đất tạo thành một cái hố sụp lún mọi thứ xuống
74. Desk into Pig
Cách đọc: Dì-éc in-tô Bích
Ý nghĩa: Biến một cái bàn học bình thường thành con lợn
75. Deterioration Hex
Cách đọc: Đì-te-ri-ô-ray-sần He-x
Ý nghĩa: Làm hao mòn sức bền và khả năng chiến đấu của đối phương
76. Diffindo
Cách đọc: đì-PHIN-đô
Ý nghĩa: Cắt đứt mọi thứ ra thành từng mảnh nhỏ, kể cả đó là da thịt người
77. Diminuendo
Cách đọc: đi-min-DIU-in-ĐÓP
Ý nghĩa: Ép đối phương co nhỏ lại
78. Dissendium
Cách đọc: đì-XEN-đi-um
Ý nghĩa: Dùng để mở những lối đi bí mật
79. Disillusionment Charm
Cách đọc: Đì-sai-lu-sần-mần Cham
Ý nghĩa: Khiến đối phương ẩn mình vào một không gian nào đó
80. Draconifors
Cách đọc: đra-CÔ-ni-phót-x
Ý nghĩa: Biến đối phương thành một con rồng
81. Drought Charm
Cách đọc: đờ-roi-ghịt Cham
Ý nghĩa: Làm hạn hạn, khô cằn một vùng nhất định, tuy nhiên không thể vắt khô được con người
82.Ducklifors
Cách đọc: ĐÚC-li-phót-x
Ý nghĩa: Biến đối phương thành con vịt
83. Duro
Cách đọc: ĐU-rô
Ý nghĩa: Khiến mọi thứ hóa đá, kể cả là con người
84. Ears to Kumquats
Cách đọc: Ia-zờ to Cum-quạt
Ý nghĩa: Biến tai đối tượng thành quả quất
85. Ear-Shrivelling Curse
Cách đọc: Ia-sờ-rai-vơ-ling Cớt-sồ
Ý nghĩa: Lời nguyền tai héo, Khiến tai đối phương teo tóp đi
86. Ebublio
Cách đọc: ì-BÚP-li-ô
Ý nghĩa: Tạo ra một quả bong bóng để nhốt đối phương vào đó và bong bóng không thể bị phá vỡ bởi các tác động vật lý
87. Ectomatic
Cách đọc: eck-toh-MA-tic
Ý nghĩa: Tạo ra ngoài bào tử từ đầu đũa
88. Engorgio
Cách đọc: èn-GÔ-gi-oh
Ý nghĩa: Bùa này dùng để phóng to kích thước của đối phương, nếu như kích thước vượt quá giới hạn sẽ phát nổ
89. Engorgio Skullus
Cách đọc: èn-GÔ-gi-oh SKU-lật-x
Ý nghĩa: Dùng để phóng to phần đầu của đối tượng
90. Entomophis
Cách đọc: en-TÔ-móp-phít
Ý nghĩa: Bùa này dùng để biến đối phương thành một loại côn trùng nào đó
91. Entrail-Expelling Curse
Cách đọc: Ìn-trai-ẹt-pơ-ling Cớt-sồ
Ý nghĩa: Dùng để rút nội tạng ra khỏi cơ thể
92. Emancipare
Cách đọc: eh-man-ci-PAR-eh
Ý nghĩa: Bùa này dùng để thanh tẩy một vật nào đó
93. Episkey
Cách đọc: i-PÍTX-ki
Ý nghĩa: Dùng để chữa những vết thương nhẹ như gãy mũi, sứt môi hoặc rụng răng
94. Epoximise
Cách đọc: i-PÓT-xi-mít-x
Ý nghĩa: Dùng để làm dính một vật nào đó lên bàn, có thể làm dính con người với nhau
95. Erecto
Cách đọc: e-RÉC-tồ
Ý nghĩa: Bùa này dùng để làm một vật dựng thẳng đứng lên, ví dụ như dựng lều
96. Evanesce
Cách đọc: ê-van-nét-ci
Ý nghĩa: Bùa này khiến đối phương biến mất
97. Evanesco
Cách đọc: e-van-NÉTX-cô
Ý nghĩa: Biến một đối tượng trở thành hư vô ngay tức thì
98. Everte Statum
Cách đọc: ì-VƠ-tay STA-tùm
Ý nghĩa: Bùa này làm đối phương văng ra xa khỏi vị trí đang đứng
99. Expecto Patronum
Cách đọc: ẹcx-PÉC-tô pa-TRÔ-num
Ý nghĩa: đây là một bùa hộ mệnh có thể bảo vệ bản thân khỏi tạo vật hắc ám, hay gửi thông điệp cho ai đó
100. Expelliarmus
Cách đọc: ẹcx-PE-li-A-mụx
Ý nghĩa: Bùa giải giới, dùng để tước mọi vũ khí mà đối phương đang cầm, hoặc vô hiệu hóa phép thuật khi dùng quá đà
II. Câu 101-200
101. Expulso
Cách đọc: ẹcx-PU-sô
Ý nghĩa: Đây là một bùa chú phát nổ được nâng cấp rất mạnh, có thể gây ra một vụ nổ lớn với tốc độ nhanh, có lực đủ mạnh để hất cả cơ thể vào tường
102. Extinguish Charm
Cách đọc: Ẹc-ting-gợt Cham
Ý nghĩa: Dùng để dập lửa
103. Eyes of rabbit, harp string hum, turn this water into rum
Cách đọc: Ai ọp rap-bít hae-sờ-tring-hun tơ-this-quai-ter in-tô rum
Ý nghĩa: Biến nước thành rượu rum.
104. False Memory Charm
Cách đọc: Phôn-sồ Me-mo-ri Cham
Ý nghĩa: Cấy vào tiềm thức đối phương một hình ảnh hoặc sự kiện mà họ chưa từng trải qua hoặc chưa từng tồn tại
105. Feather-Light Spells
Cách đọc: Phia-thờ Lai Sờ-peo
Ý nghĩa: Khiến mọi thứ trở nên nhẹ bẫng
106. Felifors
Cách đọc: FEE-li-forz
Ý nghĩa: Biến mèo thành vạc
107. Ferula
Cách đọc: phè-RU-la
Ý nghĩa: Bùa này dùng để trị thương, tạo ra những băng gạc hay cây nạng cho ai đó sử dụng
108. Fianto Duri
Cách đọc: phi-AN-tô ĐU-ri
Ý nghĩa: Bùa này dùng để gia cố, tạo lá chắn an toàn khi tấn công đối phương, khiến đối phương không được di chuyển
109. Fidelius Charm
Cách đọc: Phai-đờ-lai-ợt Cham
Ý nghĩa: Dùng để che giấu thứ gì đó và người biết được bí mật này được gọi là Người Giữ Bí Mật. Khi người giữ bí mật chết đi, chủ nhân bí mật sẽ trở thành người giữ. Bùa không có tác dụng với động vật và không thể khiến người giữ bí mật nói ra bí mật trừ khi người giữ TỰ NGUYỆN
110. Fiendfyre
Cách đọc: Phai-ần-phy-rồ
Ý nghĩa: Tạo ra một linh hồn lửa, linh hồn lửa này sẽ đốt bất cứ thứ gì trên đường đi của nó và tự động đuổi theo mục tiêu, thứ bùa này vô cùng mạnh và khó điều khiển
111. Finestra
Cách đọc: phi-NÉTX-tra
Ý nghĩa: Bùa này dùng để phá vỡ kính
112. Finger-Removing Jinx
Cách đọc: Phai-gồ Rì-mou-ving Zin-x
Ý nghĩa: Dùng để rút móng của một người.
113. Finite/Finite Incantatem
Cách đọc: fi-NEE-tay/ fi-NEE-tay in-can-TAH-tem
Ý nghĩa: Bùa chú Finite dùng để giải trừ một hiệu ứng nhất định, Finite Incantatem giải trì hiệu ứng trên người nạn nhân
114. Fire Rope Spell
Cách đọc: Phai rou Sờ-peo
Ý nghĩa: Tạo ra một sợi dây lửa tấn công đối phương.
115. Firestorm Spells
Cách đọc: Phai-sờ-tôn Sờ-peo-sồ
Ý nghĩa: Tạo một vòng tròn lửa từ đầu đũa
116. Flagrante Curse
Cách đọc: Phờ-la-gờ-ran-te Cớt-sồ
Ý nghĩa: Đây là một bùa chú tàn bạo, người chạm vào vật bị ếm sẽ bị bỏng
117. Flagrate
Cách đọc: flu-GRAN-tây
Ý nghĩa: Dùng những vệt lửa để viết chữ trên không trung
118. Flame-Freezing Charm
Cách đọc: Phờ-la-mờ Phờ-ri-zin Cham
Ý nghĩa: Khiến lửa không đốt đối phương mà chỉ gây ngứa
119. Flask-Conjuring Spell
Cách đọc: Phờ-las Cần-zu-ring Sờ-peo
Ý nghĩa: Đây là một dạng bùa tạo hình, tạo ra các đồ vật từ đầu đũa
120. Flintifors
Cách đọc: FLINT-i-fors
Ý nghĩa: Biến vật bất kỳ thành một bao diêm.
121. Flipendo
Cách đọc: phờ-li-PEN-đâu
Ý nghĩa: Đẩy mục tiêu, hạ gục mục tiêu yếu hơn
122. Flying Charm
Cách đọc: Phờ-lai-in Cham
Ý nghĩa: Làm một vật nào đó bay lên không trung
123. Fulgari
Cách đọc: FULL-gar-ee
Ý nghĩa: Bùa này dùng để trói, khóa đối phương bằng ánh sáng
124. Fumos
Cách đọc: FYOO-moss
Ý nghĩa: Dùng bùa này để tạo nên màn khói xám và mây để bảo vệ bản thân
125. Fur Charm
Cách đọc: Phơ Cham
Ý nghĩa: Khiến đối thủ mọc đầy lông lá
126. Furnuculus
Cách đọc: PHƠ-NUN-kiu-lụt
Ý nghĩa: Đối tượng sẽ bị phủ đầy mụn nhọt
127. Geminio
Cách đọc: che-MI-ni-ồ
Ý nghĩa: Tạo ra một nhân bản từ bản thân bạn
128. Glacius
Cách đọc: GLAY-sụts
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để đóng băng gió lạnh với tuyết, sương và nước từ đầu đũa, ngoài ra còn được dùng để đóng băng nước, dập lửa và hạ hỏa
129. Glisseo
Cách đọc: GLÍT-xe-ô
Ý nghĩa: Biến cầu thang thành một mặt phẳng
130. Gripping Charm
Cách đọc: Gờ-ríp-pin Cham
Ý nghĩa: Giúp đối phương cầm, nắm một vật gì đó dễ dàng hơn
131. Goldfinch to Golden Snitch
Cách đọc: Gâu-phai to Gâu-đần Sờ-nịt
Ý nghĩa: Biến chim hoàng oanh thành một quả bóng.
132. Hair-Thickening charm
Cách đọc: Hơ-thai-cơ-nin cham
Ý nghĩa: Giúp làm tóc dày hơn
133. Harmonia Nectere Passus
Cách đọc: ha-MO-ni-à NÉCK-tê-rây PÁT-súts
Ý nghĩa: Dùng để sửa tủ biến mất
134. Herbifors
Cách đọc: HERB-i-fors
Ý nghĩa: Biến đối phương thành bụi hoa, có thể dùng riêng lên tóc
135. Herbivicus
Cách đọc: her-BIV-i-cuss
Ý nghĩa: Khiến cây mọc lên nhanh chóng
136. Hermione Granger’s Jinx
Cách đọc: Hơ-mai-one Gờ-răng-sờ Zin-x
Ý nghĩa: Khiến mụn mọc lên trên trán những kẻ phản bội thành chữ “SNEAK” (kẻ cắp)
137. Homing Spell
Cách đọc: Ho-ming Sờ-peo
Ý nghĩa: Bùa tấn công sẽ đi theo mục tiêu với tốc độ không đổi sau khi được triệu hồi, có hình dạng giống như một quả cầu sáng, và chỉ dừng sau khi chạm vào mục tiêu, hoặc chướng ngại vật. Khi đó, quả cầu sẽ phát nổ
138. Homenum Revelio
Cách đọc: Hom-en-um Rì-vơ-lai-ồ
Ý nghĩa: Bùa này sẽ hiện diện những người vô hình quanh bản thân người sử dụng
139. Homonculous Charm
Cách đọc: Hom-on-cai-lợt Cham
Ý nghĩa: Bùa này dùng để truy tìm dấu vết di chuyển của con người, đối với những ào tàng hình không có tác dụng đối với bùa này
140. Homorphus Charm
Cách đọc: Hom-ơ-phớt Cham
Ý nghĩa: Bùa này dùng để hiện nguyên hình, như biến một người sói về dạng người.
141. Horn Tongue Hex
Cách đọc: Hơ Tôn-gờ He-x
Ý nghĩa: Biến lưỡi của mục tiêu thành sừng
142. Horton-Keitch Braking Charm
Cách đọc: Hơ-tôn Két-chờ Bờ-rai-king Cham
Ý nghĩa: Dùng để những người lái chổi bay một cách chính xác hơn
143. Horcrux-Making Spell
Cách đọc: Hơ-cus Mờ-king Sờ-peo
Ý nghĩa: Khiến một phần linh hồn của người dùng được chuyển vào một đồ vật nào đó, làm họ trở nên bất tử bằng cách giết một người khác
144. Hot-Air Charm
Cách đọc: Hot-ơ Cham
Ý nghĩa: Tạo ra một đợt gió nóng từ đầu đũa
145. Hour-Reversal Charm
Cách đọc: Hou-Rì-vơ-sồ Cham
Ý nghĩa: Bùa chú dùng để đảo ngược thời gian (tối đa 5 tiếng) và được dùng để tạo ra Xoay Thời Gian
146. Hurling Hex
Cách đọc: Hơ-ling He-x
Ý nghĩa: Khiến chổi bay trở nên rung lắc một cách mạnh bạo trên không trung và cố gắng hất tung người cưỡi trên đó ra.
147. Illegibilus
Cách đọc: i-LEDJ-i-bull-is
Ý nghĩa: Khiến chữ viết trở nên không đọc được.
148. Imperio
Cách đọc: Im-PEER-ee-oh
Ý nghĩa: Bùa chú độc đoán, dùng để điều khiển người khác như con rối
149. Intruder Charm
Cách đọc: Ìn-trai-đờ Cham
Ý nghĩa: Bùa chú dùng để báo động khi có người xâm nhập tới
150. Incarcerous
Cách đọc: in-KAR-ser-us
Ý nghĩa: Bùa này dùng để trói chặt đối phương, gây khó thở cho họ
151. Incarcifors
Cách đọc: in-CAR-si-fors
Ý nghĩa: Biến một vật thành lồng sắt, dùng để giam cầm mục tiêu, độ lớn của lồng tùy theo kích thước mục tiêu.
152. Incendio
Cách đọc: in-SEN-dee-o
Ý nghĩa: Tạo ra một vụ nổ nhỏ và lửa phát ra thường có màu vàng cam hơi đỏ
153. Immobulus
Cách đọc: ih-MOH-byoo-luhs
Ý nghĩa: Khiến các mục tiêu bị đông cứng và dừng lại hết mọi hành động họ đang làm
154. Impedimenta
Cách đọc: im-PED-a-MEN-ta
Ý nghĩa: Dùng để làm chậm đối thủ, thường được dùng trong đấu tay đôi
155. Imperturbable Charm
Cách đọc: Im-pơ-tua-bay-bồ Cham
Ý nghĩa: Đây là một bùa chú bất khả xâm phạm, tạo một màng chắn bảo vệ vô hình lên một vật thể, khiến các vật thể khác không thể tác động lên vật bị ếm.
156. Impervius
Cách đọc: im-PUR-vee-us
Ý nghĩa: Bùa chú giúp chống thấm nước và sương
157. Inanimatus Conjurus
Cách đọc: Ìn-nan-ni-ma-tus Cần-zi-rợt
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để triệu hồi những vật không có hồn
158. Inflatus
Cách đọc: in-FLAY-tus
Ý nghĩa: Thổi phồng mục tiêu lên như quả bóng.
159. Instant Scalping Hex
Cách đọc: Ìn-sờ-tần Sờ-cal-ping He-x
Ý nghĩa: Giúp mở rộng sức chứa của các đồ vật
160. Jelly-Brain Jinx
Cách đọc: jelly-bờ-rain Zin-x
Ý nghĩa: Làm giảm khả năng tinh thần của người bị ếm.
161. Jelly-Fingers Curse
Cách đọc: Jelly-Phai-gồ Cớt-sồ
Ý nghĩa: Dùng để khiến các ngón tay của đối phương lung lay như thạch.
162. Knee-Reversal Hex
Cách đọc: Cờ-nia Rì-vơ-sồ He-x
Ý nghĩa: Quay ngược hướng đầu gối về phía sau
163. Lacarnum Inflamari
Cách đọc: la-KAR-num in-flah-MAR-ee
Ý nghĩa: Bắn ra một quả cầu lửa nhỏ để đốt cháy giấy tờ hoặc quần áo. Bùa này có sát thương thấp, lan rộng nhanh. Có thể dùng để nhóm lửa
164. Langlock
Cách đọc: LANG-lock
Ý nghĩa: Bùa này dùng để làm dính lưỡi của người khác lên vòm họng nhằm ngăn chặn đối phương lên tiếng. Có tác dụng với cả người lẫn ma
165. Lapifors
Cách đọc: LAP-i-fors
Ý nghĩa: Biến đối phương thành con thỏ.
166. Leek Jinx
Cách đọc: Líc Zin-x
Ý nghĩa: Làm giảm khả năng nghe của đối thủ bằng cách khiến tỏi tây mọc ra từ tai
167. Legilimens
Cách đọc: Lì-gai-li-mens
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để thâm nhập vào tâm trí của đối phương, biết được những gì họ suy nghĩ và những sự kiện họ đã trải qua. Tuy nhiên, hình ảnh của các sự kiện mang tính ngẫu nhiên, muốn khai thác được thông tin cần thiết nên làm cho đối phương nghĩ đến vấn đề đó trước khi dùng phép.
168. Levicorpus
Cách đọc: leh-vee-COR-pus
Ý nghĩa: Bùa này dùng để treo ngược người khác lên bằng mắt cá chân
169. Liberacorpus
Cách đọc: lib-er-ah-COR-pus
Ý nghĩa: Dùng để giải những bùa chú của Levicorpus
170. Locomotor Mortis
Cách đọc: LOH-coh-moh-tor MOR-tis
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để trói chân đối phương, khiến 2 chân họ dính chặt vào nhau
171. Locomotor Wibbly
Cách đọc: LOH-coh-moh-tor WIB-lee
Ý nghĩa: Khiến chân đối phương lung lay như thạch.
172. Lumos
Cách đọc: LOO-mos
Ý nghĩa: Dùng để tạo ra tia sáng từ đầu đũa, có thể sử dụng thay thế đèn pin
173. Lumos Duo
Cách đọc: LOO-mos DOO-oh
Ý nghĩa: Phát ra ánh sáng theo đường thẳng từ đầu đũa, có thể sử dụng thay thế đèn pin
174. Lumos Maxima
Cách đọc: LOO-mos MAX-i-muh
Ý nghĩa: Dùng để tạo ra ánh sáng chiếu một khoảng không lớn, nếu vẩy đũa ra phía trước thì sẽ tạo thành quả cầu sáng có thể thám thính
175. Lumos Solem
Cách đọc: LOO-mos SO-lem
Ý nghĩa: Tạo ra tia sáng mặt trời phóng theo đường thẳng. Có thể gây lóa mắt hoặc mù mắt đối thủ
176. Magiaerump
Cách đọc: Magi-ê-răm
Ý nghĩa: Khi trúng phải lời nguyền này thì ma thuật và sinh mệnh của phù thủy sẽ biến mất với tốc độ nhanh chóng và chưa đầy 1 ngày sau thì phù thủy đó sẽ chết
177. Magicus Extremos
Cách đọc: MAHJ-i-cuss ex-TREM-oss
Ý nghĩa: Tăng sức mạnh phép thuật tạm thời cho người dùng
178. Melofors
Cách đọc: MEL-oh-fors
Ý nghĩa: Đây là một lời nguyền khiến đầu của đối thủ bị bao phủ trong một quả bí ngô
179. Metelojinx
Cách đọc: meh-TELL-oh-jinks
Ý nghĩa: Bùa này làm thay đổi thời tiết hiện tại và đồng thời tạo ra một cơn bão sấm nhỏ quanh một khu vực.
180. Meteolojinx Recanto
Cách đọc: mee-tee-OH-loh-jinks re-KAN-to
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để giải trừ bùa của Metelojinx
181. Mice to Snuffbox
Cách đọc: Mai-cơ to Sờ-nuff-box
Ý nghĩa: Biến chuột thành hộp thuốc hít.
182. Mimblewimble
Cách đọc: MIM-bull-wim-bull
Ý nghĩa: Lời nguyền này dùng để khóa chặt lưỡi đối phương lại, khiến họ không thể nói được bất cứ câu nào
183. Muffliato
Cách đọc: muff-LEE-ah-toe
Ý nghĩa: Bùa này có tác dụng làm ù tai mọi người gần đó khiến họ không nghe được cuộc đối thoại của mình.
184. Morsmordre
Cách đọc: morz-MOR-druh
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để triệu hồi ra một ảo ảnh màu xanh lá có hình hộp sọ và một con rắn chui ra từ miệng
185. Mobiliarbus
Cách đọc: mo-bil-lee-AR-bus
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để dịch chuyển các vật dụng bằng gỗ theo hướng của đầu đũa.
186. Mobilicorpus
Cách đọc: mo-bil-lee-COR-pus
Ý nghĩa: Nâng và di chuyển cơ thể người theo hướng đầu đũa
187. Molliare
Cách đọc: mul-lee-AR-ray
Ý nghĩa: Tạo ra một tấm đệm lót vô hình, chủ yếu được sử dụng khi lót đệm cho chổi bay
188. Molly Weasley’s Curse
Cách đọc: Molly Quis-sờ-lei Cớt-sồ
Ý nghĩa: Bùa này là một lời nguyền của Molly Weasley khiến cơ thể hóa đá rồi sau đó sẽ khiến mục tiêu phát nổ.
189. Mucus ad Nauseam
Cách đọc: MIU-cụtx át NÂU-xi-um
Ý nghĩa: Bùa chú này làm đối phương bị bệnh nặng, sẽ bị hôn mê nếu không chữa trị kịp thời
190. Multicorfors
Cách đọc: MULL-tee-CORE-fors
Ý nghĩa: Bùa này là bùa có thể đổi màu phiên bản nâng cấp, khiến thay đổi màu sắc quần áo của đối phương
191. Mutatio Skullus
Cách đọc: myoo-TAY-to SKUHL-us
Ý nghĩa: Đây là bùa dị biến đầu của nạn nhân, khiến họ mọc thêm cái đầu khác
192. Nebulus
Cách đọc: NEB-yoo-lus
Ý nghĩa: Bùa này tạo các mảng sương mù trên phạm vi rộng từ đầu đũa phép
193. Nox
Cách đọc: NOKSS
Ý nghĩa: Bùa này làm tắt ánh sáng
194. Obliteration Charm
Cách đọc: Ọp-lai-tơ-ray-sần Cham
Ý nghĩa: Dùng để xóa các dấu vết như tay, chân của người sử dụng
195. Obliviate
Cách đọc: oh-BLI-vee-ate
Ý nghĩa: Dùng để xóa kí ức trong đầu của đối phương, có thể xóa đoạn ký ức trong khoảng thời gian dài hoặc ngắn
196. Obscuro
Cách đọc: ob-SKOO-roh
Ý nghĩa: Tạo ra một băng bịt mắt quấn quanh mắt nạn nhân để ngăn chặn tầm nhìn của họ, khiến họ không thể nhìn được
197. Oculus Reparo
Cách đọc: OCK-you-liss reh-PAH-roh
Ý nghĩa: Dùng để sửa chữa hoặc hàn gắn kính vỡ
198. Occlumens
Cách đọc: Occ-liu-mần
Ý nghĩa: Bùa chú này dùng để bảo vệ tâm trí của mình, khiến tâm trí của mình luôn tỉnh táo, minh mẫn, không bị ảnh hưởng bởi thần chú Legilimens
199. Oppugno
Cách đọc: oh-PUG-noh
Ý nghĩa: Bùa này dùng để tấn công và xác định mục tiêu tấn công
III. Câu 201 – 300
200. Orbis
Cách đọc: OR-biss
Ý nghĩa: Hút mục tiêu xuống đất
201. Orchideous
Cách đọc: or-KID-ee-us
Ý nghĩa: Tạo ra những đóa hoa theo đầu đũa người sử dụng
202. Oscausi
Cách đọc: os-SCOW-zee
Ý nghĩa: Làm miệng của một ai đó ngậm chặt hoặc hoàn toàn biến mất, được dùng để ếm lên những người hay đi nói xấu người khác
203. Ossio Dispersimus
Cách đọc: OH-see-oh dis-PER-see-mus
Ý nghĩa: Đây là bùa rút xương, khiến xương của đối phương biến mất và sẽ khiến cơ thể đau nhức cảm giác như cao su
204. Owl to Opera Glasses
Cách đọc: Âu to Ộp-pe-ra Gờ-las-sịt
Ý nghĩa: Biến cú thành mắt kính opera
205. Pack Charm
Cách đọc: Pack Cham
Ý nghĩa: Khiến các đồ đạc cần thiết tự động sắp xếp ngăn nắp vào vali
206. Papyrus Reparo
Cách đọc: puh-PIE-rus reh-PAH-roh
Ý nghĩa: Dùng để hàn gắn lại các mảnh giấy đã bị xé
207. Partis Temporus
Cách đọc: PAR-tus tem-POR-us
Ý nghĩa: Tạo ra một lối đi tạm thời
208. Patented Daydream Charm
Cách đọc: Bờ-ten-tịt Day-đờ-riem Cham
Ý nghĩa: Người sử dụng sẽ có một giấc ảo mộng siêu thực kéo dài trong vòng 30 phút. Trong quá trình này, họ còn có thể chảy nước dãi và có vẻ mặt đờ đẫn.
209. Pepper Breath Hex
Cách đọc: Pep-per Bờ-reath He-x
Ý nghĩa: Khiến đối phương có hơi thở nóng và cay
210. Petrificus Totalus
Cách đọc: pre-TRI-fi-cus to-TAH-lus
Ý nghĩa: Bùa chú này sẽ khiến đối phương bị tê liệt tạm thời
211. Periculum
Cách đọc: pu-RIK-yoo-lum
Ý nghĩa: Đây là dạng bùa phát tín hiệu, có thể tạo ra các tia pháo hoa trên trời phát tín hiệu thông báo cho mọi người
212. Permanent Sticking Charm
Cách đọc: Pơ-mơ-nờn Sờ-ticking Cham
Ý nghĩa: Khiến một vật nào đó dính vĩnh viễn tại một vị trí chỉ định
213. Peskipiksi Pesternomi
Cách đọc: PES-kee-PIK-see pes-ter-NO-mee
Ý nghĩa: Bùa này dùng để bắt tiên và các lũ yêu nhí Bludger
214. Piertotum Locomotor
Cách đọc: peer-TOH-tuhm loh-kuh-MOH-tor
Ý nghĩa: Bùa này dùng để ra lệnh cho một vật nào đó làm theo ý mình
215. Placement Charm
Cách đọc: Pờ-lắc-mờn Cham
Ý nghĩa: Bùa này dùng để sắp đặt một vật nào đó vào một vị trí nhất định. Bùa này còn được dùng để kiềm chế một loài Kelpie làm chúng trở nên ngoan ngoãn và vô hại
216. Piscifors
Cách đọc: PIS-ee-fors
Ý nghĩa: Biến một vật nào đó thành con cá.
217. Porcupine to Pin Cushion
Cách đọc: Bờ-cu-pin to Pin Cớt-sần
Ý nghĩa: Biến một con nhím thành đệm pin
218. Portus
Cách đọc: POR-tus
Ý nghĩa: Biến một vật thành cái khóa cảng
219. Plus-Squirting Hex
Cách đọc: Bờ-lus Sờ-quai-rờ-ting He-x
Ý nghĩa: Đây là một lời nguyền chảy nước mũi, vì vậy có thể khiến đối phương chảy tử mũi ra một chất dịch nhầy màu vàng nhạt
220. Protego
Cách đọc: pro-TAY-goh
Ý nghĩa: Bùa che chắn, dùng để tạo ra một màng chắn ma thuật ngăn chặn các phép thuật có thể gây hại đến bản thân hoặc những người mà người sử dụng muốn bảo vệ
221. Protego Maxima
Cách đọc: pro-TAY-goh MAKS-ee-ma
Ý nghĩa: Đây là một dạng bùa che chắn được nâng cấp hơn so với Protego, nên có thể ngăn chặn và che chắn ở một phạm vi rộng và khả năng chịu đựng cao.
222. Protego Totalum
Cách đọc: pro-TAY-goh TOH-tuh-luhm
Ý nghĩa: Tạo màng chắn ma thuật để bảo vệ một khu vực nhất định trong một thời gian dài
223. Protego Diabolica
Cách đọc: pro-TAY-goh dia-BOHL-i-cuh
Ý nghĩa: Bùa này tạo ra một vòng tròn lửa màu xanh có khả năng thiêu rụi các kẻ thù nếu bước qua, không có tác hại đối với đồng minh
224. Protego Horribilis
Cách đọc: pro-TAY-goh hor-i-BIL-luhs
Ý nghĩa: Bảo vệ người dùng khỏi ma thuật hắc ám
225. Protean Charm
Cách đọc: Bờ-rồ-ti-ần Cham
Ý nghĩa: Bùa này dùng để sao chép, có thể sao chép một vật để khiến nó bị ảnh hưởng từ xa bởi các sự thay đổi lên vật gốc
226. Prior Incantato
Cách đọc: PRI-or in-can-TAH-toh
Ý nghĩa: Đảo ngược thần chú đối phương đã sử dụng trước đó.
227. Pullus
Cách đọc: PULL-us
Ý nghĩa: Biến vật thành gà hoặc ngỗng
228. Purple Firecrackers
Cách đọc: Bớt-bồ Phai-cờ-rắc-cơ
Ý nghĩa: Tạo ra pháo hoa màu tím từ đầu đũa
229. Quietus
Cách đọc: QUAI-ợt-tớs
Ý nghĩa: Đây là một dạng bùa im lặng
230. Redactum Skullus
Cách đọc: reh-DAK-tum SKULL-us
Ý nghĩa: Dùng để thu nhỏ phần đầu của đối tượng
231. Reducio
Cách đọc: ruh-DOO-see-oh
Ý nghĩa: Dùng để thu nhỏ đối tượng về kích cỡ ban đầu
232. Reducto
Cách đọc: re-DUCK-toh
Ý nghĩa: Đây là bùa hủy diệt, có thể phát nổ các vật rắn thành cát bụi
233. Relashio
Cách đọc: ruh-LASH-ee-oh
Ý nghĩa: Bùa giải thoát, khiến một vật hay một người phải buông xuôi thứ nó đang giữ.
234. Rennervate
Cách đọc: RENN-a-vate
Ý nghĩa: Bùa thức tỉnh, khiến đối phương tỉnh dậy ngay lập tức
235. Reparifarge
Cách đọc: reh-PAR-i-farj
Ý nghĩa: Bùa đảo ngược, có thể đảo ngược hiệu ứng Biến hình
236. Reparifors
Cách đọc: re-PAR-i-fors
Ý nghĩa: Đây là bùa chữa trị bản nâng cấp, dùng chữa trị các trạng thái gây ra do phép thuật như tê liệt hay nhiễm độc
237. Reparo
Cách đọc: reh-PAH-roh
Ý nghĩa: Sửa chữa các vật dụng bị hỏng
238. Repello Inimicum
Cách đọc: re-PEH-lloh ee-nee-MEE-cum
Ý nghĩa: Bùa này giúp người sử dụng tạo một màn chắn bảo vệ một vật bất kỳ, khi có đồ vật nào vượt qua ranh giới sẽ bị tan biến thành cát bụi
239. Repello Muggletum
Cách đọc: ruh-PEL-oh MUH-guhl-tuhm
Ý nghĩa: Tạo ra một màng chắn đẩy lùi hoặc xua đuổi các Muggle đi chỗ khác
240. Revelio
Cách đọc: reh-VEL-ee-oh
Ý nghĩa: Bùa lộ diện, làm lộ diện lớp ngụy trang, khiến đối phương trở lại hình dạng ban đầu
241. Reverte
Cách đọc: re-VUHR-tay
Ý nghĩa: Hoàn nguyên các vật về vị trí ban đầu
242. Riddikulus
Cách đọc: ri-di-KULL-lis
Ý nghĩa: Bùa này giúp chống lại Ông Kẹ, khiến cho Ông Kẹ biến mất
243. Rictusempra
Cách đọc: ric-tuh-SEM-pra
Ý nghĩa: Bùa này dùng để chọc léc người khác
244. Rose Growth
Cách đọc: Rô-si Gờ-rou-thờ
Ý nghĩa: Bùa này giúp nở ra một bụi hoa hồng với tốc độ nhanh chóng
245. Rowboat Spell
Cách đọc: Row-boat Sờ-peo
Ý nghĩa: Làm thuyền tự chèo
246. Salvio Hexia
Cách đọc: SAL-vee-oh HEK-see-uh
Ý nghĩa: Bùa này giúp tạo ra một màng chắn làm chệch hướng bắn các phép thần chú của đối phương.
247. Sardine Hex
Cách đọc: Sa-dine He-x
Ý nghĩa: Bùa này làm đối phương hắt xì ra cá mòi
248. Sauce-Making Spell
Cách đọc: Sau-cus Making Sờ-peo
Ý nghĩa: Tạo ra sốt kem từ đầu đũa
249. Scorching Spell
Cách đọc: Sờ-cô-ching Sờ-peo
Ý nghĩa: Tạo ra một vệt lửa cháy hừng hực để thiêu rụi đối phương.
250. Scourgify
Cách đọc: SKUR-ji-fy
Ý nghĩa: Bùa này giúp tẩy sạch vết bẩn, vệ sinh những vị trí trong nhà, thường được những người nội trợ sử dụng
251. Sealant Charm
Cách đọc: Si-lần Cham
Ý nghĩa: Bùa này dùng để dán những giấy tờ, bìa thư, phong bì, thiệp,…
252. Sea Urchin Jinx
Cách đọc: Si Ur-chin Zin-x
Ý nghĩa: Biến đối phương thành nhím biển
253. Sectumsempra
Cách đọc: sec-TUM-semp-ra
Ý nghĩa: Bùa này có tác dụng tạo ra những lưỡi dao bén nhọn vô hình để cắt lên người đối thủ. Có lực sát thương rất lớn và gây đau đớn cho kẻ địch tới khi chết vì mất máu
254. Serpensortia
Cách đọc: ser-pen-SOR-she-uh
Ý nghĩa: Bùa này dùng để triệu hồi rắn và phóng ra một con rắn từ đũa phép
255. Shield Penetration Spell
Cách đọc: Shi-ồ Bơn-nờ-tray-sần Sờ-peo
Ý nghĩa: Loại bỏ và phá hủy toàn bộ khiên phép
256. Silencio
Cách đọc: si-len-see-oh
Ý nghĩa: Khiến đối phương câm lặng, không nói chuyện được trong một khoảng thời gian
257. Silver Shield Spell
Cách đọc: Sai-vồ Sai-ồ Sờ-peo
Ý nghĩa: Tạo ra một lớp khiên bạc bảo vệ người dùng
258. Skurge
Cách đọc: SKURJ
Ý nghĩa: Đây là bùa vệ sinh, làm sạch phiên bản nâng cấp, ngoài việc dùng trong nội trợ thì có thể làm hoảng sợ các hồn ma
259. Slippery Charm
Cách đọc: Sờ-líp-pe-ry Cham
Ý nghĩa: Khiến một vật trở nên trơn trượt và khó cầm
260. Slugulus Eructo
Cách đọc: slug-YOU-lus eh-RUCK-toh
Ý nghĩa: Bùa này dùng để khiến đối phương liên tục nôn ra sên sống
261. Smashing Spell
Cách đọc: Sờ-mờ-shing Sờ-peo
Ý nghĩa: Tạo ra nhiều vụ nổ cùng lúc
262. Sonorus
Cách đọc: soh-NOHR-us
Ý nghĩa: Bùa này dùng để tạo tiếng vang lớn khi nói chuyện
263. Specialis Revelio
Cách đọc: spe-see-AL-is reh-VEL-ee-oh
Ý nghĩa: Làm lộ diện các loại bùa phép khi các đồ vật và các lọ độc dược bị ểm bùa
264. Spider-Conjuring Spell
Cách đọc: Sờ-pi-đần Cần-zu-ring Sờ-peo
Ý nghĩa: Tạo ra con nhện từ đầu đũa
265. Spongify
Cách đọc: SPUN-ji-fye
Ý nghĩa: Bùa này giúp làm mềm, có thể khiến một vật hoặc một khu vực trở nên mềm và xốp
266. Spong-Knees Curse
Cách đọc: Sờ-bông Cờ-nia Cớt-sồ
Ý nghĩa: Khiến đầu gối đối phương trở nên mềm xốp và khó di chuyển
267. Squiggle Quill
Cách đọc: Sờ-qui-gồ Quai-lờ
Ý nghĩa: Bùa này biến bút lông thành con sâu
268. Stealth Sensoring Spell
Cách đọc: Sờ-tia-thồ Sen-sô-ring Sờ-peo
Ý nghĩa: Bùa này giúp tăng khả năng nhận biết những người đang tàng hình hoặc ngụy trang
269. Steleus
Cách đọc: STÉ-lee-us
Ý nghĩa: Bùa hắc xì, khiến đối phương bị hắt xì liên tục, được dùng chủ yếu để đánh lạc hướng trong đấu tay đôi
270. Stella Cascadia
Cách đọc: Sờ-tia-la Cas-ca-đi-a
Ý nghĩa: Bùa sao băng, có thể tạo ra hàng loạt sao băng xuất hiện trên trời, có thể dùng ở trong tranh vẽ
271. Stinging Jinx
Cách đọc: Sờ-tin-ging Zin-x
Ý nghĩa: Tạo ra các vết đốt trên da thịt đối phương
272. Stretching Spell
Cách đọc: Sờ-tret-ching Sờ-peo
Ý nghĩa: Bùa này làm kéo căng mục tiêu
273. Stupefy
Cách đọc: STEW-puh-fye
Ý nghĩa: Bùa này làm choáng mục tiêu
274. Supersensory Charm
Cách đọc: Súp-pồ-sen-so-ri Cham
Ý nghĩa: Tăng cường cảm giác, giúp người dùng có thể cảm nhận của cơ thể đối phương
275. Surgito
Cách đọc: SUR-ji-toh
Ý nghĩa: Dùng để hóa giải bùa ếm
276. Switching Spell
Cách đọc: Sờ-with-ching Sờ-peo
Ý nghĩa: Bùa hoán đổi, chuyển đổi vị trí giữa hai vật với nhau, bùa này cũng là một phần trong bộ phép Biến hình
277. Taboo
Cách đọc: Ta-bOO
Ý nghĩa: Có thể được ếm lên một từ bất kỳ nào đó hoặc một cái tên, để khi bị nhắc đến, cảnh báo sẽ hiện ra cho người ếm bùa, chỉ định vị trí của người nói. Mọi bùa phép bảo vệ quanh người nói sẽ vô hiệu.
278. Tarantallegra
Cách đọc: ta-RON-ta-LEG-ra
Ý nghĩa: Bùa này khiến mục tiêu nhảy nhót không ngừng nghỉ.
279. Teacup/Teapot to Tortoise
Cách đọc: Tia-cúp Tia-bót to tor-toi-se
Ý nghĩa: Biến các cốc hoặc ấm trà thành con rùa
280. Teeth-Straightening Spell
Cách đọc: Tia-thồ Sờ-trai-gồ-te-ning Sờ-peo
Ý nghĩa: Bùa này dùng để làm ngay thẳng lại các răng méo mó, giúp răng đẹp hơn
281. Teleportation Spell
Cách đọc: Te-le-por-tay-sần Sờ-peo
Ý nghĩa: Bùa này làm dịch chuyển vị trí của các đồ vật, có thể khiến một vật biến mất, rồi sau đó xuất hiện ở một nơi khác
282. Tentaclifors
Cách đọc: Ten-tac-lai-phors
Ý nghĩa: Biến đầu đối phương thành xúc tu
283. Tergeo
Cách đọc: ter-GEE-oh
Ý nghĩa: Bùa này dùng để tẩy sạch các vết bẩn, vết dơ trong việc nội trợ
284. Titillando
Cách đọc: ti-tee-LAN-do
Ý nghĩa: Bùa này dùng để chọc léc đối phương
285. Toenail-Growing Hex
Cách đọc: Toe-neo Gờ-rou-wing He-x
Ý nghĩa: Bùa này có tác dụng khiến móng chân mọc dài ra
286. Transmogrifian Torture
Cách đọc: chen-sờ mo-gờ ríp-phian
Ý nghĩa: Bùa này dùng để tra tấn nạn nhân tới chết
287. Trip Jinx
Cách đọc: Tríp Zin-x
Ý nghĩa: Bùa này dùng để chơi khăm đối phương, ví dụ như khiến đối phương bị vấp ngã
288. Twitchy-Ears Hex
Cách đọc: Tờ-wit-chai Ia-sồ He-x
Ý nghĩa: Khiến tai đối phương co giật
289. Unbreakable Charm
Cách đọc: Ân-bờ-ríc-kay-bồ Cham
Ý nghĩa: Bùa này dùng để khiến một vật trở nên bất diệt
290. Unbreakable Vow
Cách đọc: Ân-bờ-ríc-kay-bồ Vou
Ý nghĩa: Bùa sử dụng lời thề bất diệt để thực hiện, khiến một lời tuyên thệ của hai bên đối phương trở nên bất khả xâm phạm, có 1 người khác ếm bùa lời thề của 2 người kia. Nếu họ cố tình phá vỡ lời thề, hậu quả là họ sẽ phải chết
291. Unsupported Flight
Cách đọc: Ân-sup-por-tịt Phờ-lai
Ý nghĩa: Khiến cho một người có thể bay tự do mà không cần sử dụng bùa phép hoặc chổi bay
292. Vaccuum Cleaner Spell
Cách đọc: Vác-cu-um Cờ-lia-nờ Sờ-peo
Ý nghĩa: Bùa này khiến đũa phép có công dụng như máy hút bụi
293. Vera Verto
Cách đọc: vair-uh VAIR-toh
Ý nghĩa: Dùng để biến thú vật thành ly nước
294. Vulnera Sanentur
Cách đọc: VUL-ner-ah sah-NEN-tour
Ý nghĩa: Bùa này giúp cầm máu từ vết thương hoặc có thể làm vết thương mau lành
295. Vipera Evanesca
Cách đọc: vee-PARE-uh ee-vuh-NES-kuh
Ý nghĩa: Bùa này dùng để thiêu cháy đàn rắn thành tro bụi
296. Ventus
Cách đọc: ven-tuss
Ý nghĩa: Tạo ra một cơn gió xoáy từ đầu đũa
297. Verdillious
Cách đọc: vur-DILL-ee-us
Ý nghĩa: Tạo ra tia lửa xanh từ đầu đũa
298. Verdimillious
Cách đọc: vur-duh-MILL-ee-us
Ý nghĩa: Bùa này tạo ra một tia lửa sáng màu xanh có thể sử dụng trong đấu tay đôi, hoặc lộ diện các vật bị che lấp bởi ma thuật hắc ám
299. Vermiculus
Cách đọc: vur-MICK-yoo-luhs
Ý nghĩa: Biến một vật thành con sâu
300. Vermillious
Cách đọc: vur-MILL-ee-us
Ý nghĩa: Bùa này dùng để tạo ra tia lửa đỏ từ đầu đũa
Bài viết đã tổng hợp cho bạn 300 câu thần chú được các nhân vật sử dụng trong Harry Potter cùng ý nghĩa và cách đọc đúng. Hy vọng bài viết có ích cho bạn, đừng quên chia sẻ đến bạn bè nếu thấy hay nhé!