Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1, 2 – Nguyễn Kim Hiền

Sách giáo khoa giới thiệu bộ file word, sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 tập 1, 2. Bộ sách này do Ruan Jinxian biên soạn theo chương trình Tiếng Anh cấp độ 6 mới. Cuốn sách này soạn bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng unit. Cuốn sách này cung cấp cho học sinh các dạng bài tập đa dạng, sát với chương trình học. Và trọng tâm ngữ pháp của từng đơn vị và chủ đề trong sách giáo khoa tiếng Anh.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 sẽ giúp các em củng cố kỹ năng phát âm. và kiến ​​thức của mình về cách phát âm. Các em có khả năng nhận biết các cách phát âm giống nhau hoặc khác nhau trong các từ đồng thời củng cố các từ và cấu trúc ngữ pháp đã học, mở rộng vốn từ vựng thông qua các dạng bài tập khác nhau, đồng thời nâng cao và phát triển các kỹ năng đọc hiểu và viết về các chủ đề đã học.

Bạn có thể xem trước nội dung của Unit 1 trong tài liệu này. Đề kiểm tra và luyện tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng unit.

Bài 1 Trường học mới của tôi

1. Tìm phần gạch chân của từ có cách phát âm khác nhau.

  1. A. Hoạt động B. La bàn C. Cảm ơn D. Vâng
  2. A. đến B. ai đó C. anh trai D. bóng chuyền
  3. A. Bữa trưa B. Máy tính C. Máy tính D. Đồng phục
  4. A. Hình ảnh B. Phút C. Xe đạp D. Nghe
  5. A. Lặp lại B. Ăn mặc C. Giáo viên D. Thịt

2. Chia các từ được gạch chân trong ô thành hai nhóm.

hoa hồng tiền mặt trăng

Đến bữa trưa judo bài tập về nhà của anh trai tôi

/ əʊ /

/ ʌ /

3. Tìm số lẻ trong A, B, C hoặc D.

  1. A. Tẩy B. Thước C. Kỹ sư D. Bút chì
  2. A. Mẹ B. Cô giáo C. Anh trai D. Bố
  3. A. Giữa B. Dưới C. Lưng D. Lớn
  4. A. Buổi tối B. Viết C. Chơi D. Dạy học
  5. A. Căn hộ B. Phòng ngủ C. Phòng tắm D. Nhà bếp

Bốn. Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi hình ảnh.

1. A. Ở trường

B. ở nhà

C. Trong thư viện

D. trên sân thể thao

2. A. đi

B. để hát

C. để dạy

D. để chơi

3. A. Nấu ăn

B. để xem TV

c. để thử nghiệm

D. để nghe nhạc

4. A. Viết

B. để chơi

C. nói

D. để hát

V. Điền các động từ trong ngoặc đơn ở dạng thì đúng.

  1. Em gái tôi (đi) đến trường mỗi sáng lúc 7:00.
  2. A: You (what do) _________, Hoa? -B: Con đang giúp mẹ việc nhà.
    1. Chúng tôi không thể đi ra ngoài bây giờ. Trời (mưa) __________ rất khó.
    2. Làm thế nào để bạn _________ (đi) ________ đến trường mỗi ngày?
    3. Em gái tôi thích (đầu bếp) __________ rất nhiều.
    4. _________ Chị của bạn (đang nghe) ____________ Nghe nhạc trong thời gian rảnh?
    5. Ai đó (gõ cửa) _________ đang ở cửa. Bạn có thể trả lời?
    6. Minh thường (làm) _________ his Bài tập về nhà vào ban đêm.
    7. Trường của chúng tôi được (bởi) __________ được bao quanh bởi những ngọn núi.
    8. Tôi (thích) _________ toán, nhưng tôi (không thích) _________ tiếng Anh.

tải xuống ở đây