Bài tập toán cơ bản và nâng cao lớp 1 |

Đây là bài 2 sgk toán nâng cao lớp 4

Toán cao cấp cấp độ 1

  • Bồi dưỡng dạng toán cho HSG lớp 1

Bài tập toán cơ bản và nâng cao lớp 1 | 30 bài tập phát triển Toán nâng cao lớp 1 | Đề ôn tập toán nâng cao lớp 1 |

Bài tập toán cơ bản và nâng cao dành cho các em học sinh lớp 1 ôn tập và nâng cao kiến ​​thức chuẩn bị vào lớp 2.

Trong bài này có đầy đủ các dạng toán cơ bản dành cho học sinh trung bình và toán nâng cao dành cho học sinh khá giỏi.

Bài 1: Điền vào chỗ trống các dấu +, – thích hợp.

Bài tập 2: Tìm một số, thêm 5 vào số đó, rồi trừ 8 được 11?

Bài 3: Chèn các ký hiệu thích hợp>, <, = vào dấu cách

Bài 4: Nối các phép tính với số thích hợp:

Bài 5: Các số?

Bài tập 6: Điền vào ô trống các số thích hợp sao cho các số hàng ngang, hàng dọc, đường chéo của hình vuông cộng lại cho cùng một kết quả.

Bài 7:

Hình trên có …………………… .. hình tam giác

Đây là những hình tam giác:

Bài 8: Cho một bức tranh:

Hình trên có… .point.

Những điểm này là:

Vâng ………. đường thẳng. đây là những đường thẳng

Bài 9: Vẽ 5 điểm sao cho 3 điểm nằm trong hình tròn và 4 điểm nằm ngoài hình tam giác

Bài 10 *: Gà mái của Ann đẻ 7 quả trứng mỗi tuần. Hỏi con gà đó đẻ bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?

Bài 11 *: Hè năm ngoái Bình về thăm ông bà ngoại 1 tuần 2 ngày, về thăm ông bà ngoại 1 tuần 3 ngày. Bình về thăm ông bà ngoại mấy ngày?

Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 viên bi và Bình có ít hơn Bình 3 viên bi. Hỏi Can có bao nhiêu viên bi và biết An có 5 viên bi.

Bài 13 *: Tổng số tuổi của An và Ba bằng tổng số tuổi của Lan và Hương. Ambi Huang lớn tuổi hơn. Babyland lớn hay nhỏ?

Bài 14 *: Bạn có 15 viên bi đỏ và 10 viên bi đen. Tôi cho bạn 5 viên bi. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu viên bi?

Bài 15 *: Điền số thích hợp … dấu chấm.

Bài 16 *: Lớp 2A có 15 học sinh xuất sắc. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A 4 học sinh năng khiếu. Lớp 2C có ít hơn lớp 2A 3 học sinh năng khiếu. Tính số học sinh giỏi của ba lớp đó?

Bài 17 *: Bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, ít hơn vịt 6 con và ít hơn ngan 10 con. Tổng cộng Nam có bao nhiêu con vịt và thiên nga?

Bài 18 *: Trong túi có 3 viên bi xanh, đỏ, vàng. Giả sử có 10 viên bi vàng và 5 viên bi xanh. Số viên bi xanh nhiều hơn số viên bi đỏ là 4 viên. Hỏi có bao nhiêu viên bi trong túi?

Bài 19 *: Điền dấu <,>, = vào chỗ trống

Bài 20 *: Cho số có 2 chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tìm số đó.

Bài 21: Nối các điểm sau để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau.

Những dòng này là:

Bài 20: Nghĩ một số từ 1 đến 7. Bạn cộng số đó với 3, trừ đi 1 bao nhiêu thì trừ bấy nhiêu. Kết quả cuối cùng là bằng 2, phải không?

Bài 21: Hồng hỏi Dũng: “Hỏi em mấy tuổi?” Dũng trả lời: “Nếu bớt chữ số đơn nhất từ ​​hai chữ số bé nhất thì được tuổi anh. “Bé Đặng bao nhiêu tuổi?

Bài 22: Nam khoe với Mi “Ba năm nữa con sẽ lớn bằng chữ số hàng đơn vị lớn nhất”. Bạn Nan bao nhiêu tuổi?

Bài 23: Hải nói với Hà: “Chị nói tuổi chị lớn nhất là chữ số hàng đơn vị”. Hà kể: “Em gái em nói: Em nhỏ hơn một tuổi là hai chữ số nhỏ nhất”. Ai nhiều tuổi hơn chị Hà và chị Hai?

Bài 24: Từ các số có ba chữ số 0, 2, 5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? Hãy viết những con số này

Bài 25: 25 con chim đậu trên cành cao và 11 con đậu trên cành thấp. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới. Có bao nhiêu con chim còn lại trên cành cây bên trên và bao nhiêu con chim còn lại trên cành cây bên dưới?

Bài 26: Nhìn từ bên:

Có … một đường thẳng:

có … hình tam giác:

Gọi tên các đường thẳng và hình tam giác.

Bài 27: Vẽ 5 điểm, 3 điểm ngoài hình tròn và 4 điểm ngoài hình vuông

Bài 28: Dùng ba số 3, 2, 5 viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? Hãy viết những con số này

Bài 29: Cô của nhóm hỏi cả nhóm “Con năm nay lớp mấy?”. Nhóm trả lời: “Trừ số nhỏ nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số để tìm khóa học mà bạn đang tham gia”. Vậy Tuấn học lớp mấy?

Bài 30: Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà số có 2 chữ số giống nhau

Bài 31: Cộng hai phép tính có cùng kết quả

Bài 32: Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng và bố đi làm về lúc 11 giờ sáng. Hỏi bố và mẹ ai về sớm và sớm hơn bao nhiêu giờ?

Bài 33: Hồng đi học lúc 6h còn Dũng đi học lúc 7h. Ai đi học muộn? Đi sau các bạn khác bao nhiêu giờ?

Bài 34: Vẽ 5 điểm sao cho 3 điểm nằm trong hình tròn và 4 điểm nằm ngoài hình tam giác

Bài 35: Vẽ 5 điểm bên trong hình tròn và bên ngoài hình tam giác

Bài 35: Cho các chữ số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Tìm hai cặp số sao cho khi cộng hai số đó được 70.

Bài 36: Cho các chữ số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Tìm hai cặp số sao cho số lớn hơn bị trừ đi số bé hơn, được kết quả là 50.

Bài 37: Trong hình:

vâng … đường thẳng

Tên hàng là:

Bài 38:

Ping hỏi Ming: “Em bao nhiêu tuổi?” Minh trả lời: “Em hơn anh năm tuổi nhưng em kém anh bảy tuổi. Em kém chị bốn tuổi.” Em gái Minh năm nay bao nhiêu tuổi?

Bài 39: Tìm 5 số khác nhau mà cộng với 10.

Bài 40: Một nhóm học sinh đi học. Bạn đi trước, đi trước hai bạn, ở giữa, giữa hai bạn, và bạn đi sau, đi sau hai bạn. Nhóm có bao nhiêu bạn?

Bài 41: Tìm số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng đó có hai chữ số. Nếu trừ số bé hơn cho số lớn hơn thì kết quả cũng là số bé nhất có 2 chữ số.

Bài 42: Tìm hai số mà nếu thêm vào thì có chữ số lớn nhất là một chữ số. Nếu trừ số bé nhất cho số lớn hơn thì kết quả cũng là số lớn nhất có một chữ số.

Bài 43: Vẽ 4 điểm bên trong tam giác, trong đó 2 điểm nằm ngoài đường tròn.

Bài 44: Vẽ 5 điểm, 3 điểm bên ngoài hình tròn và 4 điểm bên trong hình vuông.

Bài 45: Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 cái kẹo thì Dũng có tổng số 10 cái kẹo. Tổng cộng Dũng có bao nhiêu cái kẹo?

Bài 46: Ran cho Hồng 5 quyển sách, Ran còn lại 12 quyển. Bạn Lan có bao nhiêu quyển vở?

Bài 47: Toàn có bao nhiêu viên bi xanh và đỏ. Biết rằng Toàn có ít hơn Toàn 10 viên bi. Số viên bi đỏ nhiều hơn số viên bi xanh là 7 viên. Tính xem Toàn có bao nhiêu viên bi xanh và bao nhiêu viên bi đỏ?

Bài 48: Hình bên dưới có bao nhiêu hình tam giác? Đó là những hình tam giác nào?

Bài 49: Đồ thị dưới đây có bao nhiêu điểm và đoạn thẳng?

Có ………… .Phân đoạn dòng

Nó là một đường thẳng …………………………………………………….

vâng …………. hình tam giác

Đó là một hình tam giác …………………………………………………….

vâng ………… .quare

Nó là một hình vuông …………………………………………………….

Bài 50: Điền vào mẫu:

số chẵn cuối cùng

Chẵn và hàng chục được biết đến

20

30

40

50

60

70

80

90

số chẵn tiếp theo và hàng chục số

Cùng chủ đề:

<< Các dạng toán lớp 130 Toán nâng cao lớp 1 lớp 130 >>