Đây là bài 3/35 trong chủ đề toán tuần 4
Luyện tập Toán tuần 4
- Bảng tính Toán lớp 4 – Tuần 1
Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 2 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 3 Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 4 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 5 Bài tập về nhà môn Toán từ lớp 4 đến tuần 6 Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 7 Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 8 Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 9 Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 10 Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 11 Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 12 Vở bài tập Toán lớp 4 – Tuần 13 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 14 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 15 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 16 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 17 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 18 Vở bài tập Toán lớp 4 – Tuần 19 Vở bài tập Toán lớp 4 – Tuần 20 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 21 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 22 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 23 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 24 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 25 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 26 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 27 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 28 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 29 Vở bài tập Toán lớp 4 – Tuần 30 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 31 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 32 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 33 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 34 Bài tập về nhà môn Toán lớp 4 – Tuần 35
Bài tập Toán cuối tuần 3 lớp 4: Hàng triệu và lớp hàng triệu. dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên dưới dạng số thập phân.
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 35447200: 354 407 200.
a) Bốn trăm mười lăm triệu ba trăm năm mươi nghìn: ……………………………………………………
b) 980.470.000: ………… ..
c) 72.014.112:….
d) 653 triệu 015: ……………………………………………………
Bài tập 2: Viết đúng số vào ô trống (theo mẫu)
con số
2 679 548
17 568 492
598 732 416
Giá trị của số 5
500
Giá trị của số 6
Giá trị của số 7
Giá trị của số 8
Bài tập 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liệu tổng điều tra của từng tỉnh, thành phố (số liệu năm 2011) được thể hiện trong bảng dưới đây:
Tên tỉnh hoặc thành phố
dân số
Hà nội
6 699 600
Hà giang
746 300
Quang bình
853 00
Gia lai
1 322 000
Thành phố Hồ Chí Minh
7 521 100
Cà Mau
1 214 900
a) Tỉnh, thành phố có dân số đông nhất là:
A. Hà Nội B. Quảng Bình C. TP. TP Hồ Chí Minh D. Cà Mau
b) Tỉnh, thành phố có dân số ít nhất là:
A. Hà Giang B. Gia Lai D. Hà Nội
Bài 4:
Một loại. Viết tổng các số (theo mẫu):
mẫu vật:
b. Viết tổng dưới dạng số (theo mẫu):
mẫu vật:
Bài 5: Viết (theo bảng):
viết số
đọc số
2 000 000 000
Hai trăm triệu hoặc “hai tỷ”
9 000 000 000
25 000 000 000
Ba trăm bảy mươi lăm triệu hoặc “………………”.
Bài 6: Ghi tiếp điểm:
a) Các số tự nhiên có năm chữ số mà tổng các chữ số bằng 2 là:
………………………………………………………………………………………….
b) Trong đó: số lớn nhất là: ……………… ..; số nhỏ nhất là: …………………….
Bài 7: Tìm một số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 6 vào trước số đó thì số đứng sau gấp 9 lần số cần tìm.
sự hòa tan
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Tiếp tục ghi điểm:
Tìm sáu chữ số lớn nhất có tổng các chữ số là 50.
trả lời: ………………………………………..
* Tải xuống (bấm để tải về): 4 – Tuần 3 Hoạt động Hội thảo
Cùng chủ đề:
<< Vở bài tập Toán lớp 4 – Tuần 2 Lớp 4 – Vở bài tập Toán tuần 4 >>