Unit 9 lớp 7: Communication (phần 1 → 4 trang 31 SGK Tiếng Anh 7 mới)
Video giải Tiếng Anh 7 Unit 9 Festivals around the world – Communication – Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
1. Look at the animal below. Discuss the following questions with a partner. (Nhìn vào con vật dưới đây. Thảo luận các câu hỏi sau với một bạn.)
a. It’s a turkey.
b. It’s one of the traditional food of an important festival.
c. Thanksgiving.
2. Now listen and check your answers. (Bây giờ nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Bài nghe:
Thanksgiving (also called Turkey Day) is a seasonal holiday held annually to give thanks to God for successful harvests. In the USA the holiday is celebrated on the fourth Thursday of November. In Canada it is celebrated on the second Monday of October because the harvest there generally ends earlier.
Thanksgiving is traditionally celebrated with a feast among family and friends. Not only adults but children take part in the food preparation.
Traditional foods are turkey, stuffing, gravy, sweet potatoes, cornbread, mashed potatoes, and cranberry sauce. After the feast people often do some other activities. Some like to go for a walk. Some take naps. Others play board or card games together. A lot of people take this opportunity to help the less fortunate. They volunteer to cook and serve food to homeless people, spend time with sick people in hospitals or help a needy family.
Hướng dẫn dịch:
Lễ Tạ Ơn (còn gọi là Ngày Gà tây) là một kỳ nghỉ theo mùa được tổ chức hàng năm để tạ ơn Chúa vì đã vụ mùa thành công. Tại Hoa Kỳ, kỳ nghỉ được tổ chức vào thứ năm tuần thứ tư của tháng mười một. Tại Canada, nó được tổ chức vào thứ hai tuần thứ 2 của tháng mười vì thu hoạch thường kết thúc sớm hơn.
Lễ Tạ Ơn được tổ chức theo truyền thống với một bữa tiệc giữa gia đình và bạn bè. Không chỉ người lớn mà trẻ em tham gia vào việc chuẩn bị thức ăn.
Thực phẩm truyền thống là gà tây, nhân nhồi, nước thịt, khoai lang, bánh ngô, khoai tây nghiền và nước sốt việt quất. Sau bữa tiệc, mọi người thường làm một số hoạt động khác. Một số thích đi dạo. Một số đi ngủ. Những người khác chơi trò chơi trên bàn hoặc chơi bài với nhau. Rất nhiều người tận dụng cơ hội này để giúp người kém may mắn hơn. Họ tình nguyện nấu ăn và phục vụ thức ăn cho người vô gia cư, dành thời gian với những người bệnh trong bệnh viện hoặc giúp đỡ một gia đình nghèo.
3. In pairs, write true (T) or false (F) for the following sentences. Then listen again and check. (Làm theo cặp, viết đúng (T) hoặc sai (F) cho các câu trả lời sau. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
Bài nghe:
1. F2. F3. T4. F5. T6. F7. T
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày lễ Tạ ơn là ngày lễ hội theo mùa chỉ diễn ra ở Mỹ.
2. Lễ hội diễn ra vào ngày thứ Ba của tuần thứ ba trong tháng 11.
3. Nhũng người trong gia đình và bạn bè tập trung lại dự yến tiệc.
4. Ở nhiều gia đình, chỉ có người lớn chuẩn bị yến tiệc.
5. Bánh ngô là một trong những món ăn truyền thống.
6. Sau bữa tiệc, mọi người luôn ớ nhà để chơi các trò chơi bảng.
7. Mọi người giúp đỡ những người thiếu may mắn vào ngày lễ Tạ ơn.
4. Work in pairs. Imagine that one of you is from the USA and the other from Phu Ye Viet Nani. Ask and answer questions about Thanksgiving and Hoi Mua, a harvẽt festival in Phu Yen. Use the information in this lesson and on page 35. (Làm việc theo cặp. Tưởng tượng rằng một trong số các bạn đến từ Mỹ và một bạn khác đến từ Phú Yên, Việt Nam. Hỏi và trả lời câu hói về ngày lễ Tạ ơn và Hội Mùa, một lễ hội thu hoạch ở Phú Yên. Sử đụng thông tin trong bài học và trang 35.)
A: This photo is so beautiful. Where did you take it?
B: I took it at Hoi Mua festival in my village. Do you have a festival in your country?
A: Sure. Thanksgiving is an example. When do you celebrate Hoi Mua? In March. What about Thanksgiving?
A: In November. Why do you celebrate Hoi Mua?
B: We celebrate Hoi Mua to thank the Rice God for the crop and to pray for better crops in the future. Families also worship their ancestors and parents on this occasion.
A: Who takes part in Hoi Mua?
B: Everybody in our village does. What about Thanksgiving? Who participates in this celebration?
A: Most American families. What do they do in Hoi Mua?
B: They do lots of activities such as playing drums, dancing, drinking rice wine, etc. There are also some cultural activities such as buffalo races, cultural shows and traditional games. Could you tell me some activities in Thanksgiving?
A: We gather to have a feast with turkey. Turkey is the traditional food of Thanksgiving.
B: Wow. I like turkey. Tell me more about…
Hướng dẫn dịch
A: Bức hình này đẹp quá. Cậu chụp ở đâu thế?
B: Tớ chụp ở Hội Mùa trong làng tớ. Nước cậu có lễ hội không?
A: Có chứ. Lễ Tạ ơn chẳng hạn. Các cậu tổ chức Hội Mùa khi nào?
B: Vào tháng 3. Thế còn lễ Tạ ơn?
A: Vào tháng 11. Tại sao các cậu tổ chức Hội Mùa?
B: Chúng tớ tổ chức Hội Mùa để cảm ơn Thần Nông vì đã giúp mùa màng tốt tươi và nguyện cầu cho mùa màng tốt hơn nữa trong tương lai. Các gia đình cũng cầu nguyện cho tổ tiên, cha mẹ trong dịp này.
A: Ai tham gia Hội Mùa?
A: Mọi người trong làng tớ. Thế còn ngày lễ Tạ ơn? Ai tham gia lễ này?
B: Hâu hết các gia đình ở Mỹ. Họ làm gì trong Hội Mùa?
A: Có nhiều hoạt động như chơi trống, nhảy múa, uống rượu cần, v,v… Có cả những hoạt động văn hóa như đua trâu, trình diễn văn hóa và các trò chơi truyền thống. Cậu có thế kể cho tớ vài hoạt động trong ngày lễ Tạ tm không?
B: Chúng tớ họp mặt và ăn tiệc có món gà tây. Gà tây là món truyền thống của lễ Tạ ơn mà.
A: Chà. Tớ thích gà tây. Kể cho tó nghe về …
Bài giảng: Unit 9: Festivals around the world – Communication – Cô Đỗ Thùy Linh (Giáo viên VietJack)
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 9 khác:
-
Từ vựng Unit 9: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
-
Getting Started (phần 1-5 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen and read … 2. Write the festivals …
-
A Closer Look 1 (phần 1-5 trang 28 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Can you complete … 2. In groups choose a festival …
-
A Closer Look 2 (phần 1-7 trang 29-30 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Look at the pictures … 2. Now look at the webpage …
-
Communication (phần 1-4 trang 31 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Look at the animal below … 2. Now listen and check …
-
Skills 1 (phần 1-6 trang 32-33 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. In pairs, look at the pictures below … 2. Now quickly read …
-
Skills 2 (phần 1-5 trang 33 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Look at the pictures below … 2. Listen to Nick talk …
-
Looking Back (phần 1-5 trang 34 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Rearrange the letters … 2. Complete the sentences …
-
Project (phần 1 trang 35 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Work in groups … 2. Think of a new festival …
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án