Muốn học tốt chương trình tiếng Anh lớp 7, bạn cần xây dựng cho mình phương pháp học tập hiệu quả ngay từ bây giờ. Vì tiếng Anh lớp 7 có rất nhiều kiến thức cơ bản trong chương trình trung học cơ sở. Do đó, cách học tốt tiếng Anh là cần nắm vững các kiến thức nền tảng để dễ dàng vận dụng chúng ở những cấp bậc cao hơn. Dưới đây là tổng hợp những kiến thức quan trọng trong chương trình dạy tiếng Anh lớp 7 và một số phương pháp hỗ trợ quá trình học hiệu quả hơn.
Xem thêm:
- Vai trò của trung tâm ngoại ngữ với anh văn lớp 7
- 3 bí mật về cách học từ vựng tiếng anh siêu tốc không phải ai cũng biết
Tổng hợp từ vựng trong chương trình dạy tiếng Anh lớp 7
Trước khi giới thiệu một số phương pháp học tiếng Anh hiệu quả chúng tôi muốn bạn nắm bắt được những kiến thức được học trong tiếng Anh lớp 7 chương trình mới.
UNIT 1. MY HOBBIES (Sở thích của tôi)
Đầu tiên, với chủ đề sở thích của tôi sẽ giúp các em thêm phần hứng khởi để học tiếng Anh lớp 7. Vì thế trong bài học này các em sẽ được học cách nói về sở thích nhằm phục vụ cho việc giới thiệu về bản thân, cũng như trau dồi thêm một số từ vựng liên quan đến sở thích của con người.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
a piece of cake
/əpi:s əv keɪk/
(idiom)
dễ ợt
2
arranging flowers
/ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/
cắm hoa
3
bird-watching
/ bɜːd wɒtʃɪŋ/
(n)
quan sát chim chóc
4
board game
/bɔːd ɡeɪm/
(n)
trò chơi trên bàn cờ (cờ tỷ phú, cờ vua)
5
carve
/kɑːv/
(v)
chạm, khắc
6
carved
/kɑːvd/
(adj)
được chạm, khắc
7
collage
/’kɒlɑːʒ/
(n)
một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8
eggshell
/eɡʃel/
(n)
vỏ trứng
9
fragile
/’frædʒaɪl/
(adj)
dễ vỡ
10
gardening
/’ɡɑːdənɪŋ/
(n)
làm vườn
11
horse-riding
/hɔːs, ‘raɪdɪŋ/
(n)
cưỡi ngựa
12
ice-skating
/aɪs, ‘skeɪtɪŋ/
(n)
trượt băng
13
making model
/’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/
làm mô hình
14
making pottery
/’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/
nặn đồ gốm
15
melody
/’melədi/
giai điệu
16
monopoly
/mə’nɒpəli/
(n)
cờ tỷ phú
17
mountain climbing
/’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/
(n)
leo núi
18
share
/ʃeər/
(v)
chia sẻ
19
skating
/’skeɪtɪŋ/
(n)
trượt pa tanh
20
strange
/streɪndʒ/
(adj)
lạ
21
surfing
/’sɜːfɪŋ/
(n)
lướt sóng
22
unique
/jʊˈni:k/
(adj)
độc đáo
UNIT 2: HEALTH (Sức khoẻ)
Trong unit 2 của chương trình tiếng Anh lớp 7 các em sẽ được tiếp cận với một loạt từ vựng liên quan đến các vấn đề sức khỏe.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
allergy
/’ælədʒi/
(n)
dị ứng
2
calorie
/’kæləri/
(n)
calo
3
compound
/’kɒmpaʊnd/
(n)
ghép, phức
4
concentrate
/’kɒnsəntreɪt/
(v)
tập trung
5
conjunction
/kən’dʒʌŋkʃən/
(n)
liên từ
6
coordinate
/ kəʊˈɔːdɪneɪt /
(v)
kết hợp
7
cough
/kɒf/
(n)
ho
8
depression
/dɪˈpreʃən/
(n)
chán nản, buồn rầu
9
diet
/’daɪət/
(adj)
ăn kiêng
10
essential
/ɪˈsenʃəl/
(n)
cần thiết
11
expert
/’ekspɜːt/
(n)
chuyên gia
12
independent
/’ɪndɪˈpendənt/
(v)
độc lập, không phụ thuộc
13
itchy
/’ɪtʃi/
(adj)
ngứa, gây ngứa
14
junk food
/dʒʌŋk fu:d/
(n)
đồ ăn nhanh, quà vặt
15
myth
/mɪθ/
(n)
việc hoang đường
16
obesity
/əʊˈbi:sɪti/
(adj)
béo phì
17
pay attention
/peɪ ə’tenʃən/
chú ý, lưu ý đến
18
put on weight
/pʊt ɒn weɪt/
(n)
lên cân
19
sickness
/’sɪknəs/
(n)
đau yếu, ốm yếu
20
spot
/spɒt/
(n)
mụn nhọt
21
stay in shape
/steɪ ɪn ʃeɪp/
giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh
22
sunburn
/’sʌnbɜːn/
(n)
cháy nắng
UNIT 3. COMMUNITY SERVICE (Hoạt động phục vụ cộng đồng)
Danh sách từ vựng trong unit 3 – tiếng Anh lớp 7 mới là những từ vựng liên quan đến xã hội, cộng đồng.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
benefit
/’benɪfɪt/
(n)
lợi ích
2
blanket
/’blæŋkɪt/
(n)
chăn
3
charitable
/’tʃærɪtəbl/
từ thiện
4
clean up
/kli:n ʌp/
(n, v)
dọn sạch
5
community service
/kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/
(n)
dịch vụ công cộng
6
disabled people
/dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/
(n)
người tàn tật
7
donate
/dəʊˈneɪt/
(v)
hiến tặng, đóng góp
8
elderly people
/’eldəli ‘pi:pl/
(n)
người cao tuổi
9
graffiti
/ɡrə’fi:ti/
hình hoặc chữ vẽ trên tường
10
homeless people
/’həʊmləs ‘pi:pl/
người vô gia cư
11
interview
/’ɪntərvju:/
(n, v)
cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
12
make a difference
/meɪk ə ‘dɪfərəns/
làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
13
mentor
/’mentɔːr/
(n)
thầy hướng dẫn
14
mural
/’mjʊərəl/
(n)
tranh khổ lớn
15
non-profit organization
/nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/
(n)
tổ chức phi lợi nhuận
16
nursing home
/’nɜːsɪŋ həʊm/
nhà dưỡng lão
17
organisation
/,ɔ:gənai’zeiʃn/
(n)
tổ chức
18
service
/’sɜːrvɪs/
(n)
dịch vụ
19
shelter
/’ʃeltər/
(n)
mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
20
sort
/sɔ:t/
(n)
thứ, loại, hạng
21
street children
/stri:t ‘tʃɪldrən/
(n)
trẻ em (lang thang) đường phố
22
to be forced
/tu: bi: fɔːst/
bị ép buộc
23
traffic jam
/”træfɪk dʒæm/
(n)
ùn tắc giao thông
24
tutor
/’tju:tər/
(n, v)
thầy dạy kèm, dạy kèm
25
volunteer
,vɒlən’tɪər/
(n, v)
người tình nguyện, đi tình nguyện
26
use public transport (bus, tube,…)
dùng các phương tiện giao thông công cộng
UNIT 4: MUSIC AND ARTS (Âm nhạc và các ngành nghệ thuật)
Âm nhạc và nghệ thuật là hai điều không thể thiếu trong cuộc sống, việc tìm hiểu các từ vựng về chủ đề này sẽ giúp cuộc sống của các em thêm phong phú.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
anthem
/’ænθəm/
(n)
quốc ca
2
atmosphere
/’ætməsfɪər/
(n)
không khí, môi trường
3
compose
/kəm’pəʊz/
(v)
soạn, biên soạn
4
composer
/kəm’pəʊzər/
(n)
nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
5
control
/kən’trəʊl/
(v)
điều khiển
6
core subject
/kɔːr ‘sʌbdʒekt/
(n)
môn học cơ bản
7
country music
/’kʌntri ‘mju:zɪk/
(n)
nhạc đồng quê
8
curriculum
/kə’rɪkjʊləm/
(n)
chương trình học
9
folk music
/fəʊk ‘mju:zɪk/
(n)
nhạc dân gian
10
non-essential
/nɒn-ɪˈsenʃəl/
(adj)
không cơ bản
11
opera
/’ɒpərə/
(n)
vở nhạc kịch
12
originate
/ə’rɪdʒɪneɪt/
(v)
bắt nguồn
13
perform
/pə’fɔːm/
(n)
biểu diễn
14
performance
/pə’fɔːməns/
(n)
sự trình diễn, buổi biểu diễn
15
photography
/fə’tɒɡrəfi/
(n)
nhiếp ảnh
16
puppet
/’pʌpɪt/
(n)
con rối
17
rural
/’rʊərəl/
(adj)
thuộc nông thôn, thôn quê
18
sculpture
/’skʌlptʃər/
(n)
điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
19
support
/sə’pɔ:t/
(v)
nâng đỡ
20
Tick Tac Toe
/tɪk tæk təʊ/
(n)
trò chơi cờ ca-rô
21
water puppetry
/’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/
(n)
múa rối nước
UNIT 5. VIETNAM FOOD AND DRINK (Đồ ăn và thức uống Việt Nam)
Bài 5 của chương trình học tiếng Anh lớp 7, các em sẽ được học cách gọi tên các món ăn, thức uống bằng tiếng Anh. Từ đó, các em có thể giới thiệu về ẩm thực Việt Nam cho bạn bè năm châu biết.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
beat
/bi:t/
(v)
khuấy trộn, đánh trộn
2
beef
/bi:f/
(n)
thịt bò
3
bitter
/’bɪtə/
(adj)
đắng
4
broth
/brɒθ/
(n)
nước xuýt
5
delicious
/dɪˈlɪʃəs/
(adj)
ngon, thơm ngon
6
eel
/i:l/
(n)
con lươn
7
flour
/flaʊə/
(n)
bột
8
fold
/fəʊld/
(n)
gấp, gập
9
fragrant
/’freɪɡrənt/
(adj)
thơm, thơm phức
10
green tea
/,ɡri:n ‘ti:/
(n)
chè xanh
11
ham
/hæm/
(n)
giăm bông
12
noodles
/’nu:dlz/
(n)
mì, mì sợi
13
omelette
/’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/
(n)
trứng tráng
14
pancake
/’pænkeɪk/
(n)
bánh kếp
15
pepper
/’pepər/
(n)
hạt tiêu
16
pork
/pɔːk/
(n)
thịt lợn
17
pour
/pɔːk/
(v)
rót, đổ
18
recipe
/’resɪpi/
(n)
công thức làm món ăn
19
salt
/’sɔːlt/
(n)
muối
20
salty
/’sɔːlti/
(adj)
mặn, có nhiều muối
21
sandwich
/’sænwɪdʒ/
(n)
bánh xăng-đuých
22
sauce
/’sænwɪdʒ/
(n)
nước xốt
23
sausage
/’sænwɪdʒ/
(n)
xúc xích
24
serve
/sɜːv/
(v)
múc/ xới/ gắp ra để ăn
25
shrimp
/ʃrɪmp/
(n)
con tôm
26
slice
/slaɪs/
(n)
miếng mỏng, lát mỏng
27
soup
/su:p/
(n)
súp, canh, cháo
28
sour
/saʊər/
(adj)
chua
29
spicy
/’spaɪsi/
(adj)
cay, nồng
30
spring rolls
/sprɪŋ rəʊlz/
(n)
nem rán
31
sweet
/swi:t/
(adj)
ngọt
32
sweet soup
/swi:t su:p/
(n)
chè
33
tasty
/’teɪsti/
(adj)
đầy hương vị, ngon
34
tofu
/’təʊfu:/
(n)
đậu phụ
35
tuna
/’tju:nə/
(n)
cá ngừ
36
turmeric
/’tɜːmərɪk/
(n)
củ nghệ
37
warm
/wɔːm/
(v)
hâm nóng
UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM (Trường đại học đầu tiên tại Việt Nam)
Quốc Tử Giám là ngôi trường đại học được xây dựng đầu tiên tại Việt Nam và đã vang danh khắp nơi. Các em sẽ có thêm kiến thức về ngôi trường này từ các danh từ, động từ về chủ đề di sản, di tích được cung cấp trong unit 6 – tiếng Anh lớp 7.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
build
/bɪld/
(v)
xây dựng
2
consider
/kən’sɪdər/
(v)
coi như
3
consist of
/kən’sist əv/
(v)
bao hàm/ gồm
4
construct
/kən’strʌkt/
(v)
xây dựng
5
doctor’s stone tablet
/’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/
(n)
bia tiến sĩ
6
erect
/i´rekt/
(v)
xây dựng nên, dựng lên
7
found
/faʊnd/
(v)
thành lập
8
grow
/grəʊ/
(v)
trồng, mọc
9
Imperial Academy
/ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/
(n)
Quốc Tử Giám
10
Khue Van Pavilion
/’pəvɪljən/
(n)
Khuê Văn Các
11
locate
/ləʊˈkeɪt/
(v)
đóng, đặt, để ở một vị trí
12
pagoda
/pə’ɡəʊdə/
(n)
chùa
13
recognise
/’rekəgnaiz/
(v)
chấp nhận, thừa nhận
14
regard
/rɪˈɡɑːd/
(v)
đánh giá
15
relic
/’relɪk/
(n)
di tích
16
site
/saɪt/
(n)
địa điểm
17
statue
/’stætʃu:/
(n)
tượng
18
surround
/sә’raʊnd/
(v)
bao quanh, vây quanh
19
take care of
/teɪ keər əv/
(v)
trông nom, chăm sóc
20
Temple of Literature
/’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/
(n)
Văn Miếu
21
World Heritage
/wɜːld ‘herɪtɪdʒ/
(n)
Di sản thế giới
UNIT 7. TRAFFIC (Giao thông)
Các danh từ, động liên quan đến chủ đề giao thông như loại phương tiện, vật dụng xuất hiện khi tham gia giao thông,… sẽ được cung cấp trong bài học này.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
cycle
/saɪkl/
(v)
đạp xe
2
traffic jam
/’træfɪk dʒæm/
(n)
sự kẹt xe
3
park
/pɑ:k/
(v)
đỗ xe
4
pavement
/’peɪvmənt/
(n)
vỉa hè (cho người đi bộ)
5
railway station
/’reɪlwei ,steɪ∫n/
(n)
nhà ga xe lửa
6
safely
/’seɪflɪ/
(adv)
an toàn
7
safety
/’seɪftɪ/
(n)
sự an toàn
8
seatbelt
/’si:t’belt/
(n)
dây an toàn
9
traffic rule
/’træfIk ru:l/
(n)
luật giao thông
10
train
/treɪn/
(n)
tàu hỏa
11
roof
/ru:f/
(n)
nóc xe, mái nhà
12
illegal
/ɪ’li:gl/
(adj)
bất hợp pháp
13
reverse
/rɪˈvɜːs/
(n)
quay đầu xe
14
boat
/bəʊt/
(n)
con thuyền
15
fly
/flaɪ/
(v)
lái máy bay, đi trên máy bay
16
helicopter
/’helɪkɒptər/
(n)
máy bay trực thăng
17
triangle
/’traɪæŋɡl/
(n)
hình tam giác
18
vehicle
/’viɪkəl/
(n)
xe cộ, phương tiện giao thông
19
plane
/pleɪn/
(n)
máy bay
20
prohibitive
/prə’hɪbɪtɪv/
(adj)
cấm (không được làm)
21
road sign
/rəʊd saɪn/
biển báo giao thông
22
ship
/ʃɪp/
(n)
tàu thủy
23
tricycle
/trɑɪsɪkəl/
(n)
xe đạp ba bánh
UNIT 8. FILMS (Điện ảnh)
Điện ảnh là một chủ đề không thể bỏ qua, unit 8 của tiếng Anh lớp 7 chương trình mới sẽ cung cấp một loạt danh từ chỉ các loại phim, động từ thể hiện tính chất, cảm xúc của nhân vật.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
animation
/’ænɪˈmeɪʃən/
(n)
phim hoạt hình
2
critic
/’krɪtɪk/
(n)
nhà phê bình
3
direct
/dɪˈrekt/
(v)
làm đạo diễn (phim, kịch…)
4
disaster
/dɪˈzɑːstə/
(n)
thảm họa, tai họa
5
documentary
/,dɒkjə’mentri/
(n)
phim tài liệu
6
entertaining
/,entə’teɪnɪŋ/
(adj)
thú vị, làm vui lòng vừa ý
7
gripping
/’ɡrɪpɪŋ/
(adj)
hấp dẫn, thú vị
8
hilarious
/hɪˈleəriəs/
(adj)
vui nhộn, hài hước
9
horror film
/’hɒrə fɪlm/
(n)
phim kinh dị
10
must-see
/’mʌst si:/
(n)
bộ phim hấp dẫn cần xem
11
poster
/’pəʊstə/
(n)
áp phích quảng cáo
12
recommend
/,rekə’mend/
(v)
giới thiệu, tiến cử
13
review
/rɪˈvju:/
(n)
bài phê bình
14
scary
/:skeəri/
(adj)
làm sợ hãi, rùng rợn
15
science fiction (sci-fi)
/saɪəns fɪkʃən/
(n)
phim khoa học viễn tưởng
16
star
/stɑː/
(v)
đóng vai chính
17
survey
/’sɜːveɪ/
(n)
cuộc khảo sát
18
thriller
/’θrɪlə/
(n)
phim kinh dị, giật gân
19
violent
/’vaɪələnt/
(adj)
có nhiều cảnh bạo lực
UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD (Các lễ hội trên thế giới)
Chủ đề các lễ hội trên thế giới chủ chương trình tiếng Anh lớp 7 mới giúp các em có thể mở mang tầm hiểu biết của mình.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
festival
/’festɪvl/
(n)
lễ hội
2
fascinating
/’fæsɪneɪtɪŋ/
(adj)
thú vị, hấp dẫn
3
religious
/rɪˈlɪdʒəs/
(adj)
thuộc về tôn giáo
4
celebrate
/’selɪbreɪt/
(v)
tổ chức lễ
5
camp
/Kæmp/
(n,v)
trại,cắm trại
6
thanksgiving
/’θæŋksgɪvɪŋ/
(n)
lễ tạ ơn
7
stuffing
/’stʌfɪŋ/
(n)
nhân nhồi (vào gà)
8
feast
/fi:st/
(n)
bữa tiệc
9
turkey
/’tə:ki/
(n)
gà tây
10
gravy
/’ɡreɪvi/
(n)
nước xốt
11
cranberry
/’kranb(ə)ri/
(n)
quả nam việt quất
12
seasonal
/’si:zənl/
(adj)
thuộc về mùa
13
steep
/sti:p/
(adj)
dốc
UNIT 10. SOURCES OF ENERGY (Các nguồn năng lượng)
Trong bài 10 của tiếng Anh lớp 7, các em sẽ chủ yếu làm quen với những từ vựng liên quan đến nguồn năng lượng trên trái đất.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
always
/ ‘ɔːlweɪz /
(Adj)
luôn luôn
2
often
/ ‘ɒf(ə)n /
(Adj)
thường
3
sometimes
/ ‘sʌm.taɪmz /
(Adj)
thỉnh thoảng
4
never
/ ‘nevə /
(Adj)
không bao giờ
5
take a shower
/ teɪk ə ʃaʊə /
(n)
tắm vòi tắm hoa sen
6
distance
/ ‘dɪst(ə)ns /
(n)
khoảng cách
7
transport
/ trans’pɔrt /
(n)
phương tiện giao thông
8
electricity
/,ɪlɛk’trɪsɪti /
(n)
điện
9
biogas
/’baiou,gæs/
(n)
khí sinh học
10
footprint
/ ‘fʊtprɪnt /
(n)
dấu vết, vết chân
11
solar
/ ‘soʊlər /
(Adj)
(thuộc về) mặt trời
12
carbon dioxide
/ ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /
khí CO2
13
negative
/ ‘neɡətɪv /
(Adj)
xấu, tiêu cực
14
alternative
/ ɔ:l’tə:nətiv /
(Adj)
có thể lựa chọn thay cho vật khác
15
dangerous
/ ‘deindʒrəs /
(Adj)
nguy hiểm
16
energy
/ ‘enədʒi /
(n)
năng lượng
17
hydro
/ ‘haidrou /
(n)
thuộc về nước
18
non-renewable
/ ,nɔn ri’nju:əbl /
(Adj)
không phục hồi, không tái tạo được
19
plentiful
/ ‘plentifl /
(Adj)
phong phú, dồi dào
20
renewable
/ ri’nju:əbl /
(Adj)
phục hồi, làm mới lại
21
source
/ sɔ:s /
(n)
nguồn
UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE (Du lịch trong tương lai)
Đi du lịch chắc hẳn là ước muốn của rất nhiều học sinh. Cùng điểm qua thêm các từ vựng về chủ đề này.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
safety
/’seɪfti/
(n)
Sự an toàn
2
pleasant
/’pleznt/
(a)
Thoải mái, dễ chịu
3
imaginative
/ɪˈmædʒɪnətɪv/
(a)
Tưởng tượng
4
traffic jam
/’træfɪk dʒæm/
(n)
Sự kẹt xe
5
crash
/kræʃ/
(n)
Va chạm xe, tai nạn xe
6
fuel
/fju:əl/
(n)
Nhiên liệu
7
eco-friendly
/’i:kəu ‘friendly/
(adj)
thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường
8
float
/fləut/
(v)
Nổi
9
flop
/flɔp/
(v)
Thất bại
10
hover scooter
/’hɔvə ‘sku:tə/
(n)
một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất
11
monowheel
/’mɔnouwi:l/
(n)
một loại xe đạp có một bánh
12
pedal
/’pedl/
(v,n)
đạp, bàn đạp
13
segway
/’segwei/
(n)
một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất
14
metro
/’metrəʊ/
(n)
Xe điện ngầm
15
skytrain
/skʌɪ treɪn/
(n)
Tàu trên không trong thành phố
16
gridlocked
/’grɪdlɑːkt/
(adj)
Giao thông kẹt cứng
17
pollution
/pə’lu:ʃ(ə)n/
(n)
Ô nhiễm
18
technology
/tek’nɒlədʒi/
(n)
Kỹ thuật
UNIT 12. AN OVERCROWDED WORLD (Một thế giới quá đông đúc)
Kết thúc tiếng Anh lớp 7 với unit 12, các em sẽ được học về một trong những vấn nạn lớn đang xảy ra trên thế giới đó là việc gia tăng dân số nhanh chóng. Sau đây là những từ vựng cơ bản về chủ đề này để các em có thể hiểu rõ hơn.
STT
Tiếng Anh
Phiên Âm
Loại từ
Tiếng Việt
1
affect
/ə’fekt/
(v)
Tác động, ảnh hưởng
2
block (v)
/blɑ:k/
(v)
Gây ùn tắc
3
cheat (v)
/tʃi:t/
(v)
Lừa đảo
4
crime (n)
/kraim/
(n)
Tội phạm
5
criminal (n)
/’kriminəl/
(n)
Kẻ tội phạm
6
density (n)
/’densiti/
(n)
Mật độ dân số
7
diverse (adj)
/dai’və:s/
(Adj)
Đa dạng
8
effect (n)
/i’fekt/
(n)
Kết quả
9
explosion (n)
/iks’plouƷ ən/
(n)
Bùng nổ
10
flea market (n)
/fli:’mɑ:kit/
(n)
Chợ trời
11
hunger (n)
/’hʌɳgər/
(n)
Sự đói khát
12
major (adj)
/’meiʤər/
(Adj)
Chính, chủ yếu, lớn
13
malnutrition (n)
/,mælnju:’triʃən/
(n)
Bệnh suy dinh dưỡng
14
megacity (n)
/’megəsiti/
(n)
Thành phố lớn
15
overcrowded (Adj)
/,ouvə’kraudid/
(Adj)
Quá đông đúc
16
poverty (n)
/’pɔvəti/
(n)
Sự nghèo đói
17
slum (n)
/slʌm/
(n)
Khu ổ chuột
18
slumdog (n)
/slʌmdɔg/
(n)
Kẻ sống ở khu ổ chuột
19
space (n)
/speis/
(n)
Không gian
20
spacious
/’speiʃəs/
(Adj)
Rộng rãi
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 chương trình mới
Song song với việc trau dồi từ vựng, thì ngữ pháp cũng là cánh tay đắc lực cần được bồi dưỡng để giúp các em dễ dàng hơn trong việc sử dụng tiếng Anh vào trong cuộc sống. Vì thế, tiếng Anh lớp 7 chương trình mới sẽ cung cấp cho các em ngữ pháp về thì quá khứ đơn, tương lai đơn và câu so sánh.
SIMPLE PAST (Thì quá khứ đơn)
Cấu trúc
Động từ TOBE
Khẳng định
I / He / She / It + was
You / We / They + were
Phủ định
S + wasn’t / weren’t
Nghi vấn
Was / were + S …?
Động từ thường
Khẳng định
S + V2 / V-ed
Phủ định
S + didn’t + V1
Nghi vấn
Did + S + V1 ….?
Lưu ý: Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn
- Đối với động từ có quy tắc thì chỉ cần thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu
Ex: Look -> Looked
- Đối với động từ bất quy tắc sẽ được lấy ở cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
Ex: Make -> Made
- Đối với động từ có đuôi “y” chỉ cần thay bằng “ied”.
Ex: Carry -> Carried
Cách nhận biết: Yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …
Cách dùng
- Hành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: Matta went to the London last week (Matta đã đến London vào tuần trước)
- Hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ
Ex: My sister usually carried an umbrella. (Chị gái tôi thường xuyên mang theo dù).
- Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
Ex: He drove into the yard, got out of the card, locked the doors and walked toward the house. (Anh ấy lái xe vào bên trong sân, đi ra khỏi xe, khoá cửa xe và hướng về phía căn nhà)
SIMPLE FUTURE (Thì tương lai đơn)
Cấu trúc
Khẳng định
S + will / shall + V1 ( (I will = I’ll)
Phủ định
S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
Nghi vấn
Will / Shall + S + V1 …?
Cách nhận biết: tomorrow, next, in 2015, tonight, soon,….
Ex: She will come back tomorrow (Cô ấy sẽ quay trở lại vào ngày mai)
Cách dùng
- Dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Câu so sánh
So sánh hơn
So sánh nhất
Tính từ ngắn
S + be + adj + er + than …..
Ex: I am taller than Tu.
S + be + the + adj + est …..
Ex: I am the tallest in his class.
Tính từ dài
S + be + more + adj + than ….
Ex: My school is more beautiful than your school.
S + be + the most + adj ….
Ex: My school is the most beautiful.
Một số từ so sánh bất quy tắc
good / well – better – the best
bad – worse – the worst
Học tiếng Anh lớp 7 hiệu quả với khóa học YOLA Junior
Bạn rất muốn tìm một trung tâm Anh ngữ để học tiếng Anh lớp 7 hiệu quả hơn nhưng vẫn đang phân vân vì có quá nhiều sự lựa chọn? Vậy thì hãy gửi gắm niềm tin của bạn tại trung tâm Anh ngữ YOLA với khóa học YOLA Junior.
Mục tiêu của khóa học YOLA Junior không chỉ giúp học viên học tốt tiếng anh lớp 7 mà còn mong muốn các em có thể xây dựng sự tự tin, tinh thần chủ động trong sử dụng tiếng Anh giao tiếp. Từ đó, học viên có thể củng cố tư duy biện luận, khám phá kiến thức mới về ngôn ngữ và xã hội.
Khi đến với YOLA Junior, bạn sẽ được tiếp cận với chương trình tiếng Anh thiếu niên học thuật được thiết kế phù hợp với học sinh lớp 7. Theo đó, khóa học này giúp bạn phát triển tư duy, định hình tính cách với phương pháp học tiếng Anh lồng ghép kiến thức của Mỹ có tên tiếng Anh là Content – Based Instruction.
Đây là phương pháp học tiếng Anh thông qua kiến thức khoa học xã hội kết hợp kỹ năng sống. Học viên có thể sử dụng tiếng Anh như công cụ để phát triển toàn diện 4 kỹ năng. Đó là: nghe chủ động, nói tự tin, đọc tư duy và viết sáng tạo. Cũng như kỹ năng học thuật và tăng khả năng ứng dụng ngôn ngữ trong các lĩnh vực khác nhau.
YOLA sở hữu đội ngũ giáo viên chuẩn quốc tế. Bên cạnh giáo viên bản xứ với trình độ cao, còn có các giáo viên Việt Nam là những cựu du học sinh tại Mỹ, Anh, Úc… Không chỉ có kiến thức chuyên môn cao, các giáo viên còn có kỹ năng truyền đạt kiến thức rất hiệu quả, khuyến khích học viên sáng tạo và khơi gợi niềm đam mê, sức mạnh tiềm ẩn của mình.
Trên đây là những phương pháp giúp học tốt tiếng Anh lớp 7 mà YOLA muốn gửi đến các bạn. Từ đó, bạn có thể đưa ra được một cách học phù hợp với mình nhất để có thể mang lại kết quả tối ưu. YOLA xin chúc các bạn thành công!
Trung tâm Anh ngữ YOLA là địa chỉ dạy học tiếng Anh lớp 7 uy tín và đáng tin cậy với đội ngũ giáo viên đạt chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo được nghiên cứu kỹ lưỡng cùng cơ sở vật chất hiện đại. Chúng tôi cam kết sự thay đổi rõ rệt của các học viên khi gia nhập ngôi nhà chung YOLA.