33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 bao gồm đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Với những dạng bài tập từ cơ bản,tới nâng cao cho các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi cuối học kì 2 năm 2021 – 2022 đạt kết quả cao.
Với 33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 33 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 1:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câuMức 1 (50%)Mức 2 (30%)Mức 3 (20%)TỔNGTNTLTNTLTNTLa. Số họcSố câu22122Câu số15,836,79,10b. Hình học và đo lườngSố câu11Câu số24TổngSố điểm53210(100%)Tỉ lệ(50%)(30%)(20%)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
PHÒNG GD&ĐT ……..
TRƯỜNG TH VÀ THCS …..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022MÔN: Toán 1(Thời gian làm bài: 35 phút)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm nămB. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80 B. 50 C. 85D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 – 35B. 76 – 53C. 23 + 32D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 – ☐ = 42
A. 61 B. 34 C. 43D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:…………………………………………………………………………………………………
b. Số bé nhất là:………………………………………………………………………………………………….
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:………………………………………………..
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời:Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , – , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời:Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 64B. 46C. 60D. 40
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48B. 19C. 92D. 59
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờB. 5 giờC. 4 giờD. 3 giờ
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15B. Ngày 16C. Ngày 17D. Ngày 18
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cmB. 5cmC. 4cmD. 3cm
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
26 + 117 – 545 + 1298 – 57
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Nối:
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 ACDAA
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
26 + 1 = 2717 – 5 = 1245 + 12 = 5798 – 57 = 41
Câu 7:
Sắp xếp: 14, 25, 83, 74
Câu 8:
Câu 9:
Phép tính: 27 + 22 = 49
Trả lời: Hai bạn có tất cả 49 quả táo.
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 – 2022MÔN TOÁN – LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúcNội dungNội dung từng câu theo mức độCâu sốTrắc nghiệmTự luậnTỉ lệ điểm theo NDMức 1Mức 2Mức 3Mức 1Mức 2Mức 3Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100(khoảng 6 điểm)10.50220.56Số tự nhiênCấu tạo sốI.10.50.5Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến béI.20.50.5Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhấtI.30.50.5Đặt tính rồi tínhII.1a11Tính nhẩmII.1b11So sánh các sốII.1c11Tách gộp sốII.211Điền số thích hợpII.50.50.5Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm)00.50100.52Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phươngĐếm hìnhI.60.50.5II.3a11Đo đoạn thẳngII.3b0.50.5Giải toán có lời văn(khoảng 1 điểm)0000011Số họcViết phép tính rồi nói câu trả lờiII.411Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm)1000001Thời gianTuần lễ, các ngày trong tuầnI.40.50.5Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồI.50.50.5TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU21032210
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thứcNhận biết550%Thông hiểu330%Vận dụng220%Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luậnTrắc nghiệm3(3đ)Tự luận7(7đ)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………
HỌ TÊN: ………………………………
LỚP: 1….
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN – LỚP 1Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /2022)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vịB. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90 B. 10C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
b. Tính nhẩm
c. Điền >, <, =
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Trả lời: ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM – MÔN TOÁNLỚP 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43 40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 1
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ):
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 2
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba:………. Ba mươi hai:…………
Chín mươi bảy:……… Hai mươi tám: ………..
Sáu mươi chín:……. Tám mươi tư: ………
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a)
b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 – 4 = ….
Bài 3. Điền > < =
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?
Bài giải
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
– Một hình vuông và một hình tam giác?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 3
Bài 1. a) Viết thành các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : ……………
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………..………………………………………..…………
Bài 2. a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính:
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
c) Tính:
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = …………………
25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 4. Viết < , >, =
Bài 5.
Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Bài 8. Tính nhẩm :
43 + 6 = ……… ; 60 – 20 = ………
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 4
Bài 1: Viết số (2 điểm)
A) Viết các số từ 89 đến 100:
………………………………………..………………………………………..………
B) Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
Bài 2: (3 điểm)
A) Tính nhẩm:
3 + 36 = ……… ; 45 – 20 = ……… ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = ……
B) Đặt tính rồi tính:
51 + 27 78 – 36
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
Bài 4: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
Bài 6: Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi?
Bài giải:
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 5
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trướcSố đã biếtSố liền sau………41………………70………
b) Khoanh vào số lớn nhất:
75 ; 58 ; 92 ; 87
c) Viết các số: 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………..
Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: (1 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97
………………. …………………. …………………. ……………….
………………. …………………. …………………. ……………….
………………. …………………. …………………. ……………….
b) Tính:
32 + 5 – 13 = …………………..; 76 – 4 + 4 = ………………..
30cm + 4cm = …………………. ; 18cm – 8cm = ……………..
Bài 3: (4 điểm)
Nối đồng hồ với giờ thích hợp:
Bài 4: (1 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
Băng giấy màu xanh dài 40cm, băng giấy màu đỏ dài 30cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải:
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 6
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Bài 2. Tính:
Bài 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ?
Bài giải:
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Bài 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Bài 5. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải:
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 7
Bài 1. Tính
Bài 2. Viết số
Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống:
a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ …………….
Ngày mai là thứ…………….
Ngày hôm kia là thứ…………….
Ngày kia là thứ…………….
b) Thứ năm, ngày ……………, tháng ………….
Thứ ………….. , ngày 11, tháng …………..
Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày?
Bài giải:
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm
Bài giải:
………………………………………..………………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 8
Bài 1. a) Viết các số: Năm mươi: …………….; Ba mươi mốt: ……………
b) Đọc số: 78: ………………….; 99: ………………………
c) Khoanh tròn số lớn nhất: 76; 67; 91; 89
d) Viết các số 96; 87; 78; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 2. a) Đặt tính rồi tính:
6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 7
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
b) Tính : 35 + 40 – 75 = ………….. ; 94 – 14 + 4 = ……………
80cm + 10 cm = ………….. ; 35m – 20cm = ……………
Bài 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 9
Bài 1: Viết số
a) Viết các số từ 89 đến 100:
… ………………………………………..………………………………………..………
b) Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị
c) Viết các số tròn chục:
Bài 2. a) Tính nhẩm:
b) Đặt tính rồi tính:
Bài 3: Viết > ; < ; =
Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét?
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 10
Câu 1:
a. Viết các số có 1 chữ số?
………………………………………..………………………………………..………
b. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
………………………………………..………………………………………..………
c. Những số nào ở giữa số 6 và số 12?
………………………………………..………………………………………..………
Câu 2:
a. Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
………………………………………..………………………………………..………
b. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
………………………………………..………………………………………..………
c. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
………………………………………..………………………………………..………
Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:
“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
………………………………………..………………………………………..………
Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; – để viết thành các phép tính đúng.
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Câu 6:
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 11
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35
…………..………………………………………..…………
…………..………………………………………..…………
…………..………………………………………..…………
…………..………………………………………..…………
Câu 2: (1 điểm) Điền >, <, =
Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:……………………………………………………………………………
b) Từ bé đến lớn:……………………………………………………………………………
Câu 5: (1,5 điểm)
Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Câu 6: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 37 hình tròn
Tô màu: 24 hình tròn
Không tô màu:……….hình tròn?
Mời các bạn tải về để xem thêm các đề kiểm tra cuối học kì 2 toán lớp 1