TOP 14 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1

14 đề thi học kì I môn Toán lớp 1 bao gồm 10 đề ôn tập, cùng 4 đề thi của 4 bộ sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cùng học để phát triển năng lực. Qua đó, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới.

Với 14 đề thi học kì 1 môn Toán 1 này, các em sẽ được làm quen với hình thức ra đề thi theo sách mới, cũng như củng cố kiến thức môn Toán lớp 1 thật tốt. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……….CÁC TRƯỜNG NHÓM 1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – LỚP 1 MÔN: TOÁN

NĂM HỌC: 2021 – 2022

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLSố và phép tínhSố câu3(1,2,3)1(8)1(4)1(9)1(5)1(10)53Số điểm3,51,01,01,00,51,05,03,0Hình học và đo lườngSố câu1(7)1(6)2Số điểm1,01,02,0TổngSố câu41211173Số điểm4,51,02,01,00,51,073

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……….Trường Tiểu học………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 1 MÔN: TOÁN

NĂM HỌC: 2021 – 2022Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)

Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)

Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống :

a)

4

5

b)

5

7

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)

a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm )

A. 3 B. 0C. 7D. 2

b. 8…..9 (0,5 điểm)

A. > B. < C. =

Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 – 1 = 1

☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3

Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?

A. 4B. 5 C. 6

Câu 6: (1 điểm) (M2)

Câu 6

Hình trên có…. khối hộp chữ nhật

Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)

Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)

Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:

Câu 10

Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022

TRƯỜNG TH………….

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 1 Năm học: 2021 – 2022

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10Số câu12122Số điểm1,02,01,02,02,0Cộng, trừ trong phạm vi 10Số câu11121Số điểm1,01,01,02,01,0Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.Số câu11Số điểm1,01,02. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học.Số câu1111Số điểm1,01,01,01,0TổngSố câu12311255Số điểm1,02,03,01,01,02,05,05,0

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022

TRƯỜNG TH………………

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ INĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: TOÁN – LỚP 1Thời gian: 40 phút

I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) – M1

A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7C. 8, 6, 7

Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2

A. 2 B. 4 C. 6

Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2

A. 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3C. 10, 7, 3, 2

Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3

A. 7B. 8C. 9

Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2

Câu 5

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) – M1

Câu 6

Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1

Câu 7

Câu 8: Tính (1 điểm) – M2

8 + 1 = ……….. 10 + 0 – 5 = ……………

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3

Câu 10

Câu 10: Số? (1 điểm) – M3

Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu hỏi12345Đáp ánBCABCĐiểm11111

II/ TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)

Câu 6

Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm

Câu 7

Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm

8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)

Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)

Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)

Câu 10: Số? (1 điểm)

Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 1

Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

SốPhép tính

5, 3, 8

3 + 5 = 8

8 – 3 = 5

1, 4, 5

1 + …. = …..

…. – 4 = 1

2, 4, 6

2 + …. = 6

6 – …. = 4

2, 7, 9

7 + 2 = …..

9 – 7 = …..

Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:

1 + 4 = …..2 + 5 = …..3 + 6 = …..9 – 4 = …..8 – 2 = ….6 – 1 = …..

Bài 4 (2 điểm):

a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0

b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?

Bài 5

Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022

Bài 1:

Bài 1

Bài 2:

SốPhép tính

5, 3, 8

3 + 5 = 8

8 – 3 = 5

1, 4, 5

1 + 4 = 5

5 – 4 = 1

2, 4, 6

2 + 4 = 6

6 – 2 = 4

2, 7, 9

7 + 2 = 9

9 – 7 = 2

Bài 3:

1 + 4 = 52 + 5 = 73 + 6 = 99 – 4 = 58 – 2 = 66 – 1 = 5

Bài 4:

a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0

b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7

Bài 5:

Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.

Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cùng học để phát triển năng lực

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 140%Mức 240%Mức 320%Tổng

SỐ HỌC:

– Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20.

– Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20.

– Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ (Nối phép tính phù hợp với kết quả)

– Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số câu

2

2

1

5

Số điểm

4

4

2

10

Tổng

Số câu22110Số điểm44210

Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câuMức 1(40%)Mức 2(40%)Mức 3(20%)TỔNGTNTLTNTLTNTLSố họcSố câu2215(100%)Câu số1;23;45TổngSố điểm44210(100%)Tỉ lệ(40%)(40%)(20%)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD & ĐT ………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC……………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN TOÁN LỚP 1(Thời gian làm bài: 40 phút)

Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)

Bài 1

Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1)

a.

035810

b.

2017141310

Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2)

11 + 317 + 216 – 518 – 8

Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2)

Bài 4

Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)

a) 3 + ☐ = 15b) 19 – ☐ = 12

Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: ( M1)

Bài 1

Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1)

a.

012345678910

b.

2019181716151413121110

Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.

Bài 3

Bài 4:

Bài 4

Bài 5:

a) 3 + 12 = 15b) 19 – 7 = 12

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 1

Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.

b/ 10; 9;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0.

Bài 2: (2,5 điểm) Tính:

a/ 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..

10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….

b/

Đề thi học kì I môn Toán lớp 1

Bài 2: (2,5 điểm) Tính:

a/ 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..

10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….

b/

Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số?

năm hai ba …….. ………

……… ……… ……. 7 6

Bài 5: Điền dấu > < =: (1,5 điểm)

a/ 5 + 4  9 6  5 b/ 8 – 3  3 +5 7 – 2  3 + 3

Bài 6: (1 điểm)

Hình vẽ bên có:

Đề thi học kì I môn Toán lớp 1

– Có………hình tam giác

– Có………hình vuông

Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:

Đề thi học kì I môn Toán lớp 1

Có: 9 quả bóng.

Cho: 3 quả bóng.

Còn lại: …quả bóng?

Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 2

1/Tính:

2/ Tính: 6 + 2 = 9 – 5 = 4 + 3 – 6 =

7 – 3 = 10 + 0 = 3 – 2 + 8 = (1,5đ)

3/ Số?

Đề thi học kì I môn Toán lớp 1

5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:

Có: 10 cây bút

Cho: 3 cây bút

Còn: ……..cây bút

6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Đề thi học kì I môn Toán lớp 1

Có: ……………………..hình tam giác

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 3

Bài 1: (1 điểm)

a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 2: (3 điểm) Tính:

a)

b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . .

10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . .

8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . .

5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . .

Bài 3: Điền số vào chỗ trống (2 điểm)

Bài 4: Điền >, <, = (1 điểm)

Bài 5: (1 điểm)

a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7

b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3

Bài 6: (1 điểm)

Bài 7: (1 điểm)

…..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp