TOP 6 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 năm 2021 – 2022 cho học sinh.
Thông qua 6 đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 3, còn giúp các em nắm chắc các dạng bài tập thường gặp trong đề thi, luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 6 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022 – Đề 1
Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số, số liền trước. Tìm giá trị x. Tính giá trị của y. Giải toán
Số câu
1
1
1
1
1
1
2
4
Câu số
1
6
2
7
8
9
1,2
6,7,8,9
Số điểm
1.0
1,0
1,0
1,0
1,5
1,5
2,0
5,0
Đại lượng và đo đại lượng: Đơn vị đo độ dài; khối lượng; thời gian.
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: Nhận biết trung điểm, Tính đường kính của hình tròn
Số câu
1
1
2
Câu số
4
5
4,5
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
2
1
2
1
1
1
1
5
4
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
1,5
1,5
5,0
5,0
Tỉ lệ
30%
30%
25%
15%
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022
UBND THÀNH PHỐ…….. TRƯỜNG TIỂU HỌC……
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂMNĂM HỌC: 2021 – 2022Môn: Toán 3Thời gian: 40 phút(không kể giao bài)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số liền trước của số 19890 là:
A. 19891 B. 19890C. 18900D. 19889
b. Số lớn nhất trong các số 25 987; 10 876; 99 876; 54 287 là:
A. 10 876 B. 25 987C. 99 876D. 54 287
Câu 2: (1 điểm) Chủ nhật đầu tháng là ngày mùng 5, chủ nhật tiếp theo trong tháng là ngày mấy?
A. 12 B. 25 C. 24D. 30
Câu 3: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 4: (1 điểm) Trong hình vẽ trên:
Câu 5: (1 điểm) Đường kính của một hình tròn là 60cm thì bán kính của hình tròn đó là:
A. 30cm B. 120cm C. 20cmD. 240cm
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 45 367 + 6123 b. 98 746 -12 253 c. 57 897 : 7 d. 1984 x 3
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7: (1 điểm) Tìm x
Câu 8: (1,5 điểm) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 9: (1,5 điểm)
a. Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số?
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
b. Tìm y, biết: y x 5 + y x 2 + y = 720
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a) D.b) C.
Mỗi đúng được 0,5 điểm
Câu 2
A.
1điểm
Câu 3
a, Đ b, S c, S d, Đ
Mỗi đúng được 0,25 điểm
Câu 4
A.
1điểm
Câu 5
A
1điểm
Câu 6
a. 51490b. 86493c. 8271d. 5952
Mỗi đúng được 0,25 điểm
Câu 7
Tìm y:
a. 1999 + x = 2005
x = 2005 – 1999
x = 6
b. x : 4 = 4117 + 183
x : 4 = 4300
x = 4300 x 4
x = 17200
Mỗi đúng được 0,5 điểm
Câu 8
Bài giải
Mỗi thùng đựng số l dầu là:
63 : 7 = 9 (l dầu)
774l dầu đựng số thùng là là:
774 : 9 = 86 (thùng)
Đáp số: 86 thùng
1,5 điểm
Câu 9
a. Hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số?
99 – 9 = 90
b. Tìm y, biết:
y x 5 + y x 2 + y = 720
y x ( 5 + 2 + 1) = 720
y x 8 = 720
y = 720 : 8
y = 90
0,5 điểm
1 điểm
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022 – Đề 2
Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Số học: Tìm số liền sau của một số, so sánh số có bốn hoặc năm chữ số; phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
1
1
1
1
1
1
2
4
Câu số
1
3
6
4
7
10
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, nhận biết một số loại tiền Việt Nam.
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích.
Số câu
1
1
2
Câu số
2
9
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị.
Số câu
1
1
Câu số
8
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
1
2
1
1
2
1
5
5
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022
Trường Tiểu học………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 2021 – 2022MÔN: TOÁN LỚP 3Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 418 B. 80 320C. 80 429 D. 80 410
b) Số liền sau của số 63 399 là số:
A. 63 398 B. 63 400C. 63 301 D. 63 300
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 14 cm B. 16 cmC. 28 cm D. 38 cm
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 12 cm2 B. 64 cm2C. 32 cm2D. 60 cm2
Câu 3. Số ? (1 điểm)
a) 52 639; 52 640; 52 641 ; …………… ; ………….. ; ………….. ..
b) 45 300; 45 400; ……………. ; …………… ; 45 700 ; …………….
Câu 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
Câu 5. Điền : >; <; = (1 điểm)
Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
A. 28 B. 92 C.100D. 126
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 80 B. 60C. 40D. 20
Câu 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………………………..
b) Theo thứ tự lớn bé đến bé:……………………………………………………………………………….
Câu 8. Bài toán: (1 điểm)
Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: ……………………………………………………………………….
Diện tích bức tranh đó là: ………………………………………………………………………………….
Câu 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022
Câu 1:
a) Ab) B
Câu 2:
a) Cb) B
Câu 3:
a) 52 639; 52 640; 52 641; 52 642; 52 643; 52 644.
b) 45 300; 45 400; 45 500; 45 600; 45 700; 45 800
Câu 4:
Câu 5:
a) 15dm4cm < 20cm b) 1 giờ 15 phút = 75 phút
c) 1dm > 9cm d) 1kg > 999g
Câu 6:
a) B
b) A
Câu 7:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX.
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II.
Câu 8:
Bài giải
Số kg đường đựng trong 1 túi là: (0,25 điểm)
40 : 8 = 5 (kg) (0,25 điểm)
Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm)
15 : 5 = 3 ( túi) (0,25 điểm)
Đáp số: 3 túi đường.
Câu 9:
Bài giải
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 (cm)
Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 (cm2)
Câu 10:
Bài giải
Thực hiện phép chia:
9638 : 3 = 3212 ( dư 2) (0.5 điểm)
Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.(0.5 điểm)
Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết