Unit 3: Community service
Unit 3: Skills 2 (phần 1 → 4 trang SGK Tiếng Anh 7 mới)
Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service: Skills 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
1. Discuss the following questions. (Thảo luận các câu hỏi sau.)
– Who do you think benefits from volunteer work? (Bạn nghĩ ai sẽ được hưởng lợi từ công việc tình nguyện?)
I think everyone will benefit from volunteer work, especially children and the elderly people. (Tớ nghĩ mọi người đều được hưởng lọi từ công việc tình nguyện, đặc biệt là trẻ em và người cao tuổi.)
– How do people benefit from volunteer work? (Mọi người hưởng lợi gì từ hoạt động tình nguyện?)
The helpers will feel happy, joyful and they like helping the others. The people in need will be happy when they receive the help, too. (Những người đi giúp đỡ sẽ cảm thấy hạnh phúc, vui vẻ và họ thích giúp đõ những người khác. Những người cần sự trợ giúp cũng sẽ cảm thấy hạnh phúc khỉ họ nhận được sự trợ giúp.)
2. Listen to the recording and answer the questions (Nghe và trả lời câu hỏi.)
Bài nghe:
1. Phuc does volunteer work because he thinks it makes a difference in the community.
2. Because he has made many new friends.
3. Because Phuc answers the interview very well.
4. Because she can help others and she can see how happy the street children are when they learn
Nội dung bài nghe:
Reporter: So Phuc, why do you volunteer?
Phuc: I volunteer because it makes a difference in our community. We can encourage people to protect the environment and our community will be a better place.
Reporter: Do you think volunteering is good for yourself too?
Phuc: Oh yes, I’ve made many new friends, and I feel much more self-confident.
Reporter: I agree. You’ve answered the interview very well… And you Mai?
Mai: Volunteering is special to me because I can help others. ít’s special because I can see how happy the children are when they leam.
Hướng dẫn dịch
Phóng viên: Thế còn Phúc, tại sao bạn tham gia tình nguyện?
Phúc: Tôi tham gia tình nguyện bởi vì tôi muốn tạo ra một điều khác biệt cho cộng đồng. Chúng ta có thể khuyến khích mọi người bảo vệ môi trường và cộng đồng của chúng ta sẽ trở thành một nơi sinh sống tuyệt vời hơn.
Phóng viên: Bạn có nghĩ rằng tham gia tình nguyện cũng tốt cho chính bản thân bạn nữa?
Phúc: Vâng đúng vây, tôi có thêm nhiều bạn mới và tôi cảm thấy tự tin hơn nhiều.
Phóng viên: Tôi đồng ý. Bạn đã trả lời cuộc phỏng vấn rất tốt… Thế còn Mai?.
Phúc: Hoạt động tình nguyện là điều đặc biệt với tôi bởi tôi có thể giúp đỡ những người khác. Nó đặc biệt bởi vì tôi có thể thấy bọn trẻ vui đến mức nào khi chúng được học tập.
3. Listen again and fill in the blanks. (Nghe lại và điền vào chỗ trống.)
Bài nghe:
1. volunteer2. feel3. because4. because, children
Hướng dẫn dịch
1. I volunteer because I can make a difference in our community.
(Mình làm việc tình nguyện bởi vì mình có thể tạo ra sự khác biệt trong cộng đồng chúng ta.)
2. I’ve made many new friends, and I feel much more self-confident.
(Tôi đã làm quen được nhiều bạn, và tôi cảm thấy tự tin nhiều hơn.)
3. Volunteering is special to me because I can help others.
(Việc tình nguyện thật đặc biệt với tôi bởi vì tôi có thể giúp những người khác.)
4. It’s special because I can see how happy the children are when they learn.
(Nó đặc biệt bởi vì tôi có thể thấy trẻ đường phố cảm thấy hạnh phúc như thế nào khi chúng học.)
4. Combine the two sentences using because (Kết hợp 2 câu sử dụng because.)
1. He’s had a cold for two days because he didn’t wear enough warm clothes.
2. I stayed at home because it rained.
3. They’ve decided to clean the lake because it is full of rubbish.
4. She’s lived in that small town for three year because she works in that small town.
5. They think they should move there because the neighbourhood is nice and quiet.
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy bị cảm lạnh 2 ngày bởi vì anh ấy không mặc quần áo đủ ấm.
2. Tôi ở nhà bởi vì trời mưa.
3. Họ quyết định lau dọn bởi vì nó đầy rác.
4. Bởi vì cô ấy làm việc trong thị trấn nhỏ đó, nên cô ấy đã ở đó trong 3 năm.
5. Bởi vì khu xóm tốt và yên tĩnh, nên họ nghĩ họ nên rời đến đó.
5. Look at your volunteer ideas in Speaking 4. Choose one idea and write a short paragraph about it. (Nhìn vào các ý tưởng tình nguyện trong bài 4. Chọn một ý kiến và viết một đoạn vãn ngắn về điều đó.)
I want to raise money for the street children because I think it’s the best way to help them. I will ask for the help from everybody to raise a fund. With this fund, we can provide the street children the basic needs for life. Then, I want to train them. I want them to have a job so that they can have a better life. They won’t have to wander on the street and no one can treat them badly. I will ask my friends for help to realize this idea.
Hướng dẫn dịch
Tớ muốn quyên tiền cho trẻ em đường phố bởi vì tó nghĩ đây là cách tốt nhất để giúp đỡ chúng. Tớ sẽ kêu gọi sự trợ giúp từ mọi người để xây dựng quỹ. Có quỹ này, chúng tó có thể cung cấp cho trẻ em đường phố những nhu cầu cơ bản trong cuộc sống. Tớ muốn đào tạo các bạn nhỏ, tớ muốn cho chúng một công việc để chúng có thể có một cuộc sống tươi sáng hơn. Chúng sẽ không phải đi lang thang ngoài phố nữa và không ai có thể đối xử tệ vói chúng. Tớ sẽ nhờ các bạn tớ giúp tớ hiện thực hóa ý tưởng này.
Bài giảng: Unit 3 Community Service – Skill 2 – Cô Đỗ Thùy Linh (Giáo viên VietJack)
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 khác:
-
Từ vựng Unit 3: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
-
Getting Started (phần 1-6 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen and read … 2. Look at the words …
-
A Closer Look 1 (phần 1-7 trang 28-29 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Choose the phrases … 2. In pairs, take turns …
-
A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 29-30 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen again to … 2. Past simple or prsent …
-
Communication (phần 1- trang SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Look at the photos… 2. Look at the photos …
-
Skills 1 (phần 1-5 trang 32 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Read the text … 2. Decide if the following …
-
Skills 2 (phần 1-5 trang 33 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Discuss the following questions … 2. Listen to the …
-
Looking Back (phần 1-5 trang 34 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Match the verbs … 2. Circle the best answer …
-
Project (phần 1 trang 35 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Take part in the volunteer … 2. Start your own …
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án