Unit 5 lớp 7: Skills 2 | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới

Unit 5 lớp 7: Skills 2 (phần 1 → 4 trang SGK Tiếng Anh 7 mới)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 5 Vietnamese food and drink – Skills 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Listen to three people talking about traditional dishes where they live. Match the places with the dishes. (Nghe ba người nói về các món ăn truyền thống nơi họ sống. Nối các địa danh với các món ăn.)

Bài nghe:

1. b2. a3. c

Nội dung bài nghe:

1. Interviewer: Are you from Nghe An?

Man: Yes, I am.

Interviewer: Are there any traditional dishes there?

Man: Yes, there are. There’s a kind of soup. Its name is Sup Luon.

Interviewer: What are the ingredients?

Man: Well, there’s eel, turmeric, pepper, and some chilies. It’s often served with bread.

2. Interviewer: Where are you from?

Woman: I’m from Da Nang.

Interviewer: Can you give me an example of a traditional dish there?

Woman: Our traditional dish is called My Quang.

Interviewer: What are the ingredients?

Woman: It’s made with rice noodles, shrimp, pork,… and some vegetables.

3. Interviewer: Are you from Hai Phong?

Man: No, I’m from Ha Noi.

Interviewer: What are the traditional dishes in Ha Noi?

Man: There are a lot. Banh Tom is one.

Interviewer: Banh Tom! What is it, exactly?

Man: It’s fried pastry with red shrimp on the top.

Interviewer: Mmm, sounds delicious.

Hướng dẫn dịch:

1. Người phỏng vấn: Bạn đến từ Nghệ An?

Người đàn ông: Vâng, tôi đây.

Người phỏng vấn: Có món ăn truyền thống nào không?

Người đàn ông: Vâng, có. Có một loại súp. Tên của nó là Súp Lươn.

Người phỏng vấn: Các thành phần là gì?

Người đàn ông: Vâng, có lươn, nghệ, tiêu và một số ớt. Nó thường được phục vụ với bánh mì.

2. Người phỏng vấn: Bạn đến từ đâu?

Người phụ nữ: Tôi đến từ Đà Nẵng.

Người phỏng vấn: Bạn có thể cho tôi một ví dụ về một món ăn truyền thống ở đó không?

Người phụ nữ: Món ăn truyền thống của chúng tôi được gọi là Mỳ Quảng.

Người phỏng vấn: Các thành phần là gì?

Người phụ nữ: Nó được làm bằng mì gạo, tôm, thịt lợn, … và một số loại rau.

3. Người phỏng vấn: Bạn đến từ Hải Phòng?

Người đàn ông: Không, tôi đến từ Hà Nội.

Người phỏng vấn: Các món ăn truyền thống ở Hà Nội là gì?

Người đàn ông: Có rất nhiều. Bánh Tôm là một.

Người phỏng vấn: Bánh tôm! Chính xác nó là cái gì?

Người đàn ông: Đó là bánh ngọt chiên với tôm đỏ.

Người phỏng vấn: Mmm, nghe có vẻ ngon.

2. Listen again. Tick the ingredients for each dish. Some ingredients are in more than one dish. (Nghe lại. Chọn các nguyên liệu cho mỗi món ăn. Một số gia vị có trong hơn 1 món ăn.)

Bài nghe:

rice noodleseelpepperturmericshrimppork bánh tôm√ súp lươn√√√ mì quảng√√√

Writing

3. Make notes about some popular food or drink in your neighbourhood. (Ghi chú về các loại thức ăn đồ uống được yêu thích tại nơi bạn sống.)

Name of the food or drink

(Tên đồ ăn hoặc thức uống)

Ingredients

(Nguyên liệu)

How to make them

(Cách chế biến)

Lemonade

(Nước chanh)

– lemon (chanh)

– sugar (đường)

– water (nước)

– ice (đá lạnh)

– Put sugar in a glass. (Cho đường vào ly.)

– Put the water in the glass. (Cho nước vào)

– Cut the lemon in half. (Cắt đôi quả chanh.)

– Wring the lemon. (Vắt chanh.)

– Stir the mixture of water, lemon and sugar.

– (Khuấy hỗn hợp nước, chanh, đường.)

– Put more ice into the glass if you want.

– (Cho thêm đá vào ly nếu bạn thích.)

– Serve immediately

– (Uống ngay sau khi pha.)

Fried rice

(Cơm rang)

– Some onions (một ít hành tây)

– 1-2 eggs (1 đến hai quả trứng)

– Salted vegetables (muối)

– Salted shredded meat (ruốc/chà bông)

– Cooking oil, sauce, salt (dầu ăn, nước sốt, muối.)

– Slice onions (thái hành)

– Beat the eggs and mix it with pepper, salt, onion. (Đập trứng với hỗ hợp tiêu, muối, hành.)

– Pour the cooking oil into the pan, then heat the pan (Đổ dầu vào chảo, làm nóng chảo)

– Put rice in the pan, stir the rice for few minutes. (Cho cơm vào chảo, trộn đều cơm trong vài phút.)

– Put all the mixture ò eggs, salt, sauce, onion in the pan, continue to on stir the mixture. (Cho hỗn hợp trứng, muối, nước sốt, hành vào chảo, tiếp tục đảo đều.)

– Stir for a few minutes then serve on the dish. (Trộn vài phút nữa sau đó cho tất cả ra đĩa.)

– Put some salted shredded meat on the fried rice dish (Cho một chút ruốc lên đĩa cơm rang.)

– Serve hot (Ăn khi còn nóng.)

4. Write a paragraph about popular foods or drinks in your neighbourhood. Choose one or more. Use the information in 3, and Phong’s blog, as a model. (Vỉết một đoạn về những đồ ăn thức uống nổỉ tiếng trong vùng của bạn. Sử dụng các thông tin trong bài 3 và blog của Phong để ỉàm mẫu.)

FRIED RICE (CƠM RANG)

Ingredients: (Các nguyên liệu)

– some onions (một ít hành)

– 1-2 eggs (một đến hai quả trứng)

– salted vegetables (dưa muối)

– rice (cơm)

– salted shredded meat (ruốc/ chà bông)

– cooking oil, sauce, salt (dầu ăn, nước sốt, muối)

Gợi ý:

Firstly, we slice onion into small pieces. Then beat the eggs with the mixture of salt and onion. Pour the cooking oil into the pan, then heat the pan. Next, put the rice in the pan, stir the rice for a few minutes. After that, put all the mixture of eggs, salt, sauce, onions in the pan, and 90 on stirring the mixture. Stir for a few minutes then serve on the dish. You can put some salted shredded meat on the fried rice dish. Remember to serve hot. It’s more delicious!

Hướng dẫn dịch

Đầu tiên, chúng ta thái nhỏ hành. Sau đó đánh trứng cùng với hỗn hợp muối và hành. Đổ dầu ăn vào chảo, sau đó làm nóng chảo. Tiếp đến, đổ cơm vào chảo, khuấy cơm vài phút. Sau đó, cho tất cả hỗn hợp trứng, muối, nước sốt, hành vào trong chảo và tiếp tục trộn đều chúng. Trộn khoảng vài phút sau đó cho ra đĩa. Bạn có thể thêm ruốc vào cơm rang. Nhớ ăn khi còn nóng thì cơm sẽ ngon hơn.

Bài giảng: Unit 5 Vietnamese food and drink – Skills 2 – Cô Đỗ Thùy Linh (Giáo viên VietJack)

Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 khác:

  • Từ vựng Unit 5: liệt kê các từ vựng cần học trong bài

  • Getting Started (phần 1-5 trang 48-49 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen and read … 2. Match the food …

  • A Closer Look 1 (phần 1-5 trang 50 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Look at the pictures … 2. Put the words …

  • A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 51-52 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Which of the following … 2. Game: Give me an egg …

  • Communication (phần 1-4 trang 53 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen to a … 2. What are your …

  • Skills 1 (phần 1-5 trang 54-55 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Read Phong’s blog … 2. Read Phong’s blog …

  • Skills 2 (phần 1-4 trang 55 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Listen to three people … 2. Listen again …

  • Looking Back (phần 1-6 trang 56 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Add the words/ phrases … 2. Fill each gap …

  • Project (phần 1-3 trang 57 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Read this page … 2. Choose one of …

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án