Unit 1: Leisure activities
A Closer Look 2 (phần 1→6 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Video giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure activities – A closer look 2 – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
Grammar
1. Read the conversation in Getting Started … (Đọc lại bài hội thoại trong phần Bắt đầu. Gạch dưới những động từ mà được theo sau bởi một danh động từ.)
enjoy (listening)liked (reading) stop (reading)
2. Tick the appropriate box. Then … (Tích vào ô đúng. Sau đó nghe để kiểm tra.)
Bài nghe:
1. I love eating spicy food. I love to eat spicy food.
2. Jane enjoys running.
3. Phong detests doing DIY.
4. I prefer reading poetry. I prefer to read poetry.
5. Do you fancy watching TV?
Theo sau bởi danh động từTheo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to” 1. love∨ 2. enjoy∨ 3. detest∨ 4. prefer∨ 5. fancy∨
3. Write the correct form of the verb. (Viết dạng đúng của động từ.)
1. making2. to watch/ watching3. skateboarding 4. to learn/ learning5. sitting
4. Write sentences about what you … (Viết các câu về điều mà em thích hoặc không thích làm trong thời gian rảnh, bắt đầu với những từ sau. Sau đó chia sẻ những gì em viết với bạn học.)
1. I adore playing badminton.
2. I love jogging in the park.
3. I fancy playing computer games.
4. I don’t mind helping you do the homework.
5. I don’t like playing football.
6. I detest making bread in the free time.
5. Look at the following email that … (Nhìn vào thư điện tử Minh Đức viết cho một người bạn mới.)
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, mình tên Đức.
Bạn khỏe chứ? Đây là những gì mình thích làm trong thời gian rảnh. Mình thường chơi trò chơi video hoặc xem ti vi. Hoặc mình đi đến công viên và chơi bóng đá với bạn bè. Mình thích chơi bóng đá lắm! Thỉnh thoảng mình cũng giúp ba mẹ mình. Nếu mình có bài tập về nhà, mình sẽ cố gắng hoàn thành nó đầu tiên trước khi làm bất kỳ thứ khác. Nhưng mình không thích có nhiều bài tập về nhà! Mình không phiền khi làm bài tập về nhà nhưng mình ghét dành cả buổi tối cho nó! Vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật, mình thích ăn bên ngoài với gia đình mình. Thức ăn ngon!
Còn bạn thì sao?
Thân,
Đức
a. There are six grammar mistake in …. (Có 6 lỗi ngữ pháp trong thư của bạn ấy. Bạn có thể tìm và sửa chúng không?)
LỗiSửa lỗi like do→ like to do/ like doing enjoy do→ enjoy doing don’t like have→ don’t like to have/ don’t like having don’t mind to do→ don’t mind doing hate spend→ hate to spend/ hate spending love eat out→ love to eat out/ love eating out
b. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. How many activities does Duc mention in his email? (Đức đề cập bao nhiêu hoạt động trong email của cậu ấy?)
=> He mentions 7 activities: playing video games, watching TV, going to the park, playing football, helping his parents, doing homework, and eating out with his family.
2. Which two activities do you think he enjoys the most? (Hai hoạt động mà bạn nghĩ cậu ấy thích nhất là gì?)
=> The two activities he enjoys the most are playing football with his friends and eating out with his family.
6. Write a similar email to tell your friend … (Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn của bạn nghe về thời gian rảnh của bạn, sử dụng những động từ chỉ sở thích + V-ing hoặc những động từ chỉ sở thích + to-infinitive. Trao đổi bài viết của bạn vớỉ bạn học và kiểm tra lỗi.)
Thư gợi ý 1
Hi Hoang,
How are you?
Long time no talk to you.
There is a new park in my neighbourhood so I have a new leisure activity as jogging in the park besides playing computer games, watching TV. I enjoy playing computer games most, hihi. However I also like to jog in the park. I also help my sister do housework.
How about you?
Best,
Nam
Thư gợi ý 2
Hi Linh,
How are you my dear friend? I hope you are fine.
There is a new library in my neighborhood. My friends and I often go there on Wednesday and Friday afternoons. We enjoy reading newspapers and cartoons. After that, we like playing badminton in the park. I also love to cook and play chess at the weekend. By the way, are you going to Da Nang soon? If you are, tell me the dates and we can arrange to meet up.
Best wishes,
Phuong
Bài giảng: Unit 1: Leisure activities: A closer Look 2 – Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1 khác:
-
Từ vựng Unit 1: liệt kê các từ vựng cần học trong bài.
-
Getting Started (phần 1→4 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. 2. Find words/phrases in the box …
-
A Closer Look 1 (phần 1→6 trang 8-9 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Look at the following … 2. Complete the table …
-
A Closer Look 2 (phần 1→6 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Read the conversation in … 2. Tick the appropriate …
-
Communication (phần 1→4 trang 11 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Read the following article … 2. Can you understand …
-
Skills 1 (phần 1→5 trang 12 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. What are the benefits of using computer … 2. Read the text …
-
Skills 2 (phần 1→5 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. What do you usually … 2. Listen to the radio …
-
Looking Back (phần 1→6 trang 14 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Which one is the … 2. Rearrange the letters …
-
Project (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 mới) In a small group decide on a leisure activity …
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án