Unit 11 lớp 8: A Closer Look 2 | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới

Unit 11: Science and technology

A Closer Look 2 (phần 1-6 trang 51-52 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology – A closer look 2 – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Grammar

1. Put the verbs in brackets into the correct tenses (Đưa những động từ trong ngoặc về đúng thì.)

1. will have2. will be working 3. will she be4. won’t pass 5. decide; will support

Hướng dẫn dịch:

1. Khoảng năm 2030 tất cả học sinh sẽ có máy tính riêng của chúng ở trường.

2. Tôi không thể đến bữa tiệc của bạn vào thứ Sáu tới bởi vì tôi sẽ làm việc vào ngày đó.

3. Tôi biết cô ấy bệnh, nhưng cô ấy sẽ trở lại trường vào ngày mai phải không?

4. Bạn sẽ không đậu kỳ thi nếu bạn không bắt đầu học chăm chỉ hơn.

5. Dù bạn quyết định làm việc gì trong tương lai, thì tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.

2. Work in pairs. Read the following predictions about the year 2040 and say whether you think it will happen (Làm theo cặp. Đọc dự đoán sau về năm 2040 và nói xem bạn nghĩ nó có xảy ra không.)

Hướng dẫn dịch:

A: Email sẽ hoàn toàn thay thế cho thư gửi thông thường.

B: Tôi nghĩ điều đó chắc chắn/có thể sẽ xảy ra./Điều đó chắc chắn/có thể sẽ không xảy ra.

1. Tất cả chúng ta sẽ sử dụng xe hơi bay.

2. Hầu hết người ta sẽ sống đến 100 tuổi.

3. Người máy sẽ thay thế giáo viên.

4. Thế giới sẽ có một hệ thống tiền tệ.

5. Internet sẽ thay thế sách.

Gợi ý:

1. A: We will have flying cars in the future.

B: It certainly won’t happen.

2. A: Most people will live to be a hundred years old.

B: I think it will certainly happen.

3. A: Robots will replace teachers.

B: It certainly won’t happen.

4. A: The world will have one current system.

B: I think it will certainly happen.

5. A: The Internet will replace books.

B: It certainly won’t happen.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Chúng tôi sẽ có ô tô bay trong tương lai.

B: Nó chắc chắn sẽ không xảy ra.

2. A: Hầu hết mọi người sẽ sống đến một trăm tuổi.

B: Tôi nghĩ nó chắc chắn sẽ xảy ra.

3. A: Robot sẽ thay thế giáo viên.

B: Nó chắc chắn sẽ không xảy ra.

4. A: Thế giới sẽ có một hệ thống hiện tại.

B: Tôi nghĩ nó chắc chắn sẽ xảy ra.

5. A: Internet sẽ thay thế sách.

B: Nó chắc chắn sẽ không xảy ra.

3. Look at the conversation in GETTING STARTED again. Find and underline the examples of reported speech (Nhìn vào bài hội thoại trong phần Mở đầu một lần nữa. Tìm và gạch dưới các ví dụ về câu tường thuật.)

Gợi ý:

– Well, my dad told me that only robots would work in factories and clean our homes in the future.

– Our science teacher said that there would be no more schools: we’d just stay at home and learn on Internet.

Hướng dẫn dịch:

– À, bố tôi nói với tôi rằng chỉ có robot mới làm việc trong các nhà máy và dọn dẹp nhà cửa của chúng ta trong tương lai.

– Giáo viên khoa học của chúng tôi nói rằng sẽ không còn trường học nữa: chúng tôi chỉ ở nhà và học trên Internet.

4. Complete sentence b in each pair so that it means the same as sentence a, using reported speech. (Hoàn thành câu b trong mỗi cặp câu để nó có nghĩa như câu a, sử dụng câu tường thuật.)

1. b. → Nick said that he came from a small town in England.

2. b. → My friends said that Brazil would win the World Cup.

3. b. → Olive told Chau that she was leaving Vietnam the next day.

4. b. → David told Catherine that he was unable to read her writing.

5. b. → Minh said that he had overslept that morning.

Hướng dẫn dịch:

1. b. Nick nói rằng anh ấy đã đến từ một thị trấn nhỏ ở nước Anh.

2. b. Bạn tôi nói rằng Braxin sẽ vô địch World Cup.

3. b. Olive nói rằng cố ấy sẽ rời Việt Nam vào ngày hôm sau.

4. b. David nói với Catherine rằng anh ấy không thể đọc được chữ viêt của cô ấy.

5. b. Minh nói rằng anh ấy đã ngủ quên sáng hôm đó.

5. Change the following sentences into reported speech, using the words given in brackets (Thay đổi những câu sau thành câu tường thuật, sử dụng những từ được cho trong ngoặc đơn.)

1. → He said that he hadn’t said anything at the meeting the week before.

2. → She told me that letter had been opened.

3. → Tom said that in 50 years’ time we would probably be living on Mars.

4. → Mi said that she hoped they would build a city out at sea.

5. → Son told us that his wish was to become a young inventor.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy nói rằng anh ấy đã không nói gì trong cuộc họp tuần rồi.

2. Cô ấy nói với tôi rằng bức thư đã được mở ra.

3. Tom nói rằng trong 50 năm nữa chúng ta sẽ có thể sống trên sao Hỏa.

4. Mi nói cô ấy hy vọng họ sẽ xây một thành phố ngoài biển.

5. Sơn nói với chúng tôi rằng ước mơ của cậu ấy là trở thành một người phát minh trẻ.

6. GAME: MY FRIEND SAID … (Trò chơi: Bạn tôi nói rằng …)

Each of students stands up or comes to front of the class. One says a sentence about himself/ herself. The other reports to the class (Mỗi học sinh đứng dậy hoặc đứng trước lớp. Một người nói một câu về chính cậu ấy/ cô ấy. Người khác tường thuật lại cho cả lớp.)

Hướng dẫn dịch:

Ví dụ:

Mình thích viết code.

=> Bạn ấy nói rằng bạn ấy thích viết code.

Gợi ý:

I like singing English songs.

=> She said that she liked singing English songs.

I hate learning Chemistry.

=> He said that he hated learning Chemistry.

I want to be a singer in the future.

=> She said that she wanted to be a singer in the future.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích hát những bài hát tiếng Anh.

=> Cô ấy nói rằng cô ấy thích hát những bài hát tiếng Anh.

Tôi ghét học Hóa học.

=> Anh ấy nói rằng anh ấy ghét học Hóa học.

Tôi muốn trở thành ca sĩ trong tương lai.

=> Cô ấy nói rằng cô ấy muốn trở thành ca sĩ trong tương lai.

Bài giảng: Unit 11 Science and technology – A closer look 2 – Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 khác:

  • Từ vựng Unit 11: liệt kê các từ vựng cần học trong bài

  • Getting Started (phần 1-4 trang 48-49 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. … 2. Put one of the words/ phrases …

  • A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 50-51 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Complete the following sentences … 2. Write a noun from the …

  • A Closer Look 2 (phần 1-6 trang 51-52 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Put the verbs in brackets … 2. Work in pairs. Read the …

  • Communication (phần 1-4 trang 53 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Match the inventors in A with … 2. Work in groups. Discuss …

  • Skills 1 (phần 1-5 trang 54 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Quickly read the passages. Match … 2. Underline the following …

  • Skills 2 (phần 1-5 trang 55 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen to the conversation and … 2. Listen again to the …

  • Looking Back (phần 1-6 trang 56-57 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Write the correct form of the … 2. Complete the word web …

  • Project (phần 1-3 trang 57 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Read the following passage … 2. If you could invent something …

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án