Bài 1
Task 1. Complete the sentences with the words/ phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với những cụm từ trong khung.)
costumes
unique
activities
communal
ethnic
diverse
cultural groups
1. At the Museum of Ethnology, you can see many ways of life of different in our country.
2. In each village of the Bahnar there is a house, where public are held.
3. Young women of each ethnic group in Viet Nam have their own characteristics and , making the beauty of the 54 ethnic groups more and attractive.
4. Many special schools have been built to improve the education standards of people.
5. Although ethnic groups have their own culture, they have established good relations and cooperation with each other.
Lời giải chi tiết:
1. cultural groups
2. communal, activities
3. costumes, diverse
4. ethnic
5. unique
1. At the Museum of Ethnology, you can see many ways of life of different cultural groups in our country.
(Ở Bảo tàng Dân tộc học, bạn có thể thấy nhiều cách sống của những nhóm văn hóa khác nhau ở nước bạn.)
2. In each village of the Bahnar there is a communal house, where public activities are held.
(Ở mỗi làng người Ba Na, có một ngôi nhà rông, nơi mà những hoạt động cộng đồng được tổ chức.)
3. Young women of each ethnic group in Viet Nam have their own characteristics and costumes, making the beauty of the 54 ethnic groups more diverse and attractive.
(Phụ nữ trẻ của mỗi nhóm dân tộc ở Việt Nam có tính cách riêng của họ và trang phụ riêng tạo nên vẻ đẹp của 54 nhóm dân tộc đa dạng và thu hút hơn.)
4. Many special schools have been built to improve the education standards of ethnic people.
(Nhiều trường học đặc biệt được xây dựng để cải thiện tiêu chuẩn giáo dục của nhóm dân tộc.)
5. Although ethnic groups have their own unique culture, they have established good relations and cooperation with each other.
(Mặc dù những nhóm dân tộc có văn hóa độc đáo riêng của họ, họ đã thành lập những quan hệ tốt và sự hợp tác tốt với nhau.)