Giải Getting started Unit 7 SGK Tiếng Anh 8 mới

Bài 1a

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

A project on pollution

Nick: Your home village is so beautiful. There are so many trees, flowers and birds.

Mi: Yes, that’s why I like coming back here on holiday.

Nick: Mi, what’s that factory? It looks new.

Mi: I don’t know. There wasn’t a factory here last year.

Nick: Mi, look at the lake! Its water is almost black.

Mi: Let’s go closer. … I can’t believe my eyes. The fish are dead!

Nick: I think the waste from the factory has polluted the lake. The fish have died because of the polluted water.

Mi: That’s right. If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die.

Nick: Ahchoo!

Mi: Bless you! What’s the matter?

Nick: Thanks. Ahchoo! I think there’s air pollution here as well. If the air wasn’t dirty, I wouldn’t sneeze so much. Ahchoo!

Mi: I’ve come up with an idea about our environmental project! How about giving a presentation about water and air pollution?

Nick: That’s a good idea. Let’s take some pictures of the factory and the lake to illustrate our presentation. Ahchoo!

Giải Getting started Unit 7 SGK Tiếng Anh 8 mới

a. Find the word/ phrase that means

(Tìm một từ/ cụm từ mà có nghĩa:)

1. no longer alive

2. growing or living in, on, or near water

3. throwing away something you do not want, especially in a place which is not allowed

4. a substance that can make people or animals ill or kill them if they eat or drink it

5. made unclean or unsafe to use

6. to think of an idea, or a plan

Phương pháp giải:

Dịch bài hội thoại:

Nick: Làng quê của bạn thật đẹp. Có nhiều cây, hoa và động vật.

Mi: Đúng vậy, đó là tại sao mình thích trở về nơi đây vào mỗi kỳ nghỉ.

Nick: Mi à, nhà máy đó là gì vậy? Trông nó mới nhỉ.

Mi: Mình không biết. Năm rồi không có nhà máy nào ở đây cả.

Nick: Mi, nhìn cái hồ kìa! Nước của nó gần như đen thui!

Mi: Chúng ta lại gần xem… Mình không thể tin vào mắt mình nữa! Cá chết rồi!

Nick: Mình nghĩ chất thải từ nhà máy làm ô nhiễm hồ đấy. Cá chết bởi vì nước ô nhiễm.

Mi: Đúng rồi, nếu nhà máy tiếp tục gây độc hại nguồn nước. Tất cả cá và những động vật dưới nước sẽ chết.

Nick: Ahchoo! (Tiếng hắt xì)

Mi: Cầu Chúa phù hộ cho bạn! Chuyện gì vậy?

Nick: Cảm ơn. Ahchoo! Mình nghĩ rằng có sự ô nhiễm không khí nữa. Nếu không khí không ô nhiễm, mình không hắt xì nhiều như vậy đâu. Ahchoo!

Mi: Mình có một ý kiến về một dự án môi trường! Chúng ta hãy trình bày một bài thuyết trình về ô nhiễm nước và không khí!

Nick: Ý kiến hay. Chúng ta hãy chụp vài bức hình về nhà máy và hồ để minh họa bài thyết trình của chúng ta. Ahchoo!

Lời giải chi tiết:

1. no longer alive = dead

(không còn sống = chết)

2. growing or living in, on or near water = aquatic

(lớn lên hoặc sống trong hoặc gần nước)

3. throwing away something you do not want, especially in a place which is not allowed = dump

(ném đi thứ gì mà bạn không muốn, đặc biệt là ở nơi mà không được cho phép = thải)

4. a substance that can make people or animals ill or kill them if they eat or drink it = poison

(một chất mà có thể làm cho người hoặc động vật bị bệnh hoặc giết chúng nếu chúng ăn hoặc uống nó = chất độc)

5. made unclean or unsafe to use = polluted

(làm cho không sạch hoặc không an toàn khi sử dụng)

6. to think of an idea or a plan = to come up with

(nghĩ về một ý tưởng hoặc một kế hoạch)