Unit 4: Life in the past
Unit 4 lớp 9: Looking back (phần 1 → 6 trang 48-49 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 4 Life in the past – Looking back – Cô Đỗ Lê Diễm Ngọc (Giáo viên VietJack)
1. Choose the best answer A, B, or C to complete … (Chọn đáp án A, B hoặc C để hoàn thành câu.)
1. B2. A3. C4. A5. B
2a. Match the verbs in A with their definitions in B. (Nối những động từ ở cột A với các định nghĩa ở cột B.)
1. B2. E3. A4. C5. D
b. Use the verbs in A in their correct forms to complete the sentences. (Sử dụng các động từ ở cột A theo dạng đúng của nó để hoàn thành câu.)
1. acting out2. die out3. preserve4. collecting5. entertains
3. Write true sentences about the practice of following … (Viết câu đúng sử dụng cấu trúc “used to” và “didn’t use to”)
1. Men used to be the bread winner of the family.
2. Women didn’t use to go to work.
3. People didn’t use to travel on holiday.
4. Families didn’t use to be nuclear.
5. People used to make banh chung at Tet themselves.
6. Children used to play outdoor games.
4. Read these situations and write wishes want to … (Đọc những tình huống sau và viết câu với cấu trúc “wish”)
1. I wish my village had access to clean piped water.
2. I wish there was/were a bridge over the river, so we would not have to cross the river by boat twice a day to school.
3. I wish there was/were an organisation for social activities for teenagers in my town.
4. I wish I was/were tall enough to play basketball.
5. I wish there were four seasons in my area./1 wish we had spring and autumn in my area.
5. Look at the picture and finish the boy’s wishes. (Nhìn vào bức tranh và hoàn thành điều ước của cậu bé.)
1. I wish it would stop raining.
2. I wish the wind weren’t blowing so hard.
3. I wish the sun were shining.
4. I wish I were sitting in a warm house.
6. Rearrange the sentences to make a meaningful conversation. (Sắp xếp lại đoạn hội thoại theo thứ tự đúng.)
Sắp xếp: 1-4-5-2-9-7-8-6-3
The conversation:
Mai’s friend: Mai, are you going to the Tet flower market with us this afternoon?
Mai: I’m sorry I can’t. I’m making candied fruits.
Mai’s friend: Wow… That’s time-consuming and it requires a lot of patience. My family buys it.
Mai: We used to. But this year my mother wants to bring back some traditions.
Mai’s friend: Why?
Mai: She said that if we didn’t do it, our customs and traditions would die out.
Mai’s friend: Oh, I see. Can I join you?
Mai: Certainly! And we can learn how to make banh chung too. My father will teach us.
Mai’s friend: Interesting! I’ll come.
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 4 khác:
-
Từ vựng Unit 4: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
-
Getting Started (phần 1-3 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Listen and read 2. Use the words …
-
A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 42-43 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Match a verb … 2. Use the newly-formed …
-
A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 43-44 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Read the converstation … 2. Use used to …
-
Communication (phần 1-5 trang 45 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1a. Look at the introduction … 2. Read the stories …
-
Skills 1 (phần 1-4 trang 46 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Think 2. Read the converstation …
-
Skills 2 (phần 1-4 trang 47 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. An old man … 2. Listen again …
-
Looking Back (phần 1-6 trang 48-49 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Choose the best answer … 2a. Match the verbs …
-
Project (phần 1 trang 49 SGK Tiếng Anh 9 mới) Preserving the past
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 9 mới
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 9 mới có đáp án
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 9 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án