Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt Bạn đang xem: Máy tính điện tử là gì
máy tính điện tử
thiết bị điện tử có khả năng thực hiện một cách tự động một dãy các thao tác xử lí thông tin như tính toán, phân loại, lưu trữ dữ liệu, vv. Việc xử lí được thực hiện dưới sự điều khiển của một chương trình ghi trong bộ nhớ của máy tính. MTĐT được phân loại theo: 1) Chức năng sử dụng: máy tính đa năng và máy tính chuyên dụng. 2) Cách thức biểu diễn dữ liệu và thực hiện các phép toán: máy tính số và máy tính tương tự (x. Máy tính tương tự). 3) Dung lượng bộ nhớ, tốc độ xử lí: máy tính siêu hạng và máy vi tính.
Đã có 5 thế hệ MTĐT: Thế hệ 1 (1942 – 59): làm bằng đèn điện tử chân không nên rất nóng vì tiêu thụ nhiều điện năng, rất cồng kềnh, độ tin cậy thấp. Lập trình bằng mã máy. Thế hệ 2 (1959 – 65): làm bằng linh kiện bán dẫn (tranzitor). Bước đầu đạt độ tin cậy, kích thước giảm, tiêu tốn ít điện năng, tốc độ xử lí cỡ micro giây/lệnh. Lập trình bằng ngôn ngữ máy hoặc ngôn ngữ tượng trưng. Thế hệ 3 (1965 – 70): làm bằng mạch vi điện tử nên kích thước nhỏ, gọn hơn các thế hệ trước, tốc độ xử lí đạt nano giây/lệnh. Ngôn ngữ lập trình cấp cao hướng tới vấn đề cần giải quyết. Thiết bị vào ra phong phú. Thế hệ 4 (từ 1970 tới nay): làm bằng mạch vi điện tử cỡ cực lớn (VLSI), dung lượng bộ nhớ lớn, tốc độ xử lí cực nhanh, kích thước nhỏ, tiêu tốn ít điện năng, độ tin cậy cao và đa dạng về thiết bị ngoại vi. Thế hệ 5 (ra đời giữa những năm 80 cuả thế kỉ 20) : thế hệ máy tính thông minh, biết suy luận, nghe, nhìn và hỏi đáp, vv.
MTĐT được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: khoa học kĩ thuật, giáo dục, y tế, quản lí, sản xuất, viễn thông, vv.
Xem thêm: C6H10O5 Là Gì – Lý Thuyết Cấu Trúc Phân TửXem thêm: 4 Món Ăn Người Gầy Ăn Đêm Ăn Gì Nhanh Béo, Ăn Gì Vào Buổi Tối Để Tăng Cân
máy tính điện tử
computercấu hình máy tính điện tử: electronic computer configurationmáy tính điện tử số: electronic digital computermáy tính điện tử số vạn năng: Universal Digital Electronic Computer (UDEC)máy tính điện tử tương tự: electronic analogue computerthư phát sinh từ máy tính điện tử: Electronic Computer Originated Mail (ECOM)trung tâm máy tính điện tử: electronic computer centerelectronic calculatorelectronic computation or computerelectronic computercấu hình máy tính điện tử: electronic computer configurationmáy tính điện tử số vạn năng: Universal Digital Electronic Computer (UDEC)thư phát sinh từ máy tính điện tử: Electronic Computer Originated Mail (ECOM)trung tâm máy tính điện tử: electronic computer centerquantum computerbrain machinecomputermáy tính điện tử gia dụng: home computermáy tính điện tử tự động: automatic computercomputerlandelectronic calculatormáy tính điện tử cao tốc: high-speed electronic calculatorelectronic computerxử lý dữ liệu bằng máy tính điện tửelectronic data processing (edi)