Theo truyền thống người Việt Nam, việc đặt tên cho con cần theo chuẩn phong thuỷ, tránh những tên gọi không phù hợp mang đến nhiều điều không thuận lợi. Hôm nay hãy cùng Góc của mẹ nghiên cứu cách đặt tên cho con đúng chuẩn phong thuỷ theo quan niệm của ông bà ta để tìm cho bé một tên gọi ý nghĩa mang lại thật nhiều điều hạnh phúc và thuận lợi trong cuộc sống nhé.
1. Lưu ý chung khi nghiên cứu cách đặt tên cho con năm 2022
1.1. Tên không phạm húy
Theo các nghiên cứu cách đặt tên cho con, người phương Đông thường tránh những tên gọi phạm huý là một quy tắc mang yếu tố tâm linh. Mẹ nên tránh những tên gọi trùng với vua chúa hay người thân họ hàng trong 5 đời trở lại. Đây là một quan niệm được lưu truyền đã từ rất lâu đời, dân gian tin rằng việc đặt tên con phạm huý sẽ mang lại nhiều sự khổ đau và không may mắn cho bé.
1.2. Tên gửi gắm ý nghĩa tốt đẹp, không phàm tục
Mẹ nên nghiên cứu cách đặt tên cho con mang ý nghĩa tươi sáng, những hy vọng về tương lai hạnh phúc thuận lợi như Hạnh Nhi, Bình An, Tuấn Khôi,… Tránh những tên gọi thô thiển, tên gọi theo đồ vật sẽ khiến con dễ mặc cảm vì bị đàm tiếu trêu chọc. Không đặt tên con theo ý nghĩa tiêu cực hay gợi sự buồn khổ. Ví dụ như mẹ nên tránh những tên gọi mang hình ảnh buồn như Lệ trong giọt Lệ, hay mang những ý nghĩa cực đoan như Mỹ Nữ, Vô Định, Hà Tiện …
1.3. Tên có thanh điệu hài hòa
Mẹ cũng nên quan tâm đến thanh điệu âm vần khi nghiên cứu cách đặt tên cho con. Không nên đặt tên con mang những âm điệu mang sự nặng nề, khó gọi, chỉ sử dụng một thanh dấu trong tên gọi. Ngoài ra mẹ nên sử dụng luật bằng trắc khi đặt tên bé. Vần bằng sẽ mang dấu huyền hoặc không dấu, vần trắc mang những thanh dấu khác. Ta nên kết hợp những thanh dấu này để tạo sự hài hòa, có âm tiết dễ gọi và mang cảm giác gần gũi. Mẹ nên tránh những tên gọi như Đỗ Vũ Vỹ, Tạ Thịnh Vượng, Bùi Bằng Đoàn thay vào đó hãy kết hợp vần bằng trắc với nhau như Đỗ Tường Minh, Tạ Văn Đức, Bùi Thanh Đoan,…
2. Nghiên cứu cách đặt tên cho con hợp phong thủy năm 2022
2.1. Nghiên cứu cách đặt tên cho con theo ngũ hành năm sinh của bố mẹ
Ngũ hành tương sinh, tương khắc là sự chuyển hóa qua lại của vạn vật, giữa Trời và Đất nhằm mang đến sự sống cho mọi vật sinh sôi, phát triển. Vì vậy theo quan niệm xưa, mẹ cần phải nghiên cứu cách đặt tên cho con phù hợp theo những quy luật đặc biệt này để tránh đặt tên con khắc mệnh với bố mẹ mang đến những điều không mong muốn trong gia đình.
2.1.1. Bố mẹ mệnh Kim
Mệnh Kim thường được liên tưởng đến những kim loại bền vững và quý giá khi được nung trong nhiệt độ cao sẽ chuyển hóa thành dạng lỏng – sinh Thủy. Do đó, nếu xét trong mối quan hệ này thì Thủy là “con” của mệnh Kim. Vì vậy nên mẹ có thể nghiên cứu cách đặt tên cho con theo mệnh Thủy như Long Hải, Thanh Thủy, Như Nguyệt, Hương Giang,…
2.1.2. Bố mẹ mệnh Mộc
Mệnh Mộc mang đến hình ảnh từ cây cối từ đất, có người quan niệm mệnh Mộc giống như những cơn gió, lúc nhẹ nhàng, lúc mạnh mẽ. Mộc đại diện cho gỗ, sự phát triển, sự sinh sôi nảy nở. Cây cối bị đốt cháy sẽ sinh lửa, gió cũng sẽ khiến lửa to hơn. Vì vậy Mộc sinh Hỏa. Nếu bố mẹ mệnh Mộc đang nghiên cứu cách đặt tên cho con hãy lựa chọn những tên gọi thuộc mệnh Hỏa như Hoàng, Bách, Vỹ, Đăng Mạnh cho bé trai và những tên gọi như Ngân, Lan, Liên, Trúc cho bé gái. Chúng đại diện cho sự sống và sự đâm chồi, mang đến những điều tốt đẹp, hy vọng về niềm hạnh phúc và nhiều mơ ước hoài bão.
2.1.3. Bố mẹ mệnh Thủy
Thủy sinh Mộc là một trong những quan niệm rất phổ biến của người phương Đông. Thủy là nguồn sống, nơi xuất phát và nuôi dưỡng của muôn loài thực vật. Vì vậy khi nghiên cứu cách đặt tên cho con khi bố mẹ mệnh Thủy, hãy lựa chọn những tên gọi đại diện cho mệnh Mộc để mang đến sự dung hòa, đem lại nhiều sự may mắn. Với bé trai mẹ có thể nghiên cứu cách đặt tên cho con mang tính cách mạnh mẽ, ôn hòa và thẳng thắn như Quyết Thắng, Khôi Anh, Thành Công, Minh Dũng. Đối với bé gái mẹ có thể tham khảo tên gọi mang ý nghĩa nhẹ nhàng, uyển chuyển như Thanh Lam, Ngọc Đan, Tuệ Nhi, Khiết Anh,…
2.1.4. Bố mẹ mệnh Hỏa
Khái niệm hành Hỏa chỉ sức nóng, lửa và ánh sáng. Ngọn lửa đốt cháy mọi thứ thành tro bụi, trở về với đất nên theo ngũ hành tương sinh Hỏa sinh Thổ. Nếu mẹ đang nghiên cứu cách đặt tên cho con khi bố mẹ mệnh Hỏa hãy lựa chọn như tên gọi ý niệm hình ảnh và tích cách của mệnh Thổ cho con. Tạo sự hợp vận, mang đến phúc lộc và bình an. Nếu bé trai mẹ có thể chọn những tên gọi như Gia An, Gia Bảo,Minh Quý, Minh Nhật Huy Quang. Đối với bé gái thì mẹ có thể lựa chọn những tên gọi như Mộc Lan.Vân Nhi, An Nhiên, Trà My, Hạnh An.
2.1.5. Bố mẹ mệnh Thổ
Thổ tượng trưng cho đất trời, Thổ sinh Kim vì Kim là những tinh hoa nằm trong Thổ (khoáng chất kim loại đều được khai thác từ đất). Vì vậy nếu bố mẹ mệnh Thổ, hãy nghiên cứu cách đặt tên cho con theo mệnh Kim để mang lại nhiều điều may mắn,xua đuổi những điều xui xẻo tiêu cực. Mẹ có thể lựa chọn những tên gọi như Kim Bảo, Gia Minh, Ngọc Quý, Bảo Minh,Gia Nguyên cho bé trai và những tên gọi Tường Vy, Ánh Minh, Châu Kim, Linh Lan cho các bé gái.
2.2. Nghiên cứu cách đặt tên cho con theo tam hợp, tứ hành xung
Theo phong thủy, 12 con giáp được chia thành 4 nhóm và mỗi nhóm sẽ gồm 3 con giáp có những nét tính cách tương đồng, liên quan tới nhau được gọi là tam hợp. Tam hợp mang đến sự hòa hợp. Những con giáp hay khắc khẩu hoặc áp chế lẫn nhau trong các phương diện cuộc sống sẽ được gọi là tứ hành xung, là sự xung khắc không hòa hợp. Khi nghiên cứu cách đặt tên cho con, các mẹ nên tính tuổi bé.
Tuổi Tam Hợp là xét đến những con giáp tương hợp lẫn nhau gồm:
- Dần – Ngọ – Tuất
- Hợi – Mão – Mùi
- Thân – Tí – Thìn
- Tỵ – Dậu – Sửu
Khi nghiên cứu cách đặt tên cho con mẹ có thể căn cứ vào bộ Tam Hợp này, đặt tên gọi hợp với tuổi của bé. Tránh Tứ Hành Xung, đặt tên con khắc với những con giáp còn lại, theo quan niệm dân gian xưa điều sẽ không mang đến may mắn hay cũng sẽ khiến tích cách của bố mẹ và con không hợp nhau. Ví dụ nếu bé tuổi Dần, là con vật của núi rừng bản lĩnh và độc lập. Mẹ hãy lựa chọn những tên gọi hợp với tuổi của bé như Lâm, Sơn, Hoàng, Kỳ, Nam. Đối với bé gái mẹ hãy lựa chọn những tên gọi như Tiên Linh, Ngọc Trinh, Minh Dương,…
2.3. Nghiên cứu cách đặt tên cho con theo số học
Thần số học (Numerology) nghiên cứu về những con số và các tác động sóng rung của những con số đối với đời sống con người.Con số và tên gọi nghe có vẻ không liên quan đến nhau, nhưng nếu mẹ đang nghiên cứu cách đặt tên cho con theo số học sẽ thấy những quy tắc rất thú vị cũng như mối liên hệ giữa chữ cái và các con số.
Bước 1: Cần phải nắm rõ bảng quy đổi các con số ra chữ cái đã được nghiên cứu và công nhận.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Bước 2: Viết đầy đủ tên mà mẹ muốn đặt cho bé. Ghi cả họ và tên và nên viết kèm các chữ cái và chữ số dựa trên bảng quy đổi trên. Mẹ cũng nên xem qua các quy tắc nghiên cứu cách đặt tên cho con không phạm húy trước để có thể lựa chọn tên gọi phù hợp nhất.
Sau khi viết xong cộng tất cả các con số lại sao cho tổng của con số cuối cùng nằm trong khoảng từ 2 đến 11
Bước 3: Tiến hành đưa các con số quy đổi ra biểu đồ tên và biểu đồ ngày sinh
Bước 4: Kết hợp lại hai biểu đồ để ra được một biểu đồ mới, các con số được lấp đầy sẽ làm gia tăng mũi tên. Nếu biểu đồ tên kết hợp với ngày sinh đầy đủ, không trống nhiều chỗ thì đây được xem là tên gọi ý nghĩa cho con. Mang đến nhiều sự thuận lợi, may mắn và tài lộc.
2.4. Nghiên cứu cách đặt tên cho con theo bổ khuyết tứ trụ
Đặt tên con theo Tứ trụ thường được hiểu là đặt tên theo năm sinh ngũ hành. Vì vậy, khi nghiên cứu cách đặt tên cho con mẹ cũng thường hay dựa vào thời gian bé ra đời để lập lá số Tứ Trụ cho con. Từ lá số này, mẹ sẽ dễ dàng lựa chọn được tên gọi phù hợp, giúp đổi vận mệnh và hạn chế nhược điểm khiếm khuyết của vận mệnh của trẻ.
4 trụ ngày, tháng, năm, giờ sẽ có 4 thiên can và 4 địa chi, hay còn gọi là Bát tự.
- Thiên Can: Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỷ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý
- Địa Chi: Sửu, Tý, Mão, Dần, Tỵ, Thìn, Mùi, Ngọc, Dậu, Thân, Tuất, Hợi
Trong đó các chi sẽ đại diện cho Hành:
- Dần Mão thuộc hành Mộc
- Thìn, Sửu, Tuất, Mùi là hành Thổ
- Tị, Ngọ là hành Hỏa
- Dậu, Thân là hành Kim
- Hợi và Tý sẽ là hành Thủy
Sau khi tìm hiểu được ý nghĩa của tứ trụ của bé, mẹ hãy điều chỉnh nghiên cứu cách đặt tên cho con sao cho phù hợp. Nếu thiếu mất hành nào thì bạn phải đặt tên con có hành đó để khắc phục, hành nào yếu có thể chọn thêm tên đệm để bổ sung giúp vận mệnh của bé tốt hơn
2.5. Nghiên cứu cách đặt tên cho con theo âm dương
Một cái tên được coi là tên hay, tên đẹp khi âm dương hòa hợp, vì vậy khi nghiên cứu cách đặt tên cho con để cải vận mẹ nên áp dụng tên gọi mang các nguyên lý âm dương góp phần cải thiện số phận, cầu mong sự may mắn và bình an. Cách đặt tên này cũng liên quan đến số học, số lẻ là âm số chẵn là dương, là một quy luật khá phức tạp vì sẽ được tính theo nét chữ cũng như âm sắc. Một cái tên được xem là cân bằng âm dương khi trong tên họ có cả âm và dương. Ví dụ tên bé có 3 từ thì có thể có 2 từ âm sắc, 1 từ dương sắc, tên bé có 4 từ thì 2 từ tính âm, 2 từ tính dương để cân bằng nhất hướng đến tương lai tốt đẹp
2.6. Kiêng kỵ ngày giờ
Có rất nhiều nghiên cứu cách đặt tên cho con được đưa ra dựa theo nguyên lý ‘’tính danh học’. Giờ khắc em bé sinh ra đời là một phần ảnh hưởng đến tính cách cũng như vận mệnh của bé. Quan niệm xưa cho rằng khi lựa chọn một tên gọi giúp dung hòa từ trường của bé, nhằm cải thiện thay đổi từ trường qua đó giúp ngăn chặn sự xui xẻo, thu hút năng lượng tích cực. Ví dụ nếu bé sinh năm Nhâm Dần thuộc ngũ hành là Kim, mẹ nên đặt tên con với những âm tiết mang hình ảnh đặc trưng của mệnh Kim như Trung Kiên, Hoàng Bách, Uy Minh, Quyết Anh cho bé trai và những tên gọi như Anh Thư, Bảo An, Ngọc Châu, Thiên Kim,… là những tên gọi hợp phong thủy mang lại những điều thuận lợi.
Tìm tên bé dễ dàng bằng công cụ đặt tên con ngay dưới đây:
Tên Giới tính Ý nghĩa Năm Yêu thích Bảo An Nam, Nữ Cứng cỏi, mạnh mẽ, tin cậy, cao thượng, sáng tạo 2022 A Bình An Nam Ham thích học hỏi, lạc quan, tháo vát, thông minh. 2022 A Ðăng An Nam Sự hùng mạnh, sự độc lập, sự lãnh đạo, ý chí mạnh mẽ 2022 A Duy An Nam Sự hòa nhã, ngọt ngào, sẵn sàng giúp đỡ và xã giao khéo léo 2022 A Khánh An Nam, Nữ Có óc sáng tạo và tưởng tượng rất mạnh, nhiều tham vọng, dễ thành công trong tương lai 2022 A Nam An Nam Tư tưởng thâm trầm, thích phân tích, sống nội tâm, chăm chỉ 2022 A Phước An Nam Năng động và mưu trí, quyết tâm theo đuổi mục tiêu đến cùng 2022 A Thành An Nam Sống tình cảm, ham học hỏi, thông minh, tháo vát 2022 A Thế An Nam Có tài ứng biến, thông minh, tháo vát, ham học hỏi 2022 A Thiên An Nam, Nữ Có cá tính, ý chí sắt đá, nghị lực, quyền lực 2022 A Trường An Nam Hòa nhã, ngọt ngào, sẵn sàng giúp đỡ và xã giao khéo léo 2022 A Việt An Nam Cá tính và ý chí sắt đá, nhiệt thành, đầy nghị lực 2022 A Xuân An Nam, Nữ Sáng tạo, tham vọng, có khả năng thiên phú và ham học hỏi 2022 A Công Ân Nam Khiêm nhường, ngay thẳng, nhân hậu, có nghị lực để đạt được thành công 2022 Â Ðức Ân Nam Ý trí mạnh mẽ, có nghị lực kiên cường, quyết tâm cao 2022 Â Gia Ân Nam Chu đáo, dịu dàng mang lại hạnh phúc, bình an 2022 Â Hoàng Ân Nam Đề cao tấm lòng trung nghĩa, có trước có sau 2022 Â Minh Ân Nam, Nữ Có trí mưu và quyền uy, thành công danh đạt 2022 Â Phú Ân Nam Thông minh, có tư chất thiên phú, món quà trời ban 2022 Â Thành Ân Nam Tấm lòng chân thành, biết yêu thương, giúp đỡ mọi người 2022 Â Thiên Ân Nam, Nữ Tấm lòng nồng hậu, chu đáo, biết yêu thương, quan tâm người khác 2022 Â Thiện Ân Nam Con như một ân huệ trời đất ban cho 2022 Â Vĩnh Ân Nam Biết yêu thương, biết lẽ phái, sống tình cảm 2022 Â Ngọc Ẩn Nam, Nữ Viên ngọc ẩn mình, được mài dũa sẽ tỏa sáng 2022 Ẩ Chí Anh Nam Có ý chí, tài giỏi, xuất chúng, tương lai xán lạn 2022 A Ðức Anh Nam Tài năng, có đạo đức 2022 A Dương Anh Nam Sáng suốt, thông minh, tinh anh, tài năng 2022 A Gia Anh Nam Điều tốt đẹp nhất, sự tự hào, tin tưởng 2022 A Hùng Anh Nam Tài chí xuất chùng, làm được việc lớn 2022 A Huy Anh Nam Thông minh, tài năng, thành đạt hơn người 2022 A Minh Anh Nữ Tài giỏi, thông minh, sáng sủa 2022 A Quang Anh Nam Thông minh, đạt nhiều thành công 2022 A Quốc Anh Nam Tài năng, đức độ, nổi danh khắp chốn 2022 A Thế Anh Nam Quyền lực, sức mạnh to lớn tạo ra những điều vĩ đại 2022 A Thiếu Anh Nam Anh dũng, tài giỏi, nhiều quyền thế 2022 A Thuận Anh Nam Thông minh, tài giỏi, may mắn, thuận lợi 2022 A Trung Anh Nam Thông minh, tài giỏi, trung thực 2023 A Tuấn Anh Nam Khôi ngô, tuấn tú, thông minh, giỏi giang 2022 A Tùng Anh Nam An nhàn, phú quý, trí dũng song toàn 2023 A Tường Anh Nam, Nữ Tốt đẹp, may mắn 2022 A Việt Anh Nam Thông minh, tinh anh 2022 A Vũ Anh Nam Hiếu thảo, chân thành 2022 A Hồ Bắc Nam Sự nghiệp thành công lớn mạnh 2022 B Hoài Bắc Nam Chính trực, có hoài bão làm nên nghiệp lớn 2022 B Gia Bạch Nam Phúc hậu, ngay thẳng, đầy trí tuệ 2022 B Công Bằng Nam Nghiêm minh, đức hạnh, ngay thẳng 2022 B Ðức Bằng Nam Công bằng, bình đẳng, sống ngay thẳng 2022 B Hải Bằng Nam Mạnh mẽ, đầy nghị lực, làm nên nghiệp lớn 2022 B Yên Bằng Nam Đẹp trai, dũng mãnh, đầy uy lực 2022 B Chí Bảo Nam Có chí lớn, vững vàng, điềm tĩnh, kiên cường 2022 B Ðức Bảo Nam Những đức tính tốt của con là báu vật của cha mẹ 2022 B Duy Bảo Nam Đứa bé thông minh và quý báu của gia đình 2022 B Gia Bảo Nam Tài giỏi và ưu tú 2022 B Hữu Bảo Nam Thể hiện con như báu vật của mình 2022 B Nguyên Bảo Nam Có cuộc sống ấm êm, được mọi người yêu thương quý trọng 2022 B Quốc Bảo Nam Thiêng liên và quý báu như vật phẩm cao quý của quốc gia 2022 B Thiệu Bảo Nam Bảo vật xinh đẹp mỹ miều 2022 B Tiểu Bảo Nam Tiêu bảo bối, bảo vật bé nhỏ của cha mẹ 2022 B Ðức Bình Nam Đấng nam nhi đứng đắn, ngay thẳng và đức độ 2022 B Gia Bình Nam Là sự bình anh cho gia đình 2022 B Hải Bình Nam Sự khoáng đạt, tự do và tấm lòng rộng mở 2022 B Hòa Bình Nam Mang lại sự bình an, thái độ bình tĩnh với cuộc sống 2022 B Hữu Bình Nam Ôn hòa, nhã nhặn 2022 B Khánh Bình Nam Bình yên, hạnh phuc 2022 B Kiên Bình Nam Kiên định, bình yên 2022 B Kiến Bình Nam Trung thực, bình dị 2022 B Phú Bình Nam Phú quý, bình an 2022 B Quốc Bình Nam Yên ổn và an định 2022 B Tân Bình Nam Có trí tuệ, thích khám phá 2022 B Tất Bình Nam Có tất cả và bình an 2022 B Thái Bình Nam Yên vui, bình an 2022 B Thế Bình Nam Ôn hòa, thái độ sống luôn bình tinh an định 2022 B Xuân Bình Nam Êm ấm, thư thái 2022 B Yên Bình Nam Cuộc sống ý nghĩa, yên bình 2022 B Quang Bửu Nam ưu tú, tỏa sáng 2022 B Thiên Bửu Nam Gợi sự cao quý tốt lành 2022 B Khải Ca Nam Như là khúc hát khải hoàn 2022 C Duy Cẩn Nam Cao quý, cẩn trọng 2022 C Gia Cẩn Nam Ưu tú và sống có trach nghiệm 2022 C Hữu Canh Nam Viên mãn, tốt đẹp và may mắn 2022 C Gia Cảnh Nam Hạnh phúc và giàu có 2022 C Hữu Cảnh Nam Xinh đẹp, có giá trị 2022 C Minh Cảnh Nam Hồn nhiên tươi sáng 2022 C Ngọc Cảnh Nam Xinh đẹp, cao quý 2022 C Đức Cao Nam Cao quý thanh sạch, sống có đức 2022 C Xuân Cao Nam Lạc quan vui vẻ, gặp nhiều may mắn 2022 C Bảo Chấn Nam Trung thực, hiên ngang 2022 C Bảo Châu Nam Quý giá, cao sang 2022 C Hữu Châu Nam Ngay thẳng, tinh khiết 2022 C Phong Châu Nam Sự nghiệp phát triển cao xa 2022 C Thành Châu Nam Đạt được mọi nguyên vọng 2022 C Tuấn Châu Nam Khôi ngô, tỏa sáng 2022 C Tùng Châu Nam Kiên định, quý giá 2022 C Đình Chiến Nam Vững vàng, chính trực, nghiêm minh 2022 C Mạnh Chiến Nam Mạnh mẽ, kiên nghị 2022 C Minh Chiến Nam Thông minh, sáng suốt và quyết đoán 2022 C Hữu Chiến Nam Có khả năng thực lực tốt 2022 C Huy Chiểu Nam Cuộc sống an nhàn rực rỡ 2022 C Trường Chinh Nam Kiên định, qủa cảm và mạnh mẽ 2022 C Ðức Chính Nam Quang minh chính đại, thẳng thắn 2022 C Trọng Chính Nam Thanh cao, nghiêm túc và có tình nghĩa 2022 C Trung Chính Nam Kiên trung, bất đinh, ngay thẳng 2022 C Việt Chính Nam Quang minh chính đại, ngay thẳng 2022 C Ðình Chương Nam Cốt cánh thanh lịch tao nha 2022 C Tuấn Chương Nam Tuấn tú đa tài, văn võ song toàn 2022 C Minh Chuyên Nam Minh bạch, công chính 2022 C An Cơ Nam, Nữ An nhiên, hạnh phúc 2022 C Chí Công Nam Công minh chính trực, anh minh 2022 C Thành Công Nam Lạc quan, đạt được ước mơ 2022 C Xuân Cung Nam Lễ dộ và khí khái 2022 C Hữu Cương Nam Cương nghị, vững vàng và chính chực 2022 C Mạnh Cương Nam Mạnh mẽ, ngay thẳng, cương trực 2022 C Duy Cương Nam Cuộc sống viên mãn 2022 C Việt Cương Nam Thông mịnh mạnh mẽ, xuất chúng 2022 C Bá Cường Nam Cương nghị, sáng suốt 2022 C Ðức Cường Nam Cứng cỏi, phuc đức 2022 C Ðình Cường Nam Mạnh khỏe, cứng cói, phúc đức 2022 C Duy Cường Nam Mạnh mẽ, suy nghĩ nhanh nhạy 2022 C Hùng Cường Nam Mạnh mẽ, vững vàng 2022 C Hữu Cường Nam Vững vàng, khí chất hơn người 2022 C Kiên Cường Nam Mạnh mẽ, cương nghị và vững vàng 2022 C Mạnh Cường Nam Khỏe mạnh, kiên cường 2022 C Ngọc Cường Nam Khỏe mạnh, cường tráng 2022 C Phi Cường Nam Thông minh, nhanh nhẹn và phi thường 2022 C Phúc Cường Nam Cứng cỏi, gặp nhiều may mắn 2022 C Thịnh Cường Nam Mạnh mẽ, nghiêm túc 2022 C Việt Cường Nam Khỏe mạnh, cứng cỏi 2022 C Ngọc Đại Nam Quý báu tuyệt luân 2022 Đ Quốc Ðại Nam Cao to khỏe mạnh 2022 Ð Minh Dân Nam Thông minh, hiền hòa, giản dị 2022 D Thế Dân Nam Bình dị nhưng đầy mạnh mẽ 2022 D Minh Ðan Nam, Nữ Vật báu tỏa sáng 2022 Ð Nguyên Ðan Nam, Nữ Thuần khiết, vĩnh cửu 2022 Ð Sỹ Ðan Nam, Nữ Có học thức, tri thức 2022 Ð Hải Ðăng Nam Ngon đèn sáng giữa biển đêm 2022 Ð Hồng Ðăng Nam Luôn vui vẻ, tỏa sáng 2022 Ð Minh Danh Nam Anh minh, sáng suốt 2022 D Ngọc Danh Nam Tài năng, có tiếng tăm 2022 D Quang Danh Nam Tiếng tăm, danh vọng 2022 D Thành Danh Nam Mong con sau này sẽ thàng danh 2022 D Hưng Ðạo Nam Con có đường đi đúng đắn tươi sáng cho bản thân 2022 Ð Thanh Ðạo Nam Bình an, thanh cao, tươi sáng 2022 Ð Bình Ðạt Nam Thành công, bình an 2022 Ð Ðăng Ðạt Nam Tỏa sáng, thành đạt sau này 2022 Ð Hữu Ðạt Nam Đạt được mong muốn trong cuộc sống 2022 Ð Minh Ðạt Nam Thành đạt và nổi tiếng 2022 Ð Quang Ðạt Nam Thông minh, sáng suốt 2022 Ð Quảng Ðạt Nam Phóng khoáng trượng nghĩa bao dung 2022 Ð Thành Ðạt Nam Thành đạt, làm nên sự nghiệp 2022 Ð Ðắc Di Nam Đầy ắp niềm vui tiếng cười 2022 D Phúc Ðiền Nam Luôn làm điều thiện 2022 Ð Quốc Ðiền Nam Mai sau có thể làm nên chuyện lớn 2022 Ð Phi Ðiệp Nữ An nhàn, hạnh phúc 2022 Ð Ðình Diệu Nam, Nữ Nhẹ nhàng, cuốn hút, ấn tượng 2022 D Vinh Diệu Nữ Hiền dịu, nhẹ nhàng, thành công 2022 D