Trong quá trình học tiếng anh, chắc hẳn chúng ta đã từng gặp qua một danh từ khá quen thuộc đó là “Sleeve”. Vậy nghĩa của từ này trong tiếng anh là gì? Theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm thông tin chi tiết về từ vựng này nhé.
1.Sleeve trong Tiếng Anh là gì?
( Sleeve trong tiếng anh )
Trong tiếng anh, chúng ta có thể hiểu Sleeve là một danh từ chỉ tay áo, ống tay áo. Ngoài ra, về mặt kỹ thuật, Sleeve còn được gọi là ống bọc ngoài một bộ phận nào đó như dây cáp, bao cứng đựng đĩa hát, bộ lọc hoặc lưới hút.
Ví dụ:
- She wants to put something up her sleeve.
- Cô ấy muốn bỏ thứ gì đó vào trong ống tay áo.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Để giúp các bạn đọc hiểu và nắm rõ hơn về Sleeve trong tiếng anh thì phần này chúng mình sẽ tổng hợp lại chi tiết về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của Sleeve cũng như một số cụm từ của Sleeve.
Sleeve ( Danh từ)
Phát âm: Sleeve : /sliːv/
Nghĩa tiếng anh: Sleeve is a part of a garment that covers all or part of an arm.
Nghĩa tiếng việt: Một bộ phận của trang phục bao phủ toàn bộ hoặc một phần cánh tay được gọi là tay áo.
Ngoài ra, Sleeve cũng mang nghĩa là vỏ bọc, cái bọc ngoài theo định nghĩa anh-việt như sau:
Nghĩa tiếng anh: a cover to protect something or a tube-shaped covering to protect a part of a machine.
Nghĩa tiếng việt: một nắp để bảo vệ một cái gì đó hoặc một nắp hình ống để bảo vệ một bộ phận của máy.
Trong một số trường hợp, Sleeve chỉ một hình xăm (= trang trí da vĩnh viễn) bao phủ toàn bộ cánh tay của ai đó.
( Sleeve cũng được gọi là hình xăm trong tiếng anh)
Một số cụm từ của Sleeve.
Put something up one’s sleeve: bỏ vật gì trong tay áo.
To pluck someone’s sleeve: níu tay áo ai.
To turn (roll) up one’s sleeves: để lật (xắn) tay áo của một người.
3.Ví dụ anh việt
Các bạn đọc theo dõi một số ví dụ cụ thể của Sleeve dưới đây để hiểu về cách dùng của từ vựng này trong câu như thế nào nhé.
Ví dụ:
- Marry pulled up the sleeve of her soaked sweater and nicked her arm. She set down the knife and squeezed out a few drops of blood, watching as they landed on the roots.
- Marry kéo tay áo len ướt sũng lên và xỏ ngón tay vào. Cô đặt con dao xuống và nặn ra vài giọt máu, nhìn chúng đậu xuống rễ cây.
- Around the farm and at school, she rolled her left sleeve up to make all available use of the deformed appendage, but when she dressed for church she always wanted it covered.
- Xung quanh trang trại và ở trường, cô ấy xắn tay áo trái lên để tận dụng hết phần phụ bị biến dạng, nhưng khi mặc quần áo đến nhà thờ, cô ấy luôn muốn nó được che đi.
- Actually, the left arm had a short sleeve while the right was bare, but flowing sleeves came into use and various pleated skirts became customary.
- Thực ra, cánh tay trái có ống tay ngắn trong khi cánh tay phải để trần, nhưng ống tay áo dài đã được sử dụng và nhiều kiểu váy xếp ly khác nhau đã trở thành phong tục.
- The sleeve carries a crosspiece on its upper extremity to which the bearings of the horizontal axis c are attached.
- Ống bọc mang một chữ thập ở cực trên của nó mà các ổ trục của trục nằm ngang c được gắn vào.
- The sleeve of his jacket got caught on the door handle and ripped.
- Tay áo khoác của anh ta mắc vào tay nắm cửa và bị xé toạc.
- John waited while Marry rolled up her sleeve in excitement, then displayed the blood-red tattoo there.
- John chờ đợi trong khi Marry xắn tay áo lên vì phấn khích, sau đó trưng ra hình xăm đỏ như máu ở đó.
- Beautiful and thin, she wore slacks and a collared shirt left open at the neck with the long sleeve meticulously rolled in a faux casual style.
- Xinh đẹp và gầy, cô mặc quần lọt khe và một chiếc áo sơ mi có cổ để hở cổ với tay áo dài được xắn tỉ mỉ theo phong cách giản dị giả tạo.
- Marry flipped both hands front and back and looked at the blood-soaked towel and the sleeve of John’s sweater. He was seriously injured, she thought.
- Marry lật hai tay trước sau và nhìn vào chiếc khăn thấm máu và ống tay áo len của John. Cô thầm nghĩ, anh ấy đã bị thương rất nặng.
4.Từ vựng cụm từ liên quan.
(Ví dụ về Sleeve trong tiếng anh)
Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng cụm từ liên quan đến Sleeve trong tiếng anh. Các bạn đọc theo dõi để nắm rõ hơn về từ vựng này nhé.
Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ
Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ
long-sleeved
có tay áo dài
sleeve-coupling
(kỹ thuật) ống măng sông
sleeve-valve
van ống
sleeve-fish
(động vật học) con mực làm mồi câu
sleeveless
không có tay áo
parallel-joint sleeve
khớp nối chữ Y
sleeve joint
khớp nối ống
splicing sleeve
khớp nối cáp
adapter sleeve
ống kẹp chặt
adjusting sleeve
cỡ điều chỉnh dạng ống
spindle sleeve
ống bọc trục chính (máy khoan)
Bài viết trên đây chúng mình đã tổng hợp lại những kiến thức về sleeve cũng như các ví dụ cụ thể, từ vựng mở rộng liên quan. Hy vọng với những chia sẻ của chúng mình sẽ giúp các bạn đọc nắm chắc và hiểu rõ hơn về từ vựng này. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng anh.