Tập viết, Tập viết con, Sử dụng ký hiệu – Số học 6

Bài tập Viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu

Bài tập 1: Gọi A là chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh”.

(Lưu ý với học sinh: các câu hỏi trên không phân biệt chữ hoa chữ thường trong cụm từ đã cho)

a) Liệt kê các phần tử của tập A.

b) Điền vào dấu chấm lửng ký hiệu thích hợp “…”

b … A c … A h … A

Hướng dẫn:

a / A = {a, c, h, i, m, n, ô, p, t}

b / b ∉ A; c∉A; ha

Bài tập 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O}

a) Tìm các cụm từ bao gồm các chữ cái của tập X.

b) viết tập X bằng cách hiển thị các thuộc tính đặc trưng của các phần tử của X

Hướng dẫn:

a / Máy bay có dòng chữ “ÁNH CAO” hoặc “ÁO CAO”

b / X = {x | x là một chữ cái trong cụm từ “CAO CA”}

Bài 3: Cho a) A = {1; 2}; B = {1; 3; 5}

b) A = {x; y}; B = {x; vâng; z; t}

Viết tập hợp hai phần tử, một phần tử thuộc A và phần tử kia thuộc B.

Bài 4: Cho các tập hợp:

A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}

a) Viết tập hợp C gồm tất cả các phần tử trong A mà không thuộc B.

b) Viết tập hợp D chứa tất cả các phần tử trong B nhưng không thuộc A.

c) Viết tập hợp E có các phần tử thuộc cả A và B.

d) Viết tập hợp F gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.

Hướng dẫn:

a / C = {2; 4; 6}

b / D = {5; 9}

c / E = {1; 3; 5}

d / F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

Bài 5: Cho tập hợp A = {1; 2; A; B}

a) Chỉ ra một tập hợp con của A có 1 phần tử.

b) Chỉ ra một tập hợp con của A có 2 phần tử.

c) Tập hợp B = {a; B; c} có phải là tập con của A không?

Hướng dẫn:

a / {1} {2} {a} {b}

b / {1; 2} {1; a} {1; b} {2; a2; cha; b}

c / tập hợp B không phải là tập con của tập A vì c B là c A

Bài 6: Cho tập hợp B = {x; có; z}. Có bao nhiêu tập con trong tập B?

Hướng dẫn:

– Một tập hợp con của B không có phần tử nào thuộc Æ.

– Tập con gồm 1 phần tử của B là {x} {y} {z}

– Tập con B có hai phần tử là {x; y} {x; z} {y; z}

– Một tập hợp con của B có 3 phần tử chính: B = {x; yes; z}

Vậy tập A có tất cả 8 tập con.

Chú ý: Mọi tập A luôn có hai tập con đặc biệt. Đó là tập rỗng Ø và tập A là chính nó. Chúng tôi định nghĩa Ø là một tập con của mỗi tập hợp.

Bài 7:

a) A = {

b) B = {

Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử.

Bài 8: Cho C = 353535; D = 478478478

a) Viết tập hợp số P trong C và tập hợp số Q trong D bằng cách liệt kê phần tử.

b) Viết tập hợp 2 phần tử bằng cách liệt kê phần tử, trong đó 2 phần tử ở P và 1 phần tử ở Q.