Bài 3
Task 3. Choose A, B, C,or D to complete each sentence. (1 p)
(Chọn A, B, C hay D để hoàn thành mỗi câu.)
1. The US is a __________ country with over 80 ethnic groups.
A. multi-cultural B. bi-lingual C.rich D. Ethnic
2. Among the __________, the Tay people have the largest population.
A. groups B. majorities C. ethnic minorities D. ethnic cultures
3. So many people nowadays are __________ computers and mobile phones. They use them a lot.
A. addicted to B.bored with C. worried about D. afraid of
4. __________ can make you relaxed. You enjoy them in your free time.
A. Sports B. Leisure activities C. Riding a horse D. Flying a kite
5. I love __________ with my best friend Susan during the weekend. We go window-shopping or to the cinema.
A. chatting B. studying C. visiting D. hanging out
6. Both my brother and I help __________ our family’s goats. We feed them on the pastures by the edge of the village.
A. herds B. to herd C. herding D. to herding
7. A tent can be __________ pulled down and transported than a ger.
A. more easily B. most easily C. easier D. as easily
8. Nick, we’re goin’ to a cultural event __________. Would you like to join us?
A. J4F B. EZ C. w/ D. 2moro
9. – __________ is the most interesting museum in Ha Noi?
– I think it’s the Museum of Ethnology.
A. Which do you think B. Which you think
C. What do you think D. What you think
Tạm dịch: – Bạn có biết bảo tàng nào thú vị nhất ở Hà Nội không? – Mình nghĩ đó là bảo tàng dân tộc học.
10. The volunteers have to work much __________ usual to save the dying animals from the forest fìre.
A. as hard as B. more hard than
C. harder than D. the hardest
Lời giải chi tiết:
1. A 2. C 3. A 4. B 5. D 6. B 7. A 8. D 9. A 10. C
1. The US is a multi-cultural country with over 80 ethnic groups.
Giải thích: multi-cultural (đa dạng văn hóa)
Tạm dịch: Mĩ là một quốc gia đa dạng văn hóa với hơn 80 dân tộc.
2. Among the ethnic minorities, the Tay people have the largest population.
Giải thích: ethnic minorities (các dân tộc thiểu số)
Tạm dịch: Trong các dân tộc thiểu soos, người Tày có dân số đông nhất.
3. So many people nowadays are addicted to computers and mobile phones. They use them a lot.
Giải thích: be addicted to sth=nghiện cái gì đó
Tạm dịch:Ngày nay càng có nhiều người nghiện máy tính và điện thoại. Họ sử dụng quá nhiều.
4. Leisure activities can make you relaxed. You enjoy them in your free time.
Giải thích: leisure activities (các hoạt động giải trí)
Tạm dịch: Các hoạt động giải trí có thể khiến bạn thư giãn. Bạn hãy làm vào thời gian rảnh dỗi.
5. I love hanging out with my best friend Susan during the weekend. We go window-shopping or to the cinema
Giải thích: hang out (đi chơi)
Tạm dịch: Tôi thích ra ngoài chơi với bạn thân Susan vào cuối tuần. Chúng tôi đi mua sắm hoặc đi xem phim.
6. Both my brother and I help to herb our family’s goats. We feed them on the pastures by the edge of the village.
Giải thích: help+to-V
Tạm dịch: Hai anh em chúng tôi giúp bố mẹ chăn đàn dê. Chúng tôi thả chúng ăn cỏ trên bãi cỏ phía rìa làng.
7. A tent can be more easily pulled down and transported than a ger.
Giải thích: so sánh hơn: more easily… than
Tạm dịch: Cái lều dễ dàng tháo ra và di chuyển hơn cái lều tròn.
8. Nick, we’re goin’ to a cultural event 2moro. Would you like to join us?
Giải thích: 2moro= tomorrow
Tạm dịch: Nick, chúng tớ sẽ đi sự kiện văn hóa vào ngày mai. Đi cùng chúng tớ không?
9. – Which do you think is the most interesting museum in Ha Noi?
– I think it’s the Museum of Ethnology.
Tạm dịch: – Bạn có biết bảo tàng nào thú vị nhất ở Hà Nội không? – Mình nghĩ đó là bảo tàng dân tộc học.
10. The volunteers have to work much harder than usual to save the dying animals from the forest fìre.
Tạm dịch: Tình nguyện viên phải làm việc chăm chỉ hơn mọi ngày để cứu những động vật khỏi cháy rừng.