A. whose B. which C. what D. whom
Đáp án: The paintings which Mr. Brown has in his house are worth around £100,000.
Giải thích: đằng trước là danh từ chỉ vật ==> which/that
Tạm dịch: Những bức tranh mà ông Brown có trong nhà trị giá khoảng 100.000 bảng.
2. ____is visiting important and historic places in a city or an area as a tourist.
A Travelling B. Sightseeing C. Wandering D Sunbathing
Đáp án: Sightseeing is visiting important and historic places in a city or an area as a tourist.
Giải thích: Sightseeing (tham quan)
Tạm dịch: Tham quan là tham quan các địa điểm quan trọng và lịch sử trong một thành phố hoặc một khu vực như một khách du lịch.
3. All____ must complete a visa form upon arrival at Singapore airport.
A. tourists B. departures C. customers D passengers
Đáp án: All passengers must complete a visa form upon arrival at Singapore airport.
Giải thích: passenger (hành khách)
Tạm dịch: Tất cả hành khách phải hoàn thành một mẫu thị thực khi đến sân bay Singapore.
4. The garlic sausage is also sold pre-packed in__ .
A slices B. stalks C. sticks D packets
Đáp án: The garlic sausage is also sold pre-packed in slices
Giải thích: in slice (đóng gói nhỏ)
Tạm dịch: Xúc xích tỏi cũng được bán đóng gói sẵn trong lát
5. ___ people never seem to put on weight, while others are always on a diet.
A. All B. One C. Few Some
Đáp án: Some people never seem to put on weight, while others are always on a diet
Giải thích: some + danh từ số nhiều
Tạm dịch: Một số người dường như không bao giờ tăng cân, trong khi những người khác luôn ăn kiêng
6. Travellers are advised to find an alternative___ during road repairs.
A. field B. direction C. route D. itinerary
Đáp án: Travellers are advised to find an alternative route during road repairs.
Giải thích: route (tuyến đường)
Tạm dịch: Du khách nên tìm một tuyến đường thay thế trong quá trình sửa chữa đường bộ.
7. All food products should carry a list of __________ on the packet.
A. elements B. materials C. foods D. ingredients
Đáp án: All food products should carry a list of ingredients on the packet.
Giải thích: ingredient (thành phần)
Tạm dịch: Tất cả các sản phẩm thực phẩm nên mang theo một danh sách các thành phần trên gói.
8. Traditionally, an ‘English breakfast’ is a large cooked brrajrfast usually bacon and eggs, toast, bake beans, black pudding, and tea or coffee.
A. making of B. having C. consisting of D existing of
Đáp án: Traditionally, an ‘English breakfast’ is a large cooked brrajrfast usually consisting of bacon and eggs, toast, bake beans, black pudding, and tea or coffee.
Giải thích: consist of (bao gồm)
Tạm dịch: Theo truyền thống, một bữa sáng kiểu Anh là một bữa sáng nấu chín lớn thường bao gồm thịt xông khói và trứng, bánh mì nướng, đậu nướng, bánh pudding đen, và trà hoặc cà phê.
9. If you want to stay siim and healthy, you ________-reduce the amount of fast food you eat every day.
A. may B. should C. need D. would
Đáp án: If you want to stay siim and healthy, you should reduce the amount of fast food you eat every day.
Giải thích: Diễn tả những hành động nên làm ==> should
Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng thon và khỏe mạnh, bạn nên giảm lượng thức ăn nhanh bạn ăn mỗi ngày.
10. I have____ older brother and younger sister
A. an… a B. an… an C. a…a D. a… an
Đáp án: I have an older brother and a younger sister
Tạm dịch: Tôi có một anh trai và một em gái