Thuốc nổ TNT – Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13

GIỚI THIỆU CHUNG

TNT-13 được biết đến là một chất nổ mạnh với các đặc tính thuận tiện. Thuốc nổ TNT-13 chủ yếu được sử dụng cho chất nổ quân sự nói chung như: Nhồi vào bom, mìn, đầu đạn pháo, cối và chế tạo thuốc nổ mồi, thuốc nổ phá…Khi sử dụng cho mục đích dân dụng TNT-13 là chất nổ nền để chế tạo các loại thuốc nổ khác như: AD1; amaton.

TNT cũng được sử dụng như một hỗn hợp kích nổ và được coi là một đơn vị đo lường tiêu chuẩn của bom và chất nổ khác. TNT có giá trị, một phần vì không nhạy cảm với ma sát, giảm nguy cơ phát nổ bất ngờ so với các chất nổ nhạy cảm hơn ví dụ như nitroglycerin.

TNT-13 được sản xuất tại nhà máy và được đóng bao với khối lượng: 25kg; 40kg; 50kg đảm bảo phù hợp khi sử dụng, có thể theo yêu cầu của khách hàng đóng bao với khối lượng khác nhau.

ỨNG DỤNG

TNT-13 được sử dụng ở dạng nguyên chất để nhồi vào các loại đầu đạn pháo, cối, phản lực, bom mìn, ngư lôi, thủy lôi. Hỗn hợp với các chất khác như: Hexogen, PenTrit, amoninitrat để chế tạo thuốc nổ hỗn hợp có sức công phá lớn.

LỢI ÍCH

Tổng quát

TNT-13 là loại thuốc nổ mạnh và hiệu quả, có thể sử dụng ở dạng đơn chất hoặc hỗn hợp cho tính năng nổ tốt.

Sử dụng

TNT-13 không hấp thụ cũng không hòa tan trong nước, cho phép sử dụng hiệu quả trong môi trường ẩm ướt.

Hoạt động

TNT-13 có độ nhạy tương đối thấp với tất cả các dạng xung lượng kích thích, năng lượng nổ khá cao nên được sử dụng rộng rãi. TNT được nén thành bánh, thỏi để dễ sử dụng hoặc ở dạng cốm buộc thành bộc phá.

An toàn

TNT-13 là thuốc nổ có độ nhạy nổ thấp, đảm bảo an toàn khi bảo quản, vận chuyển và trong quá trình sử dụng.

Sức khỏe

TNT-13 Sản phẩm độc hại với con người và khi tiếp xúc với da có thể làm da bị kích thích làm, chuyển sang màu vàng. Người lao động khi làm việc và sử dụng sản phẩm phải tuyệt đối tuân thủ nghiệm quy tắc về sử dụng bảo hộ lao động đúng quy định.

ĐẶC TÍNH

Tỷ trọng tinh thể

Tốc độ nổ ở mật độ 1,00 g/cm3

Tốc độ nổ ở mật độ 1,62 g/cm3

Nhiệt độ đông đặc

g/cm3

m/giây

m/giây

0C

1,65

5000

7000

≥ 80,0