Danh sách bài viết
Để tính chu vi và diện tích hình tròn, học sinh lớp 5 cần học thuộc công thức và làm bài tập.
Việc tính diện tích và chu vi hình tròn tương đối đơn giản. Bạn chỉ cần nhớ công thức dưới đây.
- đường kính của vòng tròn
- khu vực hình tròn
- Bài tập hình tròn lớp 5 cơ bản và nâng cao
đường kính của vòng tròn
– Công thức tính:
(trong đó: C là chu vi của hình tròn; d là đường kính của hình tròn; r là bán kính của hình tròn; 3,14 là hằng số Pi)
– Lý thuyết: Chu vi hình tròn bằng đường kính hình tròn nhân 3,14.
khu vực hình tròn
– Công thức tính:
(trong đó: S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn; 3,14 là hằng số Pi)
– Lý thuyết: Diện tích hình tròn là tích của bán kính nhân với bán kính lần 3,14.
Bài tập hình tròn lớp 5 cơ bản và nâng cao
Dưới đây là một số bài toán cơ bản và nâng cao về đường tròn để các em tự giải.
Bài 1. Tìm chu vi và diện tích của một hình tròn:
a) r = 5cm; r = 0,8 cm; r = 4/5 decimet.
b) d = 5,2m; d = 1,2m; d = 3/5 decimet.
Bài 2. Tính đường kính của hình tròn: C = 12,56cm; C = 18,84 decimet; C = 2,826mét.
Bài 3. Tính bán kính của hình tròn có chu vi: C = 16,328dm; C = 8,792 cm; C = 26,376m.
Bài 4. Tính diện tích và chu vi hình tròn: C = 6,908 m; C = 25,12dm; C = 16,956 cm.
Bài 5. Một biển báo đường tròn có đường kính 50 cm.
Một loại. Tính diện tích biển báo theo đơn vị mét vuông?
b. Người ta sơn cả hai mặt tấm ván đó với giá 7.000 đồng một mét vuông. Đã tốn bao nhiêu tiền để sơn cái bảng đó?
Bài 6. Đường kính của biển báo giao thông hình tròn là 40 cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng 1/5 diện tích biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?
Bài học 7. Diện tích của một hình H là tổng diện tích của hình chữ nhật và hai hình bán nguyệt. Tìm diện tích của đồ thị H
Bài 8. Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 4 cm. Tính diện tích phần tô mờ của hình vuông ABCD (xem hình)
Bài 9. Giả sử tâm O của 2 hình tròn là như nhau, và bán kính lần lượt là 0,8 m và 0,5 m, hãy tính diện tích phần tô bóng của hai hình tròn (xem hình bên).
Bài 10. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 8cm.
a) Tính chu vi hình tròn tâm O và đường kính AB; tâm M, đường kính OA, tâm N và đường kính OB.
b) So sánh chu vi đường tròn tâm tại M và tổng các chu vi đường tròn tâm tại N và đường tròn tâm O.
Bài 11. Giả sử chu vi hình tròn tâm A là 37,68 cm, hãy tính diện tích tam giác vuông ABC trong hình bên.
Bài 12. Chu vi của cái ổ tròn là 376,8 cm. Tính diện tích cái thìa theo đơn vị mét vuông?
Bài 13. Khuôn viên trường em là hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng 6,5m. Giữa sân có một bồn hoa hình tròn, đường kính 3,2m. Tính diện tích khuôn viên còn lại?
Bài 14 Em đào một cái giếng ở đầu làng, cái giếng có hình tròn đường kính 1,6m. Xung quanh đầu giếng được xây dựng một pháo đài rộng 0,3m. Tính diện tích cái giếng?
Bài 15. Hình bên là hình vuông ABCD có chu vi 48 dm.
Tính diện tích của đường chéo?
Bài 16. Trong khuôn viên trồng hai bồn hoa hình tròn. Đường kính của chậu trồng hoa cúc là 40dm. Chậu hoa hồng có chu vi 9,42 m. Bồn hoa nào có diện tích lớn hơn và bao nhiêu dm?
Bài 17. Sân trường Nguyễn Huệ có hình thang, đáy trung bình 40m, cao 30m. Chính giữa sân xây một bồn hoa hình tròn có chu vi 12,56m. Tính diện tích còn lại của khuôn viên trường Nguyễn Huệ?
Bài 18: Trên mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12m và chiều dài bằng nhau, xây một cái móng hình vuông có chu vi 24m và một bồn hoa hình tròn bán kính 2m. Tạo một con đường xung quanh bồn hoa. Diện tích toàn khu là 15,70m2. Tính diện tích mảnh đất còn lại?
Bài 19. Hình dạng và kích thước của sân vận động giống như hình dưới đây. tính toán:
a) Chu vi của sân vận động.
b) Khu sân vận động.
Bài 20. Giữa mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 14m, chiều rộng 9m người ta đào một cái ao hình tròn có đường kính 5m.
a) Tính diện tích khu đất?
b) Tính diện tích mặt ao?
c) Tính diện tích của mảnh đất còn lại?
Bài 21. Tính diện tích của hình tròn sau, biết bán kính:
a) r = 15 cm
b) r = 0,7dm
c) r = mét
Bài 22. Tính diện tích của hình tròn sau, biết đường kính:
a) d = 8cm
b) d = 6,2dm
c) d = mét
Bài 23. Tính diện tích hình tròn sau, biết chu vi:
a) C = 6,28 cm
b) C = 113,04dm
c) C = 0,785m
Bài 24. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 7,2m bằng chiều rộng của nó. Người ta làm những bồn hoa hình tròn có đường kính 6m. Phần đất còn lại họ trồng rau.
a) Tính diện tích của biểu đồ.
b) Tính diện tích của bồn hoa hình tròn.
c) Tính diện tích đất trồng rau.
Bài 25. Trên mảnh vườn hình thang, trung bình cộng của hai đáy là 15,5m, chiều cao là 7,8m, người ta đào một ao cá hình tròn có chu vi 50,24m. Tính diện tích còn lại của mảnh vườn.
Bài 26. Tính diện tích phần bị tô bóng của hình dưới đây:
Bài 27. Diện tích khuôn viên hình chữ nhật là 864 mét vuông. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chu vi khuôn viên trường?
Bài 28.
Tìm chu vi hình tròn bán kính r:
a) r = 5cm
b) r = 1,2 decimet
c) r = 3/3 m
Bài 29.
Bánh xe nhỏ của máy kéo có bán kính 0,5 m. Bánh lớn của máy kéo đó có bán kính là 1m.
Bánh xe nhỏ lăn được 10 lần thì bánh xe lớn lăn được mấy lần?
Bài 30.
Tìm diện tích hình tròn bán kính r:
a) r = 6 cm
b) r = 0,5 m
c) r = 3/5 decimet
Bài 31.
Tìm diện tích hình tròn đường kính d:
a) d = 15 cm
b) d = 0,2
c) d = 2/5 m
Bài 32.
Tìm chu vi hình tròn đường kính d:
a) d = 0,8 m
b) d = 35 cm
c) d = 8/5 decimet
Bài 33.
a) Tìm đường kính của hình tròn có chu vi 18,84 cm.
b) Tính bán kính hình tròn có chu vi 25, 12 cm
Bài 34.
Tính diện tích hình tròn tâm O có đường kính bằng độ dài cạnh của hình vuông ABCD, biết độ dài cạnh của hình vuông là 5 cm.
Bài 35.
Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 12,56 cm
Bài 36.
Tính diện tích phần bị tô của một hình tròn, giả sử rằng tâm O của hai hình tròn đó bằng nhau và bán kính lần lượt là 0,8m và 0,5m.
Bài học 37.
Cho đường tròn tâm O và đường kính AB = 8 cm.
a) Tính chu vi hình tròn tâm O và đường kính AB, tâm M, đường kính AO, tâm N, đường kính OB.
b) So sánh chu vi đường tròn tâm tại M và tổng các chu vi đường tròn tâm tại N và đường tròn tâm O.
c) Tính diện tích phần bị tô của hình tròn tâm O.