Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1 mang tới 19 vòng thi, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, nắm chắc các dạng câu hỏi thường gặp trong cuộc thi giải Toán qua mạng Internet các năm vừa qua để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho năm học 2021 – 2022.
Với các dạng câu hỏi như hoàn thành phép tính, sắp xếp các ô có giá trị tăng dần, điền vào chỗ trống, tìm cặp bằng nhau, điền dấu <, >, =… Qua đó, các em nắm vững các dạng Toán để tự tin bước vào kỳ thi giải Toán qua mạng Internet năm 2021 – 2022.
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 1
Bài 1: Hoàn thành phép tính
(Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng, sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án)
Câu 1.1:….6 + 2…. = 48
Câu 1.2: 3…. + 52 = …6
Câu 1.3: 3… + …5 = 59
Câu 1.4: ….2 + 31 = 9….
Câu 1.5: 9… – ….1 = 16
Câu 1.6:…7 – 3… = 11
Câu 1.7: 5… – ….1 = 21
Câu 1.8: 7… – …1 = 24
Câu 1.9:…4 – 12 = 4….
Câu 1.10: 75 + …3 = 9…
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 7… < 71
Câu 2.2: 45 + 14 – ….. = 28
Câu 2.3: 46 – …. + 50 = 84
Câu 2.4: Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
Câu 2.5: Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11. Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Số liền sau số 45 là số: …………..
Câu 3.2: Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.3: 73 – 21 + …. = 67
Câu 3.4:… – 34 = 52 – 11
Câu 3.5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
Câu 3.6: Biết số A = 78 – 14. Vậy số liền sau số A là số ……..
Câu 3.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
Câu 3.8: Năm nay mẹ 59 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.9: 25 – 12 + 46 = 23 + …..
Câu 3.10: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 2
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Vượt chướng ngại vật.
Tính 1, 5 – 3 = …….
2, 4 – 3 = ……
3, 2 – 1 + 4 = …….
4, 3 + 1 = …….
5, 5 – 2 = ……
Bài 3: Điền vào chỗ ……
1, 3 + 5 = ……
2, 2 + 6 = ……
3, 7 + 1 = …….
4, 6 – 4 = ………
5, 5 – 2 + 3 = ……..
6, 4 + 4 = ……..
Điền dấu > , < , = vào chỗ …..
7, 2 + 5 ….. 4 – 2 – 1
8, 2 + 2 ….. 5
9, 7 – 3 ….. 6 – 6
10, 8 – 2 – 1 ……. 3 + 4
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 3
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Đi tìm kho báu
Tính 1, 5 + 3 = …….
2, 9 – 4 = ……
3, 8 – 5 + 3 = …….
4, 9 – 3 – 2 = …….
5, 10 – 6 + 3 = ……
6, 1 + 4 + 5 = …….
7, 1 + 2 + 7 = …….
8, 10 – 5 = ……..
9, 1 + 3 + 5 = …….
10,10 – 5 – 3 = …..
11,10 – 4 – 3 = ……
12,10 – 7 + 2 = ……
Điền dấu > , < , = vào chỗ …..
13, 8 – 3 + 2 ….. 10 – 3 – 2
14,9 – 5 ….. 8 – 3 – 1
15,9 – 3 ….. 10 – 5 + 3
16,7 – 4 + 2 ……. 10 – 6
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 4
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 3: Vượt chướng ngại vật.
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 = 10 – …….
2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 …… 3
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 – ….. = 7 – 6 + 3
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 6 + ……. = 7
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 4 + …… = 7 + 2 + 1
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết