155 Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E | e4Life.vn

Bạn là học sinh, sinh viên hay thậm chí là người đang đi làm muốn mở rộng vốn từ vựng của mình? Vậy hãy tham khảo ngay 155+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e thông dụng nhất của 4Life English Center (e4Life.vn) ngay bài viết sau đây nhé!

Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e
Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

1. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 3 chữ cái

  1. Eat: Ăn uống
  2. Eye: Mắt
  3. End: Kết thúc

2. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 4 chữ cái

  1. Each: Mỗi
  2. Exam: Ví dụ
  3. Exit: Lối thoát
  4. Easy: Dễ dàng

3. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 5 chữ cái

  1. Enjoy: Thích thú
  2. Every: Mỗi
  3. Eight: Số tám
  4. Earth: Trái đất
  5. Early: Sớm
  6. Eagle: Đại bàng
  7. Event: Sự kiện

4. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 6 chữ cái

  1. Enough: Đủ
  2. Either: Hoặc
  3. Easily: Dễ dàng
  4. Effect: Ảnh hưởng
  5. Estate: Động sản
  6. Except: Ngoại trừ
  7. Expect: Chờ đợi
  8. Energy: Năng lượng
  9. Effort: Cố gắng
  10. Engine: Động cơ
  11. Ensure: Đảm bảo
  12. Enable: Kích hoạt
  13. Entire: Toàn bộ
  14. Equity: Công bằng
  15. Extent: Mức độ

5. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 7 chữ cái

  1. Exhibit: Vật trưng bày, triển lãm
  2. Explain: Giải thích
  3. Eastern: Phía Đông
  4. Expense: Chi phí
  5. Excited: Bị kích thích
  6. Example: Ví dụ
  7. Element: Thành phần
  8. Embassy: Đại sứ quán
  9. Edition: Sự xuất bản, phiên bản
  10. Endless: Mãi mãi
  11. Exactly: Chính xác
  12. Evident: Hiển nhiên

6. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 8 chữ cái

  1. Earnings: Thu nhập
  2. Engineer: Kỹ sư
  3. Exercise: Luyện tập, thực hành
  4. Exchange: Trao đổi
  5. Economic: Kinh tế
  6. Evidence: Chứng cớ
  7. Estimate: Ước tính, lượng giá
  8. Everyday: Mỗi ngày
  9. Exposure: Sự phơi nhiễm, sự gian xảo
  10. Enormous: To lớn, khổng lồ
  11. Evaluate: Giá trị
Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 8 chữ cái
Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 8 chữ cái

7. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 9 chữ cái

  1. Emergency: Trường hợp khẩn cấp
  2. Executive: Điều hành
  3. Extensive: Sâu rộng, hiểu biết rộng
  4. Education: Giáo dục
  5. Expertise: Chuyên môn
  6. Explosion: Vụ nổ
  7. Establish: Thành lập
  8. Emotional: Đa cảm
  9. Excellent: Xuất sắc
  10. Existence: Sự tồn tại
  11. Evolution: Sự phát triển
  12. Economics: Kinh tế học
  13. Expansion: Sự bành trướng
  14. Exception: Ngoại lệ
  15. Efficient: Có hiệu quả
  16. Excessive: Quá đáng
  17. Everybody: Mọi người
  18. Exclusion: Loại trừ
  19. Effective: Có hiệu lực

8. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 10 chữ cái

  1. Especially: Đặc biệt
  2. Employment: Nơi làm việc, công việc
  3. Everywhere: Khắp nơi
  4. Everything: Mọi thứ
  5. Enterprise: Doanh nghiệp
  6. Excellence: Xuất sắc
  7. Exhibition: Buổi triển lãm
  8. Expression: Biểu hiện, cách biểu lộ
  9. Enrollment: Ghi danh
  10. Experiment: Thí nghiệm
  11. Enthusiasm: Hăng hái
  12. Excitement: Sự phấn khích
  13. Eventually: Cuối cùng, sau cùng
  14. Engagement: Hôn ước, lễ đính hôn

9. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 11 chữ cái

  1. Engineering: Kỹ thuật
  2. Educational: Phương pháp giáo dục
  3. Experienced: Kinh nghiệm
  4. Encouraging: Khích lệ, khuyến khích
  5. Effectively: Hiệu quả
  6. Environment: Môi trường
  7. Exploration: Sự khám phá, thăm dò
  8. Exclamatory: Cảm thán, thán từ
  9. Examination: Kiểm tra
  10. Endorsement: Chứng thực
  11. Explanatory: Giải thích
  12. Egalitarian: Bình đẳng
  13. Emotionless: Vô cảm
  14. Expectation: Sự mong đợib
  15. Emplacement: Sự thay thế
  16. Excrescence: Sự xuất hiện
  17. Exponential: Số mũ

10. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 12 chữ cái

  1. Encroachment: Sự lấn chiếm
  2. Exploitation: Khai thác, sự lợi dụng
  3. Experiential: Dựa theo kinh nghiệm
  4. Enthusiastic: Tận tâm
  5. Excruciating: Đau đớn, dữ dội
  6. Equivocation: Không rõ ràng
  7. Econometrics: Kinh tế lượng
  8. Electrolytic: Điện phân
  9. Emotionalism: Cảm động
  10. Electrolysis: Điện phân, điện từ
  11. Expressivity: Biểu cảm
  12. Exterminator: Kẻ ám sát

11. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 13 chữ cái

  1. Establishment: Thành lập
  2. Extraordinary: Lạ lùng, phi thường
  3. Environmental: Thuộc về môi trường
  4. Embarrassment: Sự lúng túng
  5. Expressionism: Biểu thị
  6. Extragalactic: Ngoài thiên hà
  7. Expeditionary: Viễn chinh
  8. Electrostatic: Tĩnh điện
  9. Entertainment: Môi trường
  10. Encouragement: Sự khuyến khích
  11. Enlightenment: Làm rõ ràng, giác ngộ
  12. Extracellular: Khác thường
  13. Ethnocentrism: Chủ nghĩa dân tộc
  14. Endocrinology: Khoa nội tiết
  15. Equilibration: Thăng bằng
  16. Equilibristic: Cân bằng

12. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 14 chữ cái

  1. Electroforming: Điện hóa
  2. Electronically: Điện tử
  3. Ecclesiologist: Nhà giáo hội học
  4. Electivenesses: Quyền lựa chọn
  5. Ecocatastrophe: Thảm họa
  6. Electrofishing: Đánh bóng điện
  7. Emotionalizing: Tạo cảm xúc
  8. Emotionalistic: Tình cảm
  9. Electabilities: Điện năng
  10. Embarrassments: Sự bối rối, lúng túng

13. Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 15 chữ cái

  1. Effectivenesses: Hiệu quả
  2. Electrodynamics: Động điện học
  3. Excommunication: Sa thải, sự khai trừ
  4. Electromagnetic: Điện từ
  5. Extracurricular: Ngoại khóa
  6. Exemplification: Sự tôn vinh
  7. Ethnomusicology: Dân tộc học
  8. Electrodeposits: Đồ điện tử
  9. Educationalists: Các nhà giáo dục học
  10. Electrochemical: Điện hóa
  11. Expensivenesses: Sự đắt tiền
Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 15 chữ cái
Từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E gồm 15 chữ cái

Với 155+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e trên đây của 4Life English Center (e4Life.vn) hy vọng đã giúp vốn từ vựng của bạn phong phú hơn từ đó tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày nhé!