Skip to content

Link Tài Liệu Giáo Dục

  • Home
  • Futurelink
  • Tài liệu
    • Toán học
    • Tiếng Anh
    • Khoa học
    • Giảng dạy
    • Hướng dẫn
  • Tin tổng hợp
  • Home
  • Tin tổng hợp
  • 1kg bằng bao nhiêu gam – Bảng đơn vị đo khối lượng chính xác

1kg bằng bao nhiêu gam – Bảng đơn vị đo khối lượng chính xác

Posted on Tháng Sáu 11, 2022 By admin Không có bình luận ở 1kg bằng bao nhiêu gam – Bảng đơn vị đo khối lượng chính xác
Tin tổng hợp

Kilôgram (viết tắt là kg). Là đơn vị đo khối lượng. Kg là 1 trong bảy đơn vị đo lường chuẩn trên quốc tế (SI) hiện nay. Đơn vị kg ra đời từ năm 1889 và được sử dụng cho đến thời điểm hiện nay.

1kg bằng bao nhiêu g (gam)

G (gram) là đơn vị dùng để đo khối lượng được xuất phát từ tiếng pháp (grame). Có thể đọc là gam hoặc theo chuẩn quốc tế g được phát âm là gram. 1g = 1/1000kg hay 1kg = 1000g Dựa vào tỷ lệ đó ta có bảng quy đổi đơn vị kg ra g như sau:

Kg (kilogram) đổi ra g (gram)

1 kg 1000 (g) 10 kg 10000 (g) 100 Kg 100.000 (g) 1000kg 1000000 (g)

1g bằng bao nhiêu mg

Mg (miligram) là 1 trong những đơn vị đo khối lượng chuẩn quốc tế, và là đơn vị đo khối lượng nhỏ nhất trong các đơn vị đo còn lại. 1g = 1000 mg. Ta có bảng quy đổi g sang mg như sau:

Bảng quy đổi g (gram) ra mg (miligram) G (gram) mg (miligram) 1 (g) 1.000 (mg) 10 (g) 10.000 (mg) 100 (g) 100.000 (mg) 1000 (g) 1.000.000 (mg)

1 tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn = 1000kg. Ta có bảng quy đổi tấn ra kg như sau:

Tấn đổi ra kg (Kilogram) 1 tấn 1.000 (kg) 10 tấn 10000 (kg) 100 tấn 100000 (kg) 1000 tấn 1.000.000 (kg)

1 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ = 100kg = 10 yến. Ta có bảng quy đổi tạ sang kg như sau:

Bảng quy đổi tạ ra kg (kilogram) Tạ Kg 1 tạ 100 (kg) 10 tạ 1.000 (kg) 100 tạ 10.000 (kg) 1000 tạ 100.000 (kg)

1 yến bằng bao nhiêu kg

Yến là đơn vị đo khối lượng được sử dụng khá phổ biến hiện nay. 1 yến = 10 kg. Ta có bảng quy đổi yến sang kg như sau:

Bảng quy đổi yến sang kg Yến Kg (kilogram) 1 yến 10 (kg) 10 yến 100 (kg) 100 yến 1000 (kg) 1000 yến 10000 (kg)

1 lạng bằng bao nhiêu gam

1 lạng = 100g = 0,1 kg. Ta có bảng quy đổi lạng ra g và kg như sau:

Lạng đổi ra g (gram) -> Kg (kilogram) Lạng g (gram) kg (kilogram) 1 lạng 100 (g) 0.1 (kg) 10 lạng 1.000 (g) 1 (kg) 100 lạng 10.000 (g) 10 (kg) 1.000 lạng 100.000 (g) 100 (kg)

Bài tập đổi các đơn vị trọng lượng: (đang cập nhật)

Bài viết về bảng đơn vị đo khối lượng mg, g, kg, yến, tạ, tấn hi vọng sẽ đem lại những thông tin hữu ích cho bạn đọc. Nếu có ý kiến đóng góp vui lòng để lại comment phía dưới bài viết. Xin cảm ơn!

Điều hướng bài viết

❮ Previous Post: Tính Oxi Hóa Là Gì? Các Định Nghĩa Về Quá Trình Oxy Hoá Bạn Cần Biết KHO TRI THỨC VIỆT
Next Post: Thường xuyên đau nửa đầu bên trái có nguy hiểm không? | ACC ❯

You may also like

Tin tổng hợp
9 cách chiên gà giòn lâu vàng rượm thơm ngon chuẩn như ngoài hàng
Tháng Sáu 6, 2022
Tin tổng hợp
Các trường phải công bố kế hoạch tổ hợp môn học lớp 10 vào đầu tháng 5
Tháng Năm 15, 2022
Tin tổng hợp
Hướng Dẫn Trang Trí Góc Sinh Nhật Ở Trường Mầm Non Đơn Giản, Dễ Làm Bạn Nên Biết
Tháng Một 30, 2022
Tin tổng hợp
Hà Nội thông báo địa điểm tuyển sinh lớp 10 công lập
Tháng Năm 7, 2022

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài mới

  • Mẹo chọn tài liệu, giáo trình du lịch cho giảng viên ở Hải Phòng
  • Du học nhóm ngành quản trị kinh doanh tại Singapore: Những điều bạn cần biết
  • Lộ Trình Học Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt Đầu
  • Hướng dẫn chọn mua kim cương tròn hoàn hảo
  • Học Tiếng Anh Có Quan Trọng Không? Những Lưu Ý Khi Học Tiếng Anh

Chuyên mục

  • Giảng dạy
  • Hướng dẫn
  • Tài liệu Tiếng Anh
  • Tài liệu Toán học
  • Tin tổng hợp
DMCA.com Protection Status

Link Tài Liệu Giáo Dục

  • Về Futurelink
  • Tài liệu Tiếng Anh
  • Tài liệu Toán Học

Follow me

  • Facebook
  • YouTube
  • Twitter
  • LinkedIn
  • 500px

Copyright © 2023 Link Tài Liệu Giáo Dục.

Theme: Oceanly News by ScriptsTown