7 Inch Bằng Bao Nhiêu Cm – Đổi 1 Inch Bằng Bao Nhiêu Cm, Mm, M, 1 Inch Cm

Inch là một đơn vị đo tương tự như cm hay mét, được đưa vào hệ đo lường Mỹ và Anh, phổ biến nhất dễ thấy là trên màn hình điện thoại hoặc tivi người ta hay sử dụng inch hơn là cm hay là m. Ở trong bài viết này sẽ tổng hợp hết tất cả các cách chuyển đổi từ đơn vị inch sang các đơn vị phổ biến khác như cm, m, mm, dm, km, feet, yard, nm… một cách khoa học nhất, dễ hiểu nhất có hướng dẫn chuyển đổi bằng cộng cụ online cho độc giả nào cần.Bạn đang xem: 7 inch bằng bao nhiêu cm

1 inch bằng bao nhiêu cm?

Câu trả lời chính xác như sau: 1 Inch bằng 2,54 cm. Như vậy chúng ta có bảng quy đổi sau:

1 Inch = 2.54 cm10 Inch = 25.4 cm2500 Inch = 6350 cm2 Inch = 5.08 cm20 Inch = 50.8 cm5000 Inch = 12700 cm3 Inch = 7.62 cm30 Inch = 76.2 cm10000 Inch = 25400 cm4 Inch = 10.16 cm40 Inch = 101.6 cm25000 Inch = 63500 cm5 Inch = 12.7 cm50 Inch = 127 cm50000 Inch = 127000 cm6 Inch = 15.24 cm100 Inch = 254 cm100000 Inch = 254000 cm7 Inch = 17.78 cm250 Inch = 635 cm250000 Inch = 635000 cm8 Inch = 20.32 cm500 Inch = 1270 cm500000 Inch = 1270000 cm9 Inch = 22.86 cm1000 Inch = 2540 cm1000000 Inch = 2540000 cm

1 inch bằng bao nhiêu cm trong Word?

Để chuyển đổi đơn vị từ Inch sang cm hay bất kỳ đơn vị nào khác trong Word thì các bạn có thể làm như sau: Truy cập File => Option => Advanced và chọn tiếp như hình:

1 inch bằng bao nhiêu m?

Cách tính chính xác: 1 inch bằng 0,0254 m, ngoài ra chúng ta có thể chuyển đổi tương ứng như bảng sau:

1 Inch = 0.0254 Mét10 Inch = 0.254 Mét2500 Inch = 63.5 Mét2 Inch = 0.0508 Mét20 Inch = 0.508 Mét5000 Inch = 127 Mét3 Inch = 0.0762 Mét30 Inch = 0.762 Mét10000 Inch = 254 Mét4 Inch = 0.1016 Mét40 Inch = 1.016 Mét25000 Inch = 635 Mét5 Inch = 0.127 Mét50 Inch = 1.27 Mét50000 Inch = 1270 Mét6 Inch = 0.1524 Mét100 Inch = 2.54 Mét100000 Inch = 2540 Mét7 Inch = 0.1778 Mét250 Inch = 6.35 Mét250000 Inch = 6350 Mét8 Inch = 0.2032 Mét500 Inch = 12.7 Mét500000 Inch = 12700 Mét9 Inch = 0.2286 Mét1000 Inch = 25.4 Mét1000000 Inch = 25400 Mét

1 inch bằng bao nhiêu mm?

Cách tính chính xác nhất: 1 inch bằng 25,4 mm, như vậy chúng ta có thể áp dụng cách tính trên cho bảng tính tương ứng sau:

1 Inch = 25.4 Milimét10 Inch = 254 Milimét2500 Inch = 63500 Milimét2 Inch = 50.8 Milimét20 Inch = 508 Milimét5000 Inch = 127000 Milimét3 Inch = 76.2 Milimét30 Inch = 762 Milimét10000 Inch = 254000 Milimét4 Inch = 101.6 Milimét40 Inch = 1016 Milimét25000 Inch = 635000 Milimét5 Inch = 127 Milimét50 Inch = 1270 Milimét50000 Inch = 1270000 Milimét6 Inch = 152.4 Milimét100 Inch = 2540 Milimét100000 Inch = 2540000 Milimét7 Inch = 177.8 Milimét250 Inch = 6350 Milimét250000 Inch = 6350000 Milimét8 Inch = 203.2 Milimét500 Inch = 12700 Milimét500000 Inch = 12700000 Milimét9 Inch = 228.6 Milimét1000 Inch = 25400 Milimét1000000 Inch = 25400000 Milimét

1 inch bằng bao nhiêu nm?

Cách tính chính xác nhất: 1 inch bằng 25400000 nm, như vậy:

1 Inch = 25400000 Nanômét10 Inch = 254000000 Nanômét2500 Inch = 63500000000 Nanômét2 Inch = 50800000 Nanômét20 Inch = 508000000 Nanômét5000 Inch = 127000000000 Nanômét3 Inch = 76200000 Nanômét30 Inch = 762000000 Nanômét10000 Inch = 254000000000 Nanômét4 Inch = 101600000 Nanômét40 Inch = 1016000000 Nanômét25000 Inch = 635000000000 Nanômét5 Inch = 127000000 Nanômét50 Inch = 1270000000 Nanômét50000 Inch = 1270000000000 Nanômét6 Inch = 152400000 Nanômét100 Inch = 2540000000 Nanômét100000 Inch = 2540000000000 Nanômét7 Inch = 177800000 Nanômét250 Inch = 6350000000 Nanômét250000 Inch = 6350000000000 Nanômét8 Inch = 203200000 Nanômét500 Inch = 12700000000 Nanômét500000 Inch = 12700000000000 Nanômét9 Inch = 228600000 Nanômét1000 Inch = 25400000000 Nanômét1000000 Inch = 25400000000000 Nanômét

1 inch bằng bao nhiêu dm?

Cách tính chính xác nhất: 1 inch bằng 0,254 dm, như vậy ta có thể áp dụng cho bảng chuyển đổi sau:

1 Inch = 0.254 Decimet10 Inch = 2.54 Decimet2500 Inch = 635 Decimet2 Inch = 0.508 Decimet20 Inch = 5.08 Decimet5000 Inch = 1270 Decimet3 Inch = 0.762 Decimet30 Inch = 7.62 Decimet10000 Inch = 2540 Decimet4 Inch = 1.016 Decimet40 Inch = 10.16 Decimet25000 Inch = 6350 Decimet5 Inch = 1.27 Decimet50 Inch = 12.7 Decimet50000 Inch = 12700 Decimet6 Inch = 1.524 Decimet100 Inch = 25.4 Decimet100000 Inch = 25400 Decimet7 Inch = 1.778 Decimet250 Inch = 63.5 Decimet250000 Inch = 63500 Decimet8 Inch = 2.032 Decimet500 Inch = 127 Decimet500000 Inch = 127000 Decimet9 Inch = 2.286 Decimet1000 Inch = 254 Decimet1000000 Inch = 254000 Decimet

1 inch bằng bao nhiêu km?

Cách tính chính xác nhất: 1 inch bằng 2,54×10-5 km, như vậy chúng ta có thể áp dụng bảng chuyển đổi sau:

1 Inch = 2.5×10-5 km10 Inch = 0.000254 km2500 Inch = 0.0635 km2 Inch = 5.1×10-5 km20 Inch = 0.000508 km5000 Inch = 0.127 km3 Inch = 7.6×10-5 km30 Inch = 0.000762 km10000 Inch = 0.254 km4 Inch = 0.000102 km40 Inch = 0.001 km25000 Inch = 0.635 km5 Inch = 0.000127 km50 Inch = 0.0013 km50000 Inch = 1.27 km6 Inch = 0.000152 km100 Inch = 0.0025 km100000 Inch = 2.54 km7 Inch = 0.000178 km250 Inch = 0.0064 km250000 Inch = 6.35 km8 Inch = 0.000203 km500 Inch = 0.0127 km500000 Inch = 12.7 km9 Inch = 0.000229 km1000 Inch = 0.0254 km1000000 Inch = 25.4 km

1 inch bằng bao nhiêu feet?

Cách tính đúng nhất: 1 inch bằng 0,0833 feet, như vậy ta có thể tính tương tự như sau:

1 Inch = 0.0833 Feet10 Inch = 0.8333 Feet2500 Inch = 208.33 Feet2 Inch = 0.1667 Feet20 Inch = 1.6667 Feet5000 Inch = 416.67 Feet3 Inch = 0.25 Feet30 Inch = 2.5 Feet10000 Inch = 833.33 Feet4 Inch = 0.3333 Feet40 Inch = 3.3333 Feet25000 Inch = 2083.33 Feet5 Inch = 0.4167 Feet50 Inch = 4.1667 Feet50000 Inch = 4166.67 Feet6 Inch = 0.5 Feet100 Inch = 8.3333 Feet100000 Inch = 8333.33 Feet7 Inch = 0.5833 Feet250 Inch = 20.8333 Feet250000 Inch = 20833.33 Feet8 Inch = 0.6667 Feet500 Inch = 41.6667 Feet500000 Inch = 41666.67 Feet9 Inch = 0.75 Feet1000 Inch = 83.3333 Feet1000000 Inch = 83333.33 Feet

1 inch bằng bao nhiêu yard?

Cách tính đúng chất là: 1 inch bằng 0.0278 yard, như vậy ta có thể tính tương tự như sau:

1 Inches = 0.0278 Yards10 Inches = 0.2778 Yards2500 Inches = 69.4444 Yards2 Inches = 0.0556 Yards20 Inches = 0.5556 Yards5000 Inches = 138.89 Yards3 Inches = 0.0833 Yards30 Inches = 0.8333 Yards10000 Inches = 277.78 Yards4 Inches = 0.1111 Yards40 Inches = 1.1111 Yards25000 Inches = 694.44 Yards5 Inches = 0.1389 Yards50 Inches = 1.3889 Yards50000 Inches = 1388.89 Yards6 Inches = 0.1667 Yards100 Inches = 2.7778 Yards100000 Inches = 2777.78 Yards7 Inches = 0.1944 Yards250 Inches = 6.9444 Yards250000 Inches = 6944.44 Yards8 Inches = 0.2222 Yards500 Inches = 13.8889 Yards500000 Inches = 13888.89 Yards9 Inches = 0.25 Yards1000 Inches = 27.7778 Yards1000000 Inches = 27777.78 Yards

Cách đổi inch sang cm, m, mm trực tuyến

Khi chuyển đổi đơn vị từ inch sang các đơn vị khác nhưng với con số tròn thì có thể áp dụng các bảng trên để so sánh, nhưng với các số lẻ hoặc những số khác không có trong bảng trên thì sao? Chắc chắn sẽ rất khó tính và tốn thời gian cộng từ nhân chia rồi đúng không, do vậy mà Nam Kỳ Lân Blog sẽ gửi đến quý độc giả cách sử dụng 2 công cụ để tính nhanh và chính xác nhất dù là con số lẻ đến mấy cũng rất dễ tính.

Sử dụng công cụ Google

Công cụ Google này khá quen thuộc, không chỉ riêng đơn vị là inch không đâu, mà nó còn có thể đổi được rất nhiều đơn vị khác, cụ thể hơn chúng ta làm như sau:

Bạn lên Google, sau đó gõ cụm từ như sau:

Ví dụ mình muốn đổi 32 inch sang cm thì mình gõ: 32 inch bằng bao nhiêu cm

Tương tự như vậy:

7 inch bằng bao nhiêu cm9 inch bằng bao nhiêu cm4 inch bằng bao nhiêu cm13 inch bằng bao nhiêu cm

Với những đơn vị khác thì bạn chỉ việc thay đổi đơn vị cm sang cái khác thôi.

Sử dụng công cụ ConvertLive

Công cụ chuyển đổi online ConvertLive này cũng khá mạnh mẻ, nó có thể chuyển đổi được rất nhiều đơn vị, đặt biệt là đơn vị inch sang nhiều đơn vị đo lường chiều dài khác, độ chính xác khá cao, ít khi làm tròn số.Xem thêm: Đáp Án Đề Thi Thử Thpt Quốc Gia 2019 Môn Hóa, Đề Thi Hóa Thpt Quốc Gia 2019 Mã Đề 201 Có Đáp Án

Bước 1: Các bạn truy cập vào website theo link sau: tại đây.

Bước 2: Các bạn chọn đơn vị inch, sang đơn vị khác, ở đây là cm.

Dự án bất động sản đang mở bán: Vinhomes Vũ Yên Hải Phòng

Sau khi tốt nghiệp trường đại học Tài Chính – Marketing chuyên ngành Thẩm định giá và Kinh doanh Bất động sản. Mình tiếp tục tham gia làm giám đốc kinh doanh tại các tập đoàn bất động sản lớn tại Việt Nam và giờ mình trực tiếp là đồng sáng lập và giám đốc tại Nam Kỳ Lân

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

BÀI VIẾT HAY NÊN XEM

Về chúng tôi

Liên hệ

Chuyên mục: Tổng hợp