Bài 3
3. Complete the following two passages about camping. Use the words or phrases in the boxes.
(Hoàn thành hai đoạn văn sau về cắm trại. Sử dụng những từ hoặc cụm từ trong khung.)
How much How many a some much many
Prepare your meals in advance. (1) _______ sandwiches are you going to make? (2) _______ bread will you need? Are you making pop-corn? (3) _______ butter should you bring? (4) _______ eggs will you buy? Make sure you have enough of everything before you leave.
Making a fire is (5) _______ skill. And it is easy to learn. You won’t need (6) _______ practice before you can make a campfire. Start with (7) _______ paper and leaves. Place the wood on top of these. Don’t use (8) _______ big pieces of wood. Put two or three over the sticks and keep the rest to the side.
Lời giải chi tiết:
1. How many
2. How much
3. How much
4. How many
5. a
6. much
7. some
8. many
Prepare your meals in advance. (1) How many sandwiches are you going to make? (2) How much bread will you need? Are you making pop-corn? (3) How much butter should you bring? (4) How many eggs will you buy? Make sure you have enough of everything before you leave.
Making a fire is (5) a skill. And it is easy to learn. You won’t need (6) much practice before you can make a campfire. Start with (7) some paper and leaves. Place the wood on top of these. Don’t use (8) many big pieces of wood. Put two or three over the sticks and keep the rest to the side.
Tạm dịch:
Chuẩn bị bữa ăn của bạn trước. Bạn sẽ làm bao nhiêu cái bánh sandwich? Bạn sẽ cần bao nhiêu bánh mì? Bạn sẽ làm bắp rang bơ chứ? Bạn nên mang theo bao nhiêu bơ? Bạn sẽ mang theo bao nhiêu trứng? Hãy chắc rằng bạn có đủ mọi thứ trước khi đi.
Nhóm lửa là một kỹ năng. Và thật dễ khi học nó. Bạn sẽ không cần thực hành nhiều trước khi bạn có thể làm lửa trại. Bắt đầu với ít giấy và lá cây. Đặt cây gỗ lên phía trên cùng. Đừng dùng nhiều miếng gỗ to. Đặt 2 hay 3 miếng lên que củi và giữ phần còn lại ở bên kia.