Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HK2 NĂM 2018-2019
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 218; ……….; …………..;
b) 310; 320; 330; ……….; ……………;
2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ………dm
519cm = …….m…….cm
2m 6 dm = ……..dm
4m – 8m = …………
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19 62 – 25 536 + 243 879 -356 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏiđội Hai trồng được bao nhiêu cây ?Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019
MÔN TOÁN- KHỐI 2
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
Bài 4:a, ( 2 điểm ) Viết Tính(2đ)
5 x 4 +15=………………………. 30 : 5 : 3 =………………………
7 giờ + 8 giờ=………………….. 24km : 4=………………………
b, số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm 40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm 60 cm = …….. dm
Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 ( 1 điểm).- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
7. Hình bên có bao nhiêu hình:
a) ……… tứ giác.
Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 – 2019 – Đề 1
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ….. cm là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):
1 kg = ….. g
Câu 3. Tìm x (1đ):
a) 5 x x = 25
b) x : 4 = 4
Câu 4. Tính: (2 điểm):
5 x 6 : 3 =…..
A. 10
B. 30
C. 2
D. 3
Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).
a) 683 + 204
b) 548 – 312
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm
B. 600cm
C. 700cm
D. 800cm
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Trong hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? (1đ)
Bài 9. Thùng to có 237l dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25l dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu (1đ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 – 2019 – Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950
2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
A. 969
B. 959
C. 559.
D. 569
3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40
B. 32
C. 9
D. 8
4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000
5: (1 điểm) 1km = …m?
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m
6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm
II/ Phần tự luận: (4 điểm)
7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245
…………….
…………….
…………….
351+ 46
…………….
…………….
…………….
972 – 430
…………….
…………….
…………….
589 – 35
…………….
…………….
…………….
8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 3
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
b) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
5. Số?
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a. 600 + 30 ⬜ 63b. 30 : 5 : 3 ⬜12c. 100 ⬜1000d. 400 x 2 ⬜ 600 + 200
7. Đặt tính rồi tính:
a. 400 + 900 b. 764 – 353
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
8. Tìm x:
a. 400 + x = 200 x4 b. 295 – x = 180
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
9. Hình bên có ………. hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó:
10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 4
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ……….; …………..;
310; 320; 330; ……….; ……………;
Bài 2 (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81
B. 93, 81,72, 39, 37, 28
C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ………dm
519cm = …….m…….cm
2m 6 dm = ……..dm
14m – 8m = …………
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
Bài 7: Tìm x: (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 – Trường TH Lâm Xuyên
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 – 2019
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ….. cm là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):
1 kg = ….. g
Câu 3. Tìm x (1đ):
a) 5 x x = 25
b) x : 4 = 4
Câu 4. Tính: (2 điểm):
5 x 6 : 3 =…..
A. 10
B. 30
C. 2
D. 3
Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).
a) 683 + 204
b) 548 – 312
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm
B. 600cm
C. 700cm
D. 800cm
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Trong hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? (1đ)
Bài 9. Thùng to có 237l dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25l dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu (1đ)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 – Trường TH Lâm Xuyên
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán (35 phút)
Họ và tên:…………………………………………………….. Lớp: 2…
Đề bài:
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497 B. 498 C. 500
Bài 2: Điền dấu >, <, = tương ứng
457 …….. 467 650………650
299……… 399 401……… 397
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7 B. 4 C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức x × 3 = 12 là:
A. 6 B. 4 C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19
…………. …………. ……….. …………………….. ………….. ……….. ……….. …………… ………….. ……….. ………..
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1m = …….dm 100cm = ……..m
1m =…….cm 10dm = ………m
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 1 B. 3 C. 4
Bài 8: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 20cm.
BC = 30 cm.
CA = 40cm
Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây.
…………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán
Đề 1
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 562; 625; 652b. 625; 562; 652c. 652; 625; 562
B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
a. 265b. 257c. 297
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 38m + 27m = 65m ⬜
b.1m = 10dm ⬜
c. 16cm : 4 = 12cm ⬜
d.1000m = 10km ⬜
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a. 600 + 30 ⬜ 63
c. 100 ⬜ 1000
b. 30 : 5 : 3 ⬜ 12
d. 400 x 2 ⬜ 600 + 200
7. Đặt tính rồi tính:
a. 400 + 99………………………………………………
b. 764 – 357………………………………………………
8. Tìm x:
a. 400 + x = 200 xb. 295 – x = 180
9. Hình bên có ………. hình tam giác. Viết tên các hình tam giác đó: ……………..
10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
Giải:
11: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 228; ……….; …………..;
b) 310; 320; 330; ……….; ……………;