Số 12 Tiếng Anh Là Gì
Số 12 Tiếng Anh Là Gì ? Đáp án là “ TWELVE ”, phát âm là / twelv /, số thứ tự 12 là twelfth. Cùng tìm hiểu thêm thêm một số ít thông tin có ích sau đây nhé !
Trong tiếng anh có 2 loại số :
- Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng để đếm số lượng.
- Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.
Và để phân biệt được thuận tiện 2 loại số này, khi nào cần dùng số đếm và khi nào cần dùng số thứ tự thì những bạn theo dõi bảng dưới đây nhé :
Số | Số đếm | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | One | First | st |
2 | Two | Second | nd |
3 | Three | Third | rd |
4 | Four | Fourth | th |
5 | Five | Fifth | th |
6 | Six | Sixth | th |
7 | Seven | Seventh | th |
8 | Eight | Eighth | th |
9 | Nine | Ninth | th |
10 | Ten | Tenth | th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
15 | Fifteen | Fifteenth | th |
16 | Sixteen | Sixteenth | th |
17 | Seventeen | Seventeenth | th |
18 | Eighteen | Eighteenth | th |
19 | Nineteen | Nineteenth | th |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-first | st |
22 | Twenty-two | Twenty-second | nd |
23 | Twenty-three | Twenty-third | rd |
24 | Twenty-four | Twenty-fourth | th |
25 | Twenty-five | Twenty-fifth | th |
… | … | … | … |
30 | Thirty | Thirtieth | th |
31 | Thirty-one | Thirty-first | st |
32 | Thirty-two | Thirty-second | nd |
33 | Thirty-three | Thirty-third | rd |
… | … | … | … |
40 | Forty | Fortieth | th |
50 | Fifty | Fiftieth | th |
60 | Sixty | Sixtieth | th |
70 | Seventy | Seventieth | th |
80 | Eighty | Eightieth | th |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One hundred | One hundredth | th |
1.000 | One thousand | One thousandth | th |
1 triệu | One million | One millionth | th |
1 tỷ | One billion | One billionth | th |
Đọc Thêm 🍀 Số 11 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 11 Đến 20
Số 12 Tiếng Anh Đọc Là Gì
Số 12 Tiếng Anh Đọc Như Thế Nào ? Đây là câu hỏi được khá nhiều bạn chăm sóc đến ,
Số 12 Tiếng Anh Đọc Là Gì ? Cùng theo dõi ngay nhé !
Số 12 Tiếng Anh
Số 12 Tiếng Anh Đọc Sao
Số 12 Tiếng Anh Đọc Sao ? Video sau đây sẽ giải đáp vướng mắc của bạn chuẩn xác nhất .
Số 12 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
Số 12 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào ? T – W – E – L – V – E là đáp án cho vướng mắc này .
Chia sẻ đến bạn đọc một số ít cụm từ thông dụng với “ twelve ” sau đây .
Word | Meaning | Example |
twelve- bar blues | hình thức tiêu chuẩn của bài hát blues, bao gồm ba phần, mỗi phần dài bốn ô nhịp | A blues song has to follow the twelve bar blues. Một bài hát blues phải tuân theo hình thức tiêu chuẩn cơ bản của nó. |
twelve-tone | được sử dụng để mô tả âm nhạc trong đó mười hai nốt của thang âm được sử dụng như nhau và mỗi nốt đều có tầm quan trọng như nhau. | The twelve-tone technique is a method of musical composition first created in 1919. Kỹ thuật mười hai giai điệu là một phương pháp sáng tác âm nhạc được tạo ra lần đầu tiên vào năm 1919. |
twelve- tone scale | một thang âm nhạc bao gồm tất cả mười hai nửa cung (= sự khác biệt nhỏ nhất về âm thanh) trong một quãng tám (= chuỗi tám nốt) | The twelve- tone scale is a common musical scale, but I have no idea about it. Thang âm mười hai là một thang âm nhạc phổ biến, nhưng tôi không biết về nó. |
twelvefold | lớn gấp mười hai lần hoặc nhiều hơn | The product this time has increased twelvefold compared to ones in last month. Sản phẩm lần này đã tăng gấp mười hai lần so với sản phẩm trong tháng trước. |
Tham Khảo 🌹 Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 ❤ ️ ️ Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn
Số 12 Tiếng Anh Gọi Là Gì
Số 12 Tiếng Anh Gọi Là Gì ? Video hay san sẻ sau đây sẽ giải đáp vướng mắc cho bạn chuẩn xác nhất .
Phiên Âm Số 12 Trong Tiếng Anh
Phiên Âm Số 12 Trong Tiếng Anh là / twelv /. Tham khảo thêm bảng phiên âm những số đếm khác thường gặp sau đây nhé !
Số | Tiếng Anh | Phiên âm | Số | Tiếng Anh | Phiên âm |
1 | One | /wʌn/ | 11 | Eleven | /ɪˈlev.ən/ |
2 | Two | /tu:/ | 12 | Twelve | /twelv/ |
3 | Three | /θri:/ | 13 | Thirteen | /θɜːˈtiːn/ |
4 | Four | /fɔ:/ | 14 | Fourteen | /ˌfɔːˈtiːn/ |
5 | Five | /faiv/ | 15 | Fifteen | /ˌfɪfˈtiːn/ |
6 | Six | /siks/ | 16 | Sixteen | /ˌsɪkˈstiːn/ |
7 | Seven | /’sevn/ | 17 | Seventeen | /ˌsev.ənˈtiːn/ |
8 | Eight | /eit/ | 18 | Eighteen | /ˌeɪˈtiːn/ |
9 | Nine | /nait/ | 19 | Nineteen | /ˌnaɪnˈtiːn/ |
10 | Ten | /ten/ | 20 | Twenty | /ˈtwen.ti/ |
Chia Sẻ 🌹 Số 9 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 9, Ghép Các Số Khác
Số Thứ Tự 12 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào
Số Thứ Tự 12 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào ? Đáp án sẽ là twelfth viết tắt là 12 th .
Một số cụm từ thông dụng với “twelfth” trong cuộc sống.
- twelfth: số thứ tự 12
- Her office is on the twelfth floor which has a beautiful view to take some pictures.
- Văn phòng của cô ấy ở tầng 12, nơi có view rất đẹp để chụp vài tấm hình.
- twelfth man : trong một đội cricket (một trò chơi phổ biến ở nước ngoài), một người dự bị (= người chơi bổ sung)
- The twelfth man has to be replaced for the injured player. He’s so cool. I don’t understand why he is the twelfth man.
- Cấu thủ dự bị phải được thay thế cho cầu thủ bị thương. Anh ấy thật tuyệt. Tôi không hiểu tại sao anh ta lại là cầu thủ dự bị.
- twelfth night: ngày 6 tháng 1, mười hai ngày sau lễ Giáng sinh, hoặc tối hôm trước
- The twelfth night captured many beautiful memories because that is my birthday.
- Ngày 6 tháng 1 ghi lại nhiều kỷ niệm đẹp vì đó là sinh nhật của tôi.
Về cơ bản, số thứ tự sẽ có cách viết theo cấu trúc dưới đây : số thứ tự = số đếm + th. Ví dụ : 6 th : sixth ; 16 th : sixteenth
Tuy nhiên sẽ có một vài trường hợp đặc biệt quan trọng mà bạn cần quan tâm dưới đây :
– Các số kết thúc bằng 1 như 1 st, 21 st, 31 st, … sẽ được viết là first, twenty-first, thirty-first … trừ 11 th vẫn được viết là eleventh ( st là 2 ký tự cuối của từ first ) .
– Các số kết thúc bằng 2 như 2 nd, 22 nd, 32 nd … sẽ được viết là second, twenty-second, thirty-second, … trừ 12 th sẽ được viết là twelfth ( nd là 2 ký tự cuối của từ second ) .
– Các số kết thúc bằng 3 như 3 rd, 23 rd, 33 rd, … sẽ được viết là third, twenty-third, thirty-third, … trừ 13 th vẫn được đọc là thirteenth ( rd là 2 ký tự cuối của từ third ) .
– Các số kết thúc bằng 5 như 5 th, 25 th, 35 th, … sẽ được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth, … thay vì là fiveth như số đếm .
– Các số kết thúc bằng 9 như 9 th, 29 th, 39 th, … sẽ được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth, … trừ 19 th vẫn được viết là nineteenth
– Các số tròn chục và kết thúc bằng ‘ ty ’ như twenty, thirty, … khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ‘ y ’, thay bằng ‘ ie ’ và thêm ‘ th ’ : twentieth, thirtieth, …
Chia Sẻ 🌹 Số 2 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác
Mẹo Học Số Mười Hai Tiếng Anh Nhớ Lâu
Chia sẻ một số ít Mẹo Học Số Mười Hai Tiếng Anh Nhớ Lâu qua video dưới đây .
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 12
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 12 được san sẻ đơn cử dưới đây, cùng theo dõi ngay nhé !
Điều tiên phong bạn nên làm nếu muốn tò mò ý nghĩa số 12 là mày mò ý nghĩa những thành phần của nó. Nó có nghĩa là bạn nên thử mày mò xem số 1 và số 2 có ý nghĩa gì. Cả hai số lượng này đều là số thiên thần và tính hình tượng của chúng rất can đảm và mạnh mẽ. Số 1 được biết đến như một hình tượng của sự chỉ huy và uy quyền của bản thân. Khi nói đến số 2, tất cả chúng ta phải nói rằng số lượng này là hình tượng của độc lập và cân đối, cũng như là hình tượng cho vận mệnh tâm hồn của bạn .
Rất thường số 12 được coi là biểu tượng của sự hòa hợp và hòa bình. Nếu bạn đang nhìn thấy con số này rất thường xuyên, nó có nghĩa là cuộc sống của bạn sẽ bình yên trong tương lai. Một ý nghĩa khác liên quan đến số 12 là sự cải thiện bản thân. Nó chỉ ra rằng con số này sẽ giúp bạn thành công và tiến bộ trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Đọc Thêm 🌵 Số 0 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác
Source: https://futurelink.edu.vn
Category: Tin tổng hợp