Giải Getting Started Unit 9 SGK tiếng Anh lớp 9 mới

Lựa chọn câu để xem giải thuật nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. Listen and read. 

( Nghe và đọc )

a. Read the conversation again and find the nouns of the adjectives simple and flexible. 

( Đọc đoạn hội thoại lần nữa và tìm danh từ của tính từ ” đơn thuần ” và ” linh động ” ) .

b. Convert these adjectives into nouns. You may use a dictionary.

( Chuyển những tính từ thành danh từ. Bạn hoàn toàn có thể sử dụng từ điển. )


c. Read the conversation again and choose the correct answers.

( Đọc đoạn hội thoại lần nữa và chọn đáp án đúng )

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Giáo viên: Chào mừng các em đến với câu lạc bộ tiếng Anh. Hôm nay, thầy cho các em chơi trò đố vui để kiểm tra kiến thức của các em về tiếng Anh. Câu 1: Có phải tiếng Anh được nói như ngôn ngữ đầu tiên bởi hầu hết mọi người trên thế giới.

Dương: Chắc chắc rồi ạ.

Giáo viên: Không đúng. Đó là tiếng Trung Quốc. Câu 2: Tiếng Anh có vốn từ vựng rộng nhất đùng không?

Vy: Vâng ạ, với khoảng 500,000 từ và 300,000 thuật ngữ kỹ thuật.

Giáo viên: Chính xác. Đó là bởi vì việc mở rộng của tiếng Anh, tiếng Anh đã mượn từ vựng từ nhiều nước khác.

Dương: Vâng, nếu không có quá nhiều từ sẽ dễ dàng hơn cho chúng ta thành thạo nó.

Giáo viên: Haha…nhưng sự đơn giản về cấu tạo từ đã làm cho tiếng Anh dễ học. Nhiều từ tiếng Anh đã được đơn giản hóa nhiều thế kỷ qua. Bây giờ, câu 3: Em nào có thể nói cho thầy biết một từ tiếng Anh có thể là danh từ, động từ và tính từ?

Mai: Em nghĩ từ “subject” có thể đóng vai trò như 1 danh từ, động từ và tính từ ạ.

Giáo viên: Xuất sắc. Trong tiếng Anh, cùng 1 từ có thể đóng nhiều vai trò khác nhau. Đó là do sự linh hoạt của nó. Câu 4: Từ nào dài nhất trong tiếng Anh mà chỉ có 1 nguyên âm?

Dương: Là từ length hả thầy?

Vy: Không tớ nghĩ là strengths.

Giáo viên: Đúng rồi Vy. Cuối cùng, câu 5: em nào có thể kể cho thầy ít nhất 3 sự đa dạng của tiếng Anh?

Mai: Anh Mỹ, Anh Úc, và à…Anh Ấn ạ.

Lời giải chi tiết:

a )

Hướng dẫn giải:

simple => simplicity ( sự đơn thuần )
flexible => flexibility ( sự linh động )
b )

Hướng dẫn giải:

Adjective (tính từ)

Noun (danh từ)

Sad ( buồn )

Sadness (nỗi buồn)

dark (tối)

darkness (bóng tối)

stupid ( Ngu ngốc )

Stupidity (Sự ngu ngốc)

popular ( phổ cập )

popularity (Sự phổ biến)

happy ( niềm hạnh phúc )

happiness (niềm hạn phúc)

punctual ( đúng giờ )

punctuality (sự đúng giờ)

c )

1. B 2. C 3. A 4. C 5. B

1. Which language is most spoken as a first language in the world?

( Ngôn ngữ nào là tiếng mẹ đẻ của nhiều nước trên quốc tế ? )
A. English ( tiếng Anh )

B. Chinese (tiếng Trung)          

C. Vietnamese ( tiếng Việt )

2. English has about_______ words and technical terms.

( Tiếng Anh có khoảng chừng … từ và thuật ngữ kĩ thuật )
A. 500,000
B. 300,000

C. 800,000

3. The_____ of form makes English easy to learn.

( … của công thức khiến cho tiếng Anh dễ để học )

A simplicity (Sự đơn giản)      

B. flexibility ( Sự linh động )
C. Openness ( Sự lan rộng ra )

4. One of the reasons why the vocabulary of English is open is that it has _____ .

( Một trong những nguyên do tại sao từ vựng tiếng Anh được lan rộng ra là … )
A. a lot of words ( rất nhiều từ )
B.many varieties ( phong phú )

C.borrowed many words (nhiều từ được mượn)

5. Some English verbs are____their nouns or adjectives.

( Một vài động từ tiếng Anh là … danh từ của nó hoặc tính từ. )

A. very different (rất khác)               

B.the same as (giống nhau)   

C. changed according to ( đổi khác trải qua )