Grammar – Lesson 1 Unit 4 Festivals and Free Time trang 31 Tiếng Anh lớp 6

Giải bài Grammar – Lesson 1 Unit 4 Festivals and Free Time trang 31 SGK Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World.

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Boy: How often do you play soccer?

( Bạn chơi bóng đá liên tục như thế nào ? )

Girl: I usually play soccer on the weekends. (every Saturday)

( Tôi thường chơi bóng đá vào cuối tuần. ) ( mỗi thứ Bảy )

b. Fill in the blanks with the adverbs of frequency.

( Điền vào chỗ trống với những trạng từ chỉ tần suất. )

1. I sometimes go to the park on the weekends .
2. She__________ watches movies on Fridays .
3. He__________plays basketball .
4. They__________go swimming on Sundays .
5. Sam__________plays video games .
6. Milly__________reads .
 

1. sometimes

2. usually

3. never

4. always

5. often

6. rarely

1. I sometimes go to the park on the weekends .
( Tôi đôi lúc đến khu vui chơi giải trí công viên vào cuối tuần. )

2. She usually watches movies on Fridays.

( Cô ấy thường xem phim vào thứ Sáu. )

3. He never plays basketball.

( Anh ấy chưa khi nào chơi bóng rổ. )

4. They always go swimming on Sundays.

( Họ luôn đi bơi vào những ngày Chủ nhật. )

5. Sam often plays video games.

( Sam thường chơi game show điện tử. )

6. Milly rarely reads.

( Milly hiếm khi đọc sách. )

c. Look at the table and write the answers.

( Nhìn bảng và viết câu vấn đáp. )
1. How often does Jack go shopping ?
2. How often does Bobby do his homework ?
3. How often does Sarah play soccer ?
4. How often does Amanda have barbecues ?

Name

Activity

Frequency

Jack

go shopping rarely
Bobby do homework always
Sarah play soccer often
Amanda have barbecues sometimes

1. Jack rarely goes shopping .
( Jack thường đi shopping như thế nào ? – Jack hiếm khi đi shopping. )
2. Bobby always does his homework .
( Bobby thường làm bài tập về nhà như thế nào ? – Bobby luôn làm bài tập về nhà. )
3. Sarah often plays soccer .
( Sarah thường chơi bóng đá như thế nào ? – Sarah thường chơi bóng đá. )
4. Amanda sometimes has barbecues .
( Amanda thường tổ chức triển khai tiệc nướng như thế nào ? – Amanda nhiều lúc tổ chức triển khai tiệc nướng. )

d. Now, ask your partner how often they do these activities.

( Giờ thì, hỏi bạn của em họ làm những hoạt động giải trí này tiếp tục như thế nào. )

go shopping : đi shopping
do homework : làm bài tập về nhà
play soccer : chơi đá bóng
have barbecues : tổ chức triển khai tiệc nướng

A: How often do you go shopping?

( Bạn thường đi shopping như thế nào ? )

B: I always go shopping with my mother every Sunday morning.

( Tôi luôn đi shopping với mẹ mỗi sáng Chủ nhật. )

A: How often do you do homework?

( Bạn làm bài tập về nhà tiếp tục như thế nào ? )

B: I usually do my homework after dinner.

( Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối. )

A: How often do you play soccer?

( Bạn chơi bóng đá liên tục như thế nào ? )

B: I rarely play soccer.

( Tôi hiếm khi chơi bóng đá. )

A: How often do you have barbecues?

( Bạn tổ chức triển khai tiệc nướng liên tục như thế nào ? )

B: I never have barbecues.

( Tôi không khi nào có tiệc nướng. )