Getting started – Unit 3 – SGK Tiếng Anh 7 thí điểm

1. Listen and read

( Nghe và đọc )

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

Người báo cáo giải trình : Hôm nay trong chương trình Công dẫn Toàn cầu, tất cả chúng ta phỏng vấn Mai và Phúc đến từ trường Hai Bà Trưng. Chào Mai, bạn biết gì về dịch vụ hội đồng ?
Mai : Nó là việc làm mà bạn làm vì những quyền lợi hội đồng .
Người báo cáo giải trình : Chính xác. Bạn đã từng làm việc làm tình nguyện chưa ?
Mai : Có. Tôi là một thành viên của “ Làm bạn sát cánh ” – một chương trình giúp trẻ nhỏ đường phố. Năm rồi chúng tôi đã đem đến những lớp học buổi tối cho 50 trẻ nhỏ .
Người báo cáo giải trình : Tuyệt ! Bạn đã làm gì khác nữa không ?
Mai : Chúng tôi đã lôi kéo mọi người quyên góp sách và quần áo cho trẻ nhỏ .
Người báo cáo giải trình : ồ, điều đó chắc như đinh tạo sự độc lạ … Và Phúc, bạn đến từ tổ chức triển khai Go Green phải không ?
Phúc : Đúng, đó là một tổ chức triển khai phi doanh thu để bảo vệ môi trường tự nhiên. Chúng tôi khuyên khích mọi người tái chế ly, lon, và giấy. Chúng tôi đã dọn đường phố và hồ …
Người báo cáo giải trình : Bạn đã mở màn một dự án Bất Động Sản khu vườn hội đồng vào tháng trước phải không ?
Phúc : Vâng, cho đến nay chúng tôi đã trồng được …

a. Read the conversation again and tick (/) true (T) or false (F).

( Đọc đoạn hội thoại và chọn đúng ( T ) hay sai ( F ) )

Hướng dẫn giải:

1. T
2. T
3. T
4. F
5. T

Tạm dịch:

1. Mai và Phúc thao tác cho những quyền lợi hội đồng .
2. Làm bạn sát cánh đã thu gom sách và quần áo cho trẻ nhỏ đường phố .
3. Làm bạn sát cánh đã phụ đạo cho trẻ đường phố .
4. Go Green là một doanh nghiệp về thiên nhiên và môi trường .
5. Go Green đã khuyến khích mọi người tái chế rác .

b. Read the conversation again. Answer the questions.

( Đọc lại đoạn hội thoại. Trả lời thắc mắc. )

Hướng dẫn giải:

1. What do you think the phrase ‘ make a difference ‘ means ?
– ‘ Make a difference ’ means doing something good, especially to improve a situation .
– ‘ Make a difference ’ is located in the conversation means people donate books and clothes to street children .

2. Can you guess what Go Green does in their community garden project? 

– They plant the trees .
3. How do you think the community garden project’makes a difference ‘ ?
– They plant the trees and make a public garden. They make a good environment for people to relax and the atmosphere become fresher .

Tạm dịch:

1. Bạn nghĩ cụm từ “ make a difference ” có nghĩa là gì ?
– ‘ Make a difference — tạo sự độc lạ ’ có nghĩa là làm một việc gì đó tốt, đặc biệt quan trọng là cải tổ trình trạng hay thực trạng nào đó
– ‘ Make a difference ’ ở bài đàm thoại này có nghĩa là mọi người quyên góp sách và quần áo cho trẻ nhỏ đường phố .
2. Bạn hoàn toàn có thể đoán Go Green làm gì trong dự án Bất Động Sản khu vườn hội đồng ?
– Họ trồng cây .
3. Bạn nghĩ dự án Bất Động Sản khu vườn hội đồng tạo ra sự độc lạ như thế nào ?
– Họ trồng cây và tạo thành một khu vườn công cộng. Họ tạo ra một môi trường tự nhiên tốt cho mọi người thư giãn giải trí và không khí trở nến trong lành hơn .

2. Look at the words in the box. Can you put them in the right groups?  

( Nhìn vào những từng trong khung. Em hoàn toàn có thể bỏ chúng vào những nhóm đúng không ? )

Hướng dẫn giải:

Nouns Verbs Adjectives

help, benefit, volunteer, plants

donate, help, benefit, volunteer, recycle, plant, provise, clean, encourage clean
environment

3. Fill the gaps with the words in the box.

( Điền vào chỗ trống những từ trong khung )

Hướng dẫn giải:

1. volunteer
2. homeless people
3. donates
4. community service
5. make a difference

Tạm dịch:

1. Bạn là một tình nguyện viên nếu bạn sẵn lòng giúp những người khác mà không lấy tiền .
2. Người vô gia cư là những người không có nhà và thật sự cần sự giúp sức .

3. Cô ấy thường quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện.

4. Những hoạt động giải trí mà những cá thể hay tổ chức triển khai làm vi quyền lợi cho một hội đồng được gọi là dịch vụ hội đồng .
5. Nếu bạn đang nỗ lực tạo ra sự độc lạ, bạn đang cố tạo ra tác động ảnh hưởng tốt lên một người hay một trường hợp .

4. Describe the pictures with the verbs in 2.

(Miêu tả những bức hình với những động từ trong phần 2.)

Hướng dẫn giải:

1. donate books
2. plant tree
3. help children do homework
4. clean Street

5.   recycle rubbish 

Tạm dịch:

1. quyên góp sách
2. trồng cây
3. giúp trẻ nhỏ làm bài tập về nhà
4. dọn đường phố

5.   tái chế rác

5. Create word webs

(Tạo ra mạng (lưới) từ.)

Hướng dẫn giải:

6. Game: VOCABULARY PING PONG

(Trò chơi: Từ vựng PING PONG)

A : provide
B : food
A : homeless people
B : help
A : donate
B : blood
A : clean
B : streets

Tạm dịch:

Ví dụ : A : phân phối
B : thức ăn
A : người vô gia cư
B : giúp sức
A : quyên góp

B: hiến máu

A : làm sạch, quét dọn
B : đường phố

Loigiaihay.com