Bài 1, bài 2 Tiết 56 trang 66 sgk Toán 4
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
a
b
c
a x (b +c)
a x b + a x c
4
5
2
4 x (5 +2) = 28
4 x 5 + 4 x 2 = 28
3
4
5
6
2
3
Bài 2
a) Tính bằng hai cách:
36 x ( 7 + 3); 207 x (2 +6)
b) Tính bằng hai cách (theo mẫu)
5 x 38 + 5 x 62; 135 x 8 + 135 x 2
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a
b
c
a x (b +c)
a x b + a x c
4
5
2
4 x (5 +2) = 28
4 x 5 + 4 x 2 = 28
3
4
5
3 x (4 +5) = 27
3 x 4 + 3 x 5 = 27
6
2
3
6 x (2 +3) = 30
6 x 2 + 6 x 3 = 30
Bài 2
a) 36 x ( 7 + 3) = ?
Cách 1: 36 x ( 7 + 3) = 36 x 10 = 360
Cách 2: 36 x ( 7 + 3) = 36 x 7 + 36 x 3 = 360
+) 207 x (2 +6) =?
Cách 1: 207 x (2 +6) = 207 x 8 = 1656
Cách 2: 207 x (2 +6) = 207 x 2 + 207 x 6 = 1656
b) 5 x 38 + 5 x 62 =?
Cách 1: 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500
Cách 2: 5 x 38 + 5 x 62 = 5 x (38 +62) = 5 x 100 = 500
+) 135 x 8 + 135 x 2 =?
Cách 1: 135 x 8 + 135 x 2 = 1080 + 270 = 1350
Cách 2: 135 x 8 + 135 x 2 = 135 x (8 + 2) = 1350
Bài 3, bài 4 Tiết 56 trang 67 sgk Toán 4
Bài 3. Tính và so sánh giá tri của biểu thức:
(3 +5) x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số.
Bài 4. Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính (theo mẫu):
Mẫu: 36 x 11 = 36 x (10 +1)
= 36 x 10 + 36 x 1
= 360 + 36 = 396
a) 26 x 11 b) 213 x 11
35 x 101 123 x 101
Hướng dẫn giải:
Bài 3
Ta có:
(3 +5) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Hai biểu thức có giá trị bằng nhau hay
(3 +5) x 4 = 3 x 4 + 4 x 5
Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với một số đó rồi cộng kết quả với nhau.
Bài 4
a) 26 x 11 = 26 x (10 + 1) = 26 x 10 + 26 x 1 = 260 + 26 = 286
35 x 101 = 35 x (100 + 1) = 35 x 100 + 35 x 1 = 3500 + 35 = 3535
b) 213 x 11 = 213 x (10 +1) = 213 x 100 + 213 x 1 = 2130 + 213 = 2343
123 x 101 = 123 x (100 + 1) = 123 x 100 + 123 x 1 = 12300 + 123 = 12423
Giaibaitap.me