✅ Từ vựng tiếng Anh lớp 6 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Đánh giá bài viết post

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 chương trình mới

Tiếng anh lớp 6 chương trình mới là nơi học sinh bắt đầu được làm quen với tiếng anh theo chương trình mới được chuẩn hoá bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo các công văn mới nhất của bộ giáo dục, các em học sinh lớp 6 sẽ học tiếng anh theo chương trình mới. việc thay đổi sách giáo khoa phù hợp cho các kiến thức mới, cũng như cải cách sách phù hợp cho thời kỳ đất nước hội nhập.

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6

UNIT 1. MY NEW SCHOOL (Ngôi trường mới của tôi)

Chương tiên phong mở ra với việc làm quen với những từ vựng tiếng anh tương quan đến trường học như những đồ vật ở trường, những dụng cụ học viên, …
MY NEW SCHOOL

  1. art /aːt/ (n): nghệ thuật
  2. boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
  3. classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
  4. equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
  5. greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
  6. judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
  7. swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
  8. pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
  9. compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
  10. school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
  11. rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
  12. calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
  13. pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
  14. notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
  15. bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
  16. ruler /ˈru·lər/ (n): thước
  17. textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
  18. activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
  19. creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
  20. excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

UNIT 2. MY HOME (Ngôi nhà của tôi)

Sau khi tiếp cận với một loạt những từ vựng tiếng anh về trường học ở Unit 1, qua Unit 2 những em sẽ được học cách gọi tên những loại phòng của nhà tại, những đồ vật thiết bị ở nhà, … bằng một loạt những từ vựng đa dạng và phong phú ở dưới đây

  1. town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): nhà phố
  2. country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nông thôn
  3. villa /ˈvɪl.ə/ (n): biệt thự
  4. stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n): nhà sàn
  5. apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ
  6. living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n): phòng khách
  7. bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n): phòng ngủ
  8. kitchen /ˈkɪtʃ·ən/ (n): nhà bếp
  9. bathroom /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n): nhà tắm
  10. hall /hɑːl/ (n): phòng lớn
  11. attic /ˈæt̬.ɪk/ (n): gác mái
  12. amp /læmp/ (n): đèn
  13. toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ (n): nhà vệ sinh
  14. bed /bed/ (n): giường
  15. cupboard /ˈkʌb·ərd/ (n): tủ chén
  16. -wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n): tủ đựng quần áo
  17. fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
  18. chair /tʃeər/ (n): ghế
  19. air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) máy điều hòa không khí
  20. table /ˈteɪ bəl/ (n): bàn
  21. sofa /ˈsoʊ·fə/ (n): ghế trường kỷ, ghế sô pha
  22. behind /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau
  23. between /bɪˈtwin/ (pre): ở giữa
  24. chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n): ngăn kéo tủ
  25. crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj): kì dị, lạ thường
  26. department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n): cửa hàng bách hóa
  27. dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) máy rửa bát (chén) đĩa
  28. furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n): đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
  29. in front of /ɪn ‘frʌnt ʌv/ (pre): ở phía trước, đằng trước
  30. messy /ˈmes.i/ (adj): lộn xộn, bừa bộn
  31. microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n): lò vi sóng
  32. move /muːv/ (v): di chuyển, chuyển nhà
  33. next to /’nɛkst tu/ (pre): kế bèn, ở cạnh
  34. under /ˈʌn dər/ (pre): ở bên dưới, phía dưới

UNIT 3. MY FRIENDS (Những người bạn của tôi)

Những người bạn là điều không hề thiếu trong đời sống, Unit 3 phân phối cho những em vốn từ vựng để những em hoàn toàn có thể miêu tả một cách cơ bản nhất về ngoại hình, tính cách của những người bạn thân yêu của mình

  1. arm /ɑːrm/ (n): cánh tay
  2. ear /ɪər/ (n): tai
  3. eye /ɑɪ/ (n): mắt
  4. leg /leɡ/ (n): chân
  5. nose /noʊz/ (n): mũi
  6. finger /ˈfɪŋ·ɡər/ (n): ngón tay
  7. tall /tɔl/ (a): cao
  8. short /ʃɔrt/ (a) ùn, thấp
  9. big /bɪg/ (a): to
  10. small /smɔl/ (a): nhỏ
  11. – active /ˈæk tɪv/ (adj): hăng hái, năng động
  12. appearance /əˈpɪər·əns/ (n): dáng vẻ, ngoại hình
  13. boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (adj): buồn tẻ
  14. confident /ˈkɒn fɪ dənt/ (adj): tự tin, tin tưởng
  15. curious /ˈkjʊər·i·əs/ (adj): tò mò, thích tìm hiểu
  16. gardening /ˈɡɑrd·nɪŋ/ (v): làm vườn
  17. firefighter /ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ (n): lính cứu hỏa
  18. fireworks /ˈfɑɪərˌwɜrks/ (n): pháo hoa
  19. funny /ˈfʌn i/ (adj): buồn cười, thú vị
  20. generous /ˈdʒen·ə·rəs/ (adj): rộng rãi, hào phóng
  21. patient /ˈpeɪ·ʃənt/ (adj): điềm tĩnh
  22. personality /ˌpɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/ (n): tính cách, cá tính
  23. reliable /rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ (adj): đáng tin cậy
  24. serious /ˈsɪr.i.əs/ (adj): nghiêm túc
  25. shy /ʃɑɪ/ (adj): bẽn lẽn, hay xấu hổ
  26. sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj): dáng thể thao, khỏe mạnh

UNIT 4. MY NEIGHBOURHOOD (Nơi tôi sống)

Unit 4 sẽ ra mắt cho em một loạt những danh từ chỉ khu vực cũng như những tính từ để những em hoàn toàn có thể miêu tả, diễn đạt nơi sống của mình bằng tiếng anh

  1. statue /ˈstætʃ·u/ (n): tượng
  2. square /skweər/ (n): quảng trường
  3. railway station /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ (n): nhà ga
  4. cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ
  5. memorial /məˈmɔːr.i.əl/ (n): đài tưởng niệm
  6. left /left/ (n, a): trái
  7. right /raɪt/ (n, a): phải
  8. straight /streɪt/ (n, a): thẳng
  9. narrow /ˈner.oʊ/ (a): hẹp
  10. noisy /ˈnɔɪ.zi/ (a): ồn ào
  11. crowded /ˈkraʊ.dɪd/ (a): đông đúc
  12. quiet /ˈkwaɪ ɪt/ (a): yên tĩnh
  13. art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ (n): phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật
  14. backyard /ˌbækˈjɑːrd/ (n): sân phía sau nhà
  15. cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ lớn, thánh đường
  16. convenient /kənˈvin·jənt/ (adj): thuận tiện, thuận lợi
  17. dislike /dɪsˈlɑɪk/ (v): không thích, không ưa, ghét
  18. exciting /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ (adj): thú vị, lý thú, hứng thú
  19. fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): tuyệt vời
  20. historic /hɪˈstɔr ɪk/ (adj): cổ, cổ kính
  21. inconvenient /ˌɪn·kənˈvin·jənt/ (adj): bất tiện, phiền phức
  22. incredibly /ɪnˈkred·ə·bli/ (adv): đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ
  23. modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện dại
  24. pagoda /pəˈɡoʊ·də/ (n): ngôi chùa
  25. palace /ˈpæl·əs/ (n): cung điện, dinh, phủ
  26. peaceful /ˈpis·fəl/ (adj): yên tĩnh, bình lặng
  27. polluted /pəˈlut/ (adj): ô nhiễm
  28. suburb /ˈsʌb·ɜrb/ (n): khu vực ngoại ô
  29. temple /ˈtem·pəl/ (n): đền, điện, miếu
  30. terrible /ˈter·ə·bəl/ (adj): tồi tệ
  31. workshop /ˈwɜrkˌʃɑp/ (n) phân xưởng (sản xuất, sửa chữa…)

UNIT 5. NATURAL WONDERS OF THE WORLD (Kỳ quan thiên nhiên thế giới)

Natural Wonders Of The World
Unit 5 sẽ mang đến cho những em vốn từ vựng về du lịch cũng như những cảnh sắc trên quốc tế

  1. sun cream /ˈsʌn ˌkriːm/ (n): kem chống nắng
  2. scissor /ˈsɪz.ər/ (n): cái kéo
  3. sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/ (n): túi ngủ
  4. backpack /ˈbækˌpæk/ (n): ba lô
  5. compass /ˈkʌm·pəs/ (n) la bàn
  6. desert /dɪˈzɜrt/ (n) sa mạc
  7. mountain /ˈmɑʊn·tən/ (n): núi
  8. lake /leɪk/ (n): hồ nước
  9. river /ˈrɪv·ər/ (n): sông
  10. forest /ˈfɔr·əst/ (n): rừng
  11. waterfall /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ (n): thác nước
  12. boat /boʊt/ (n): con thuyền
  13. boot /buːt/ (n): giày ủng
  14. cave /keɪv/ (n): hang động
  15. cuisine /kwɪˈziːn/ (n): kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực
  16. diverse /ˈdɑɪ·vɜrs/ (adj): đa dạng
  17. essential /ɪˈsen·ʃəl/ (adj): rất cần thiết
  18. island /ˈaɪ.lənd/ (n): hòn đảo
  19. rock /rɑk/ (n): hòn đá, phiến đá
  20. thrilling /ˈθrɪl·ɪŋ/ (adj) (gây): hồi hộp
  21. torch /tɔrtʃ/ (n): đèn pin
  22. travel agent’s /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/(n) công ty du lịch
  23. valley /ˈvæl·i/ (n): thung lũng
  24. windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): môn thể thao lướt ván buồm
  25. wonder /ˈwʌn·dər/ (n): kỳ quan

UNIT 6. OUR TET HOLIDAY (Kỳ nghỉ Tết của chúng tôi)

Kì nghỉ Tết luôn là chủ đề tạo ra nhiều phấn khởi cho những em khi khám phá. Hơn thế nữa, Tết cũng chính là một phần truyền thống văn hoá của người Nước Ta, việc giúp những em tìm hiểu và khám phá về ngày Tết dân tộc bản địa mình qua tiếng anh cũng thật là mê hoặc

  1. flower /ˈflɑʊ·ər/ (n): hoa
  2. firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n): pháo hoa
  3. lucky money /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n): tiền lì xì
  4. apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ (n): hoa mai
  5. peach blossom /pitʃ ˈblɑs·əm/ (n) hoa đào
  6. make a wish: ước một điều ước
  7. go to a pagoda: đi chùa
  8. decorate /ˈdek·əˌreɪt/ (v): trang trí, trang hoàng
  9. plant trees: trồng cây
  10. watch fireworks: xem pháo hoa
  11. hang a calendar: treo một cuốn lịch
  12. give lucky money: cho tiền lì xì
  13. do the shopping: mua sắm
  14. visit relative: thăm người thân
  15. buy peach blossom: mua hoa đào
  16. clean furniture: lau chùi đồ đạc
  17. calendar /ˈkæl ən dər/ (n): lịch
  18. celebrate /ˈsel·əˌbreɪt/ (v): kỉ niệm
  19. family gathering (n): sum họp gia đình
  20. feather /ˈfeð·ər/ (n): lông (gia cầm)
  21. first-footer /ˈfɜrstˈfʊt/ (n): người xông nhà (đầu năm mới)
  22. remove /rɪˈmuv/ (v): rủ bỏ
  23. wish /wɪʃ/ (n,v): lời ước

UNIT 7. TELEVISION (Truyền hình)

Unit 7 đa phần sẽ đưa những em tiếp cận với nguồn từ vựng tương quan đến truyền hình như những thể loại phim, những danh từ chỉ người tương quan đến truyền hình cũng như những danh từ thông dụng trong nghành nghề dịch vụ này

  1. cartoon /kɑrˈtun/ (n): phim hoạt hình
  2. game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n): chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí
  3. film /fɪlm/ (n): phim truyện
  4. comedy /ˈkɑː.mə.di/ (n): hài kịch, phim hài
  5. newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n): người đọc bản tin trên đài, truyền hình
  6. weatherman /ˈweð·ərˌmæn/ (n): người thông báo tin thời tiết trên đài, ti vi
  7. adventure /ədˈven·tʃər/ (n) cuộc phiêu lưu
  8. announce /əˈnɑʊns/ (v): thông báo
  9. audience /ˈɔ·di·əns/ (n): khán giả
  10. character /ˈkær·ək·tər/ (n): nhân vật
  11. clumsy /ˈklʌm·zi/ (adj): vụng về
  12. documentary /ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri/ (n): phim tài liệu
  13. educate /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v): giáo dục
  14. educational /ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj): mang tính giáo dục
  15. entertain /ˌen·tərˈteɪn/ (v): giải trí
  16. event /ɪˈvent/ (n): sự kiện
  17. fair /feər/ (n): hội chợ, chợ phiên
  18. funny /ˈfʌn i/ (adj): hài hước
  19. main /meɪn/ (adj): chính yếu, chủ đạo
  20. manner /ˈmæn ər/ (n): tác phong, phong cách
  21. musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch
  22. national /ˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): thuộc về quốc gia
  23. programme /ˈproʊ.ɡræm/ (n): chương trình
  24. remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ (n): điều khiển (ti vi) từ xa
  25. reporter /rɪˈpɔr·t̬ər/ (n): phóng viên
  26. schedule /ˈskedʒ.uːl/ (n): chương trình, lịch trình
  27. series /ˈsɪər·iz/ (n): phim dài kỳ trên truyền hình
  28. viewer /ˈvju·ər/ (n): người xem (ti vi)

UNIT 8. SPORTS AND GAMES (Thể thao và trò chơi)

Ở Unit 8, những em sẽ học cách gọi tên những môn thể thao bằng tiếng anh cũng như những tính từ diễn đạt cảm hứng tương quan

  1. badminton /ˈbædˌmɪn·tən/ (n): cầu lông
  2. volleyball /ˈvɑl·iˌbɔl/ (n): bóng chuyền
  3. football /ˈfʊtˌbɔl/ (n): bóng đá
  4. horse race /hɔːrs ˈreɪs/ (n): đua ngựa
  5. basketball /ˈbæs·kɪtˌbɔl/ (n): bóng rổ
  6. baseball /ˈbeɪsˌbɔl/ (n): bóng chày
  7. tennis /ˈten·ɪs/ (n): quần vợt
  8. table tennis /ˈteɪ·bəl ˌten·ɪs/ (n): bóng bàn
  9. regatta /rɪˈɡɑː.t̬ə/ (n): cuộc đua thuyền
  10. gymnastics /dʒɪmˈnæs·tɪks/ (n): thể dục dụng cụ
  11. marathon /ˈmær·əˌθɑn/ (n): cuộc đua ma-ra-tông
  12. pole vault /ˈpoʊl ˌvɔlt/ (n): nhảy sào
  13. athletics /æθˈlet̬·ɪks/ (n): điền kinh
  14. hurdle rate /ˈhɜr·dəl reɪt/ (n): nhảy rào
  15. weightlifting /ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ (n): cử tạ
  16. swimming /ˈswɪm·ɪŋ/ (n): bơi lội
  17. ice-skating /ˈɑɪs ˌskeɪt/ (n): trượt băng
  18. water-skiing /ˈwɔ·t̬ər ˈskiː.ɪŋ/ (n): lướt ván nước
  19. high jumping /ˈhaɪˌdʒʌmp/ (n): nhảy cao
  20. archery /ˈɑr·tʃə·ri/ (n): bắn cung
  21. windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): lướt ván buồm
  22. cycling /ˈsaɪ klɪŋ/ (n): đua xe đạp
  23. athlete /ˈæθˌlit/ (n): vận động viên
  24. career /kəˈrɪər/ (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
  25. congratulations /kənˌɡrætʃ·əˈleɪ·ʃənz/ (n): xin chúc mừng
  26. elect /ɪˈlekt/ (v): lựa chọn, bầu chọn
  27. equipment /ɪˈkwɪp mənt/ (n): thiết bị, dụng cụ
  28. exhausted /ɪɡˈzɑː.stɪd/ (adj): mệt nhoài, mệt lử
  29. fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): tuyệt
  30. fit /fɪt/ (adj): mạnh khỏe
  31. gym /dʒɪm/ (n): trung tâm thể dục
  32. racket /ˈræk·ɪt/ (n): cái vợt (cầu lông…)
  33. skateboard /ˈskeɪt.bɔːrd/: (n, v) ván trượt, trượt ván
  34. ski /ski/ (n, v): trượt tuyết, ván trượt tuyết
  35. skiing /ˈskiː.ɪŋ/ (n): môn trượt tuyết
  36. sports competition /spɔːrts ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ (n): cuộc đua thể thao
  37. sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj) khỏe mạnh, dáng thể thao

UNIT 9. CITIES OF THE WORLD (Các thành phố trên thế giới)

Unit 9 giúp các em bước ra ngoài thế giới với một loạt các từ vựng liên quan đến nước ngoài cũng như di sản thế giới

  1. Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n): châu Á
  2. Africa /ˈæf.rɪ.kə/ (n): châu Phi
  3. Europe /ˈjʊr.əp/ (n): châu Âu
  4. Holland /ˈhɑː.lənd/ (n): Hà Lan
  5. Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ (n): Úc
  6. America /əˈmer.ɪ.kə/ (n): châu Mỹ
  7. Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ (n): châu Nam Cực
  8. common /ˈkɒm ən/ (adj): phổ biến, thông dụng
  9. continent /ˈkɑn·tən·ənt/ (n): châu lục
  10. creature /ˈkri·tʃər/ (n): sinh vật, tạo vật
  11. design /dɪˈzɑɪn/ (n, v): thiết kế
  12. journey /ˈdʒɜr·ni/ (n): chuyến đi
  13. landmark /ˈlændˌmɑrk/ (n): danh thắng (trong thành phố)
  14. lovely /ˈlʌv·li/ (adj): đáng yếu
  15. musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): vở nhạc kịch
  16. palace /ˈpæl·əs/ (n): cung điện
  17. popular /ˈpɑp·jə·lər/ (adj): nổi tiếng, phổ biến
  18. postcard /ˈpoʊstˌkɑrd/ (n): bưu thiếp
  19. symbol /ˈsɪm·bəl/ (n): biểu tượng
  20. tower /ˈtɑʊ·ər/: (n) tháp
  21. UNESCO World Heritage /juːˈnes.koʊ wɜrld ˈher·ə·t̬ɪdʒ/ (n): di sản thế giới được UNESCO công nhận
  22. well-known /ˈwelˈnoʊn/ (adj): nổi tiếng

Từ vựng tiếng Anh lớp 6

UNIT 10. OUR HOUSES IN THE FUTURE (Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta)

Ở Unit này, những em học viên lớp 6 sẽ được học về những từ vựng tiếng anh tương quan đến nhà cửa như những loại nhà. thiết bị gia dụng, …

  1. apartment /əˈpɑrt·mənt/ : căn hộ
  2. condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư
  3. penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng
  4. basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
  5. villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự
  6. cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
  7. fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
  8. appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
  9. automatic /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động
  10. castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài
  11. comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi
  12. helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
  13. hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao
  14. look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc
  15. modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
  16. motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)
  17. skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời
  18. smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
  19. solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
  20. space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
  21. special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
  22. UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay

Our Houses In The Future

UNIT 11. OUR GREENER WORLD (Thế giới xanh hơn của chúng ta)

Và đương nhiên giáo dục bảo vệ thiên nhiên và môi trường là việc luôn cần làm với những em nhỏ. Unit 11 sẽ cho những em tiếp cận với những từ vựng tương quan đến thiên nhiên và môi trường và hiểu thêm về việc quan trọng của bảo vệ môi trường tự nhiên

  1. air pollution /eər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm không khí
  2. soil pollution /sɔɪl pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm đất
  3. deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ (n): nạn phá rừng, sự phá rừng
  4. noise pollution /nɔɪz pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm tiếng ồn
  5. water pollution /ˈwɔ·t̬ər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm nước
  6. be in need /bɪ ɪn nid/ (v): cần
  7. cause /kɔz/ (v): gây ra
  8. charity /ˈtʃær·ɪ·t̬i/ (n): từ thiện
  9. disappear /ˌdɪs·əˈpɪər/ (v): biến mất
  10. do a survey /du eɪ ˈsɜr·veɪ/: tiến hành cuộc điều tra
  11. effect /ɪˈfɛkt/ (n): ảnh hưởng
  12. electricity /ɪˌlekˈtrɪs·ət̬·i/ (n): điện
  13. energy /ˈen·ər·dʒi/ (n): năng lượng
  14. environment /ɪnˈvɑɪ·rən·mənt/ (n): môi trường
  15. natural /ˈnætʃ·ər·əl/ (adj): tự nhièn
  16. pollute /pəˈlut/ (v): làm ô nhiễm
  17. pollution /pəˈlu·ʃən/ (n): sự ô nhiễm
  18. recycle /riˈsɑɪ·kəl/ (v): tái chế
  19. recycling bin /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/ (n): thùng đựng đồ tái chế
  20. reduce /rɪˈdus/ (v): giảm
  21. refillable /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ (adj): có thể bơm, làm đầy lại
  22. reuse /riˈjuz/ (v): tái sử dụng
  23. sea level /ˈsi ˌlev·əl/ (n): mực nước biển

UNIT 12. ROBOT (Người máy)

Unit 12 giúp những em hoàn toàn có thể thả trí tưởng tượng mình bay bổng hơn nhờ chủ đề “ Robot ” đầy mê hoặc, những em hoàn toàn có thể diễn đạt tưởng tượng của mình bằng tiếng anh về những người máy trong tương lai

  1. play football /pleɪ ˈfʊtˌbɔl/ : chơi bóng đá
  2. sing a song /sɪŋ eɪ /sɔŋ/: hát một bài hát
  3. teaching robot /ˈtiː.tʃɪŋ ˈroʊ.bɑːt/: người máy dạy học
  4. worker robot /ˈwɜr·kər ˈroʊ.bɑːt/: người máy công nhân
  5. doctor robot /ˈdɑk·tər/: người máy bác sĩ
  6. home robot /hoʊm ˈroʊ.bɑːt/: người máy gia đình
  7. laundry /ˈlɑːn.dri/ (n): giặt ủi
  8. make the bed /meɪk ðə bed/: dọn giường
  9. cut the hedge /kʌt ðə hedʒ/: cắt tỉa hàng rào
  10. do the dishes /du ðə dɪʃ:ez/: rửa chén
  11. (good/bad) habits /ˈhæb.ɪt/: thói quen (tốt /xấu)
  12. go to the pictures/the movies : đi xem tranh/ đi xem phim
  13. there’s a lot to do : có nhiều việc cần phải làm
  14. go out /ɡoʊ aʊt/: đi ra ngoài, đi chơi
  15. go/come to town: đi ra thành phố
  16. gardening /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/ (n): công việc làm vườn
  17. guard /ɡɑːrd/ (v) canh giữ, canh gác
  18. laundry /ˈlɑːn.dri/ (n): quần áo cần phải giặt
  19. lift /lɪft/ (v): nâng lèn, nhấc lên, giơ lên
  20. minor /ˈmɑɪ·nər/ (adj): nhỏ, không quan trọng
  21. opinion /əˈpɪn yən/ (n): ý kiến, quan điểm
  22. planet /ˈplæn·ɪt/ (n): hành tinh
  23. recognize /ˈrek·əɡˌnɑɪz/ (v): nhận ra
  24. robot /ˈroʊ.bɑːt/ (n): người máy
  25. role /roʊl/ (n): vai trò
  26. space station /speɪs ˌsteɪ·ʃən/ (n): trạm vũ trụ
  27. type /taɪp/ (n): kiểu, loại
  28. water /ˈwɔ·t̬ər/ (v): tưới, tưới nước